Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Tân Khánh Đông 3

doc 6 trang thaodu 3654
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Tân Khánh Đông 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2020_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Tân Khánh Đông 3

  1. PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ SA ĐÉC BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH - LỚP 3 Họ tên : NĂM HỌC 2020 -2021 Lớp Trường: TH TÂN KHÁNH ĐÔNG 3 Thời gian: 20 phút ( Tờ 1) Marks: Listening Reading and writing Speaking Total Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.5 Q.6 Q.7 Q.8 Q. 9 Q.10 PART 1. LISTENING ( 20 minutes) Question 1. Listen and number. There is one example (1 pt) A. B. D. C. Question 2. Listen and write T (True) or F (False) as examples (1pt). 1. Look at this girl. Her name is Mary. T 2. Good bye. See you tomorrow. F 3. This is my Music room. 4. He’s my friend. 5. - May I go out? - Yes, please. 6. Let’s play hide-and-seek. Question 3. Listen and draw the line. There is an example. ( 1 pt) 1
  2. 1 2 3 4 5 A B C D Question 4. Listen and tick. (1 pt) 1. A. B. C. 2. A . B. C. 3. . A. B. C. 4. A B. C. Question 5. Listen and complete. (1pt) 1. How old are you,Mai? I’m___ years old. 2. Is your school ___? Yes, it is. 3. Do you like___, Linda ? Yes, I do 4. What’s your name? My name’s ___. 2
  3. PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I SA ĐÉC MÔN TIẾNG ANH- LỚP 3 NĂM HỌC 2020 -2021 Họ và tên: Thời gian: 15 phút ( Tờ 2) Lớp: Trường TH TÂN KHÁNH ĐÔNG 3 PART II: READING AND WRITING (15 minutes) Question6. Look and read. Put a tick ( ) or cross (X) in the box. (1pt). 0. This is pen.  0. This is a pencil X 1. This is a school bag. 2. We are in the school gym. 3. May I close my book? 4. These are my notebooks. Question7. Look and read. Write Yes or No as example: (1pt). a.This is a pen. __ Yes ___ b.That is a desk. ___ c. Is it a book? ___ d.These are pencil sharpeners. ___ e.Those are pencil cases. ___ 3
  4. Question8. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words .(1 pt) 0. n p e p e n 1. r b e u b r _ _ _ _ _ _ 2. o l s h o c _ _ _ _ _ _ 3. o k o b _ _ _ _ 4. r i b y l a r _ _ _ _ _ _ _ Question9. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (1 pt) MY NEW SCHOOL Hello. My name is Hoa. I’m a pupil. This is my new (0) __school_. It’s big. I’m in class 3A. It’s a (1) ___. We read books in the (2) ___. There is a (3) ___ in my school. At break we (4) ___ hide and seek. I’m happy in my new school. library play school computer Small room classroom PART III SPEAKING (1pt) (5’) Question 10. 1. Listen and repeat 2. Point, ask and answer 3. Listen and comment 4. Interview The end. 4
  5. PHÒNG GD&ĐT TP SA ĐÉC HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG ANH LỚP 3 CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 ___ PART 1. LISTENING ( 20 minutes) Question 1. Listen and number. (1 pt) Mỗi ý đúng cho 0,25đ Key. 1. B 2. D 3. A 4. C. Question 2. Listen and write T (True) or F (False) (1pt). Mỗi ý đúng cho 0,25đ Key: 1. T 2. F 3.F 4.T 5.F 6. T Question 3. Listen and draw the line. ( 1 pt) Mỗi ý đúng cho 0,25đ Key: 2. B 3. C 4. D 5. A Question 4. Listen and tick. (1 pt) Mỗi ý đúng cho 0,25đ Key: 1. B 2. A 3. A 4. B Question 5. Listen and complete. (1pt) Mỗi ý đúng cho 0,25đ Key: 1.eight 2.big 3.badminton 4. Linda Question6. Look and read. Put a tick ( ) or cross (X) in the box. (1pt). Mỗi ý đúng cho 0,25đ Key: 1. 2. X 3. X 4. Question7. Look and read. Write Yes or No as example: (1pt). Mỗi ý đúng cho 0,25đ Key: b. Yes c. No d. Yes e. No Question8. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words .(1 pt) Mỗi ý đúng cho 0,25đ Key: 1.rubber 2. school 3. book 4. library. Question9. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (1 pt) Mỗi ý đúng cho 0,25đ Key: 1. small classroom 2. library 3. computer room 4. play. 5
  6. PART III SPEAKING (1pt) (5’) Question 10. (Hỏi thi nói ngay sau khi thu bài Kiểm tra Đọc- Viết- Mỗi lớp hỏi trong 5 phút) 1. Listen and repeat. (0.25 pt) 2. Point, ask and answer. (0.25 pt) GV nói hoặc cho đĩa đọc 2 câu (theo GV chỉ vào một hay nhiều đồ vật và hỏi chương trình đã học) để cả lớp nhắc lại: cả lớp 2 câu (theo chương trình đã học) - How old are you? I’m ten years old. VD: - What colour is it? 3. Listen and comment. (0.25 pt) 4. Interview. (0.25 pt) GV chỉ vào tranh, đồ vật, thiên nhiên và nói 1 GV hỏi cả lớp 2 câu để HS trả lời đồng câu đúng và 1 câu sai để HS đồng thanh cho thanh, nội dung câu trả lời có thể khác ý kiến với Yes hoặc No, (Tùy trình độ HS mà nhau nhưng phải thể hiện HS hiểu đúng chuẩn bị câu bình luận hoặc yêu cầu HS phải câu hỏi. Hoặc GV có thể cho HS chia đưa ra câu đúng. VD: GV:There is a pen on nhóm và cặp hỏi nhau theo chủ đề trong the table. 01 phút. GV quan sát sự tham gia của HS. Yes, there is HS và cho điểm. GV (chỉ thước kẻ):Is this a pencil? VD. – How are you? HS: No, it isn’t. It’s a ruler. - How old are you? 6