Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 8

docx 8 trang Hoài Anh 19/05/2022 5750
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 8

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I MễN TOÁN LỚP 8 (50 cõu-Thời gian làm bài 90 phỳt) Cõu 1: Kết quả của phộp nhõn đa thức 5x3 - x - 1 với đơn thức x2 là : 2 A. 5x5 - x3 + 1 x2 B. 5x5 - x3 - 1 x2 C. 5x5 + x3 + 1 x2 D. 5x5 + x3 - 1 2 2 2 2 x2 Cõu 2: Kết quả của phộp tớnh (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) là: A. x2 + 3 B. x2 - 3 C. x + 3 D. x - 3 2 Cõu 3: Giỏ trị của phõn thức x 1 tại x = 99 là : x 1 A. 10 B. 11C. 100 D. 101 Cõu 4 : Giỏ trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 5 cú kết quả bằng A. 3B. 4 C. 5 D. 6 Cõu 5: Tớch của đơn thức x và đa thức (1 – x) là: A. 1 – 2x B. x – x2 C. x2 – x D. x2 + x Cõu 6: Tớch của đa thức 4x5 + 7x2 và đơn thức (-3x3) là: A. 12x8 + 21x5 B. 12x8 + 21x6 C. -12x8 + 21x5 D. -12x8 – 21x5 Cõu 7: Thực hiện phộp tớnh (x2 + x + 1)(x3 – x2 + 1) ta được kết quả là: A. x5 + x + 1 B. x5 – x4 + x C. x5 + x4 + x D. x5 – x – 1 Cõu 8: Rỳt gọn biểu thức A = (x2 + 2 – 2x)(x2 + 2 + 2x) – x4 ta được kết quả là A. A = 4 B. A = -4 C. A = 19 D. A = -19 Cõu 9: Trong cỏc khai triển hằng đẳng thức sau, khai triển nào sai? A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 B. (A – B)3 = A3 – 3A2B – 3AB2 + B3 C. A2 – B2 = (A – B)(A + B) D. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
  2. Cõu 10: Cho 3y2 – 3y(y – 2) = 36. Giỏ trị của y là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Cõu 11: Giỏ trị của biểu thức A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là: A. -16x – 3 B. -3 C. -16x D. Đỏp ỏn khỏc Cõu 12: Cho A = 5x(4x2 – 2x + 1) – 2x(10x2 – 5x – 2) – 9x + 1. Chọn cõu đỳng A. A = 9x B. A = 18x + 1 C. A = 9x + 1 D. giỏ trị của biểu thức A khụng phụ thuộc vào biến x Cõu 13: Tỡm x biết (x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6 A. x = -5 B. x = 5 C. x = -10 D. x = -1 Cõu 14: Rỳt gọn biểu thức (3x + 1)2 – 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2 ta được A. 8 B. 16 C. 24 D. 4 Cõu15: Cho x + y = 3.Tớnh giỏ trị của biểu thức: A = x2 + 2xy + y2 – 4x – 4y + 1 A. 1/2 B. 1 C. 2 D. -2 Cõu 16: Tỡm x biết (x + 1)3 – (x – 1)3 – 6(x – 1)2 = -10 A. x = B. x = 1 C. x = -2 D. x = 3 Cõu 17: Kết quả phõn tớch đa thức 6x2y – 12xy2 là: A. 6xy(x – 2y) B. 6xy(x – y) C. 6xy(x + 2y) D. 6xy(x + y) Cõu 18: Điền đơn thức vào chỗ trống: 12x3y2z2 – 18x2y2z4 = (2x – 3z2) A. 6xy2z2
  3. B. 6x2y2z2 C. 6y2z2 D. 6x3y2z2 Cõu 19: Tớnh giỏ trị của biểu thức A = x(x – 2009) – y(2009 – x) tại x =3009 và y = 1991: A. 5000000 B. 500000 C. 50000 D. 5000 Cõu 20: Chọn cõu sai A. 15x2 + 10xy = 5x(3x + 2y) B. 35x(y – 8) – 14y(8 – y) = 7(5x + 2y)(y – 8) C. -x + 6x2 – 12xy + 2 = (6xy + 1)(x – 2) D. x3 – x2 + x – 1= (x2 + 1)(x – 1) Cõu 21: Giỏ trị lớn nhất của x thỏa món phương trỡnh 7x2(x – 7) + 5x( 7 – x) = 0 là A. x = 5/7 B. x = 7 C. x = 0 D. x = 8 Cõu 22: Cú bao nhiờu giỏ trị của x thỏa món x3 – 3x2 + 3 - x = 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cõu 23: Đa thức 12x – 9 – 4x2 được phõn tớch thành: A. (2x – 3)(2x + 3) B. –(2x – 3)2 C. (3 – 2x)2 D. –(2x + 3)2 Cõu 24: Phõn tớch đa thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 thành nhõn tử A. (x – y)3 B. (2x – y)3 C. x3 – (2y)3 D. (x – 2y)3 Cõu 25: Cho 4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x) = (2x – 5)( ).Biểu thức điền vào dấu ba chấm là A. 2x + 12 B. 4x – 12 C. x + 3 D. 4x + 12 Cõu 26: Rỳt gọn biểu thức B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x A. x – 8
  4. B. 8 – 4x C. 8 – x D. 4(x – 2) Cõu 27: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử: 5x2 + 10xy – 4x – 8y A. (5x – 2y)(x + 4y) B. (5x + 4)(x – 2y) C. (x + 2y)(5x – 4) D. (5x – 4)(x – 2y) Cõu 28: Thực hiện phộp tớnh: (4x4 – 4x3 + 3x – 3) : (x – 1) A. 4x2 + 3 B. 4x3 – 3 C. 4x2 – 3 D. 4x3 + 3 Cõu 29: Rỳt gọn biểu thức: A. 4x2 – x – 1 B. 4x2 + x – 1 C. 4x2 + x + 1 D. 4x2 – x + 1 3x 6 1 1 Cõu 30: Thực hiện phộp tớnh: được kết qủa là: 4 9x2 3x 2 3x 2 A/ 1 B/ 1 C/ 1 D/ x 2 2x 3 3x 2 3x 2 3x 2 3 x 6 Cõu 31: Chọn kết quả đỳng: = 2x 6 2x2 6x A/ 1 B/ 1 C/ 1 D/ 1 x 3 x 3 x x x2 x 2 x Cõu 32: Tỡm M biết: M x2 x 1 x 1 2 2 A/ M= x 2 B/ M= x 2 C/ M= x 2 D/ M= 2 x3 1 x3 1 x3 1 x3 1 x2 3x 2x 6 Cõu 33: Chọn cõu đỳng: . 5x 15 x2 6x 9 x 2 2x A/ 2x B/ C/ 2x D/ 5 5 x 3 x 3 5 x 3
  5. Cõu 34: Cho tam giỏc ABC ,đường cao AH = 3cm , BC = 4cm thỡ diện tớch của tam giỏc ABC là : A. 5 cm2 B. 7 cm2 C. 6 cm2 D. 8 cm2 Cõu 35: Đường trung bỡnh MN của hỡnh thang ABCD cú hai đỏy AB = 4cm và CD = 6 cm độ dài MN là : A. 10cm B. 5cm C. 4cm. D. 6cm Cõu 36: Cho tứ giỏc ABCD như hỡnh vẽ. Tớnh gúc C? A. 800 A B B. 700 130° 100° 70° D C. 600 ? C D. 900 Cõu 37: Cho hỡnh thang cõn MNPQ (MN//PQ) . Biết Mả 1200 . Tớnh gúc P? 0 A. 90 M N 1200 B. 1200 Q P C. 1800 D. 600 Cõu 38: Hỡnh thang ABCD (AB//CD) cú độ dài 2 đỏy AB = 8cm, CD = 12cm. Độ dài đường trung bỡnh EF bằng: A. 10cm A 8cm B B. 12cm E F C. 16cm D 12cm C D. 20cm Cõu 39: Tam giỏc cõn là hỡnh cú A. Hai trục đối xứng. B. Một trục đối xứng. C. Ba trục đối xứng. D. Khụng cú trục đối xứng.
  6. Cõu 40: Cho ABC vuụng tại A, đường trung tuyến AM. Biết AB = 6cm, AC = 8cm, độ dài AM là: B 6cm M A 8cm C A. 8cm B. 6cm C. 5cm D. 10cm Cõu 41: Bà Ba cú một mảnh vườn hỡnh chữ nhật (như hỡnh vẽ), bà chia thành hai phần: một phần hỡnh vuụng cú diện tớch 16m2 để trồng rau, một phần hỡnh chữ nhật cú diờn tớch 20m2 để trồng hoa. Kớch thước của phần trồng hoa là? A. 10m; 10m B. 5m; 4m trồng rau trồng hoa C. 10m; 2m D. 6m; 6m Cõu 42: Hóy chọn cõu sai. A. Tứ giỏc lồi là tứ giỏc luụn nằm trong một nửa mặt phẳng cú bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giỏc. B. Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc bằng 1800. C. Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc bằng 3600. D. Tứ giỏc ABCD là hỡnh gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đú bất kỡ hai đoạn thẳng nào cũng khụng nằm trờn một đường thẳng. Cõu 43: Cỏc gúc của tứ giỏc cú thể là: A. 4 gúc nhọn B. 4 gúc tự C. 4 gúc vuụng D. 1 gúc vuụng, 3 gúc nhọn Cõu 44 Chọn cõu đỳng nhất trong cỏc cõu sau khi định nghĩa tứ giỏc ABCD: A. Tứ giỏc ABCD là hỡnh gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA B. Tứ giỏc ABCD là hỡnh gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đú bất kỡ hai đoạn thẳng nào cũng khụng cựng nằm trờn một đường thẳng C. Tứ giỏc ABCD là hỡnh gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đú hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau
  7. D.Tứ giỏc ABCD là hỡnh gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 gúc tại đỉnh bằng nhau. Cõu 45: Cho hỡnh vẽ sau. Chọn cõu đỳng. A. Hai đỉnh kề nhau: A, C B. Hai cạnh kề nhau: AB, DC C. Điểm M nằm ngoài tứ giỏc ABCD và điểm N nằm trong tứ giỏc ABCD D. Điểm M nằm trong tứ giỏc ABCD và điểm N nằm ngoài tứ giỏc ABCD Cõu 46: Cho tứ giỏc ABCD cú . Số đo gúc C bằng: A. 1370 B. 1360 C. 360 D. 1350 Cõu 47: Cho tứ giỏc ABCD, trong đú ? A. 2200 B. 2000 C. 1600 D. 1300 Cõu 48: Gúc kề cạnh bờn của hỡnh thang cú số đo là 700. Gúc kề cũn lại của cạnh bờn đú là: A. 700 B. 1200 C. 1100 D. 1800 Cõu 49: Cho tam giỏc ABC cõn tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc cỏc cạnh bờn AB, AC sao cho AD = AE. Tứ giỏc BDEC là hỡnh gỡ? A. Hỡnh thang B. Hỡnh thang vuụng C. Hỡnh thang cõn D. Cả A, B, C đều sai Cõu 50: Cho hỡnh thang cõn ABCD cú đỏy nhỏ AB = 4cm, đường AH = 6cm, và = 450. Độ dài đỏy lớn CD bằng
  8. A. 12cm B. 16 cm C. 18 cm D. 20 cm