Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT

doc 2 trang Đình Phong 12/10/2023 1892
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2022_2023_s.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Phần I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Câu 1: Nếu tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH = 6cm, HC =8cm. Độ dài cạnh AB bằng . A. 7,5cm B. 4,5cm C. 12,5cm D. 10cm Câu 2: Đường thẳng y x 8 song song với đồ thị hàm số nào sau đây ? 3x 1 x 3 A. y . B. y 2x 8. C. y . D. y x 1. 3 2 Câu 3: Một cột cờ cao 3,5m có bóng trên mặt đất dài 4,8m. Hỏi góc giữa tia sáng mặt trời và cột cờ là bao nhiêu? A. 3606' B. 7 3 m. C. 6 3 m. D. 9 3 m. Câu 4: Hệ số góc của đường thẳng y 4x 9 bằng A. 4 B. 4x C. -4 D. 9 Câu 5: Hàm số y 3m 6 x m 1 (với m là tham số ) đồng biến trên ¡ khi A. m 2. B. m 2. C. m 1. D. m 2. Câu 6: Nếu cho x không âm và x 2 thì x2 bằng A. 4 B. 2 C. 16 D. 8 Câu 7: Căn bậc hai số học của 25 là A. 5 và -5 B. 5 C. 25 D. -5 Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 1 ta được kết quả là 2 1 A. 2 1. B. ( 2 1). C. 2 1. D. ( 2 1). Câu 9: Cho hai đường tròn O1; R và O2 ,r với 0 r R. Gọi d là khoảng cách giữa hai tâm của O1; R và O2 ,r . Hai đường tròn đã cho tiếp xúc trong khi A. d R r. B. d R r. C. d R r. D. d R r. Câu 10: Tam giác DEF vuông tại D Khi đó CosE bằng A. DE B. DF C. DE D. DF DF DE EF EF Câu 11: Cho đường tròn O;5cm . Lấy một điểm I sao cho OI 4cm, kẻ dây AB vuông góc với OI tại I. Độ dài dây AB bằng A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm 5 3 Câu 12: Tung độ gốc của đường thẳng y x bằng 2 4 5 3 3 A. . B. 4. C. . D. . 2 4 4 Câu 13: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 2x 3y 1 là Mã đề 1 Trang 1/2
  2. 3y 1 x ¡ x ¡ x x 2 A. 2 B. 1 C. D. 2 y (2 x 1). y 1. y x 1. y R. 3 3 3 Câu 14: Biểu thức 3 x xác định khi và chỉ khi? 2 9 9 A. x 2 B. x 2 C. x D. x 2 2 Câu 15: Các so sánh nào sau đây sai? A. Cos 32o > Sin 32o B. Sin 65o = Cos 25o C. Sin 45o 0 B. a 0 Phần II. TỰ LUẬN (6 điểm). Câu 1. (3,0 điểm). 1 1 1) Tính giá trị của biểu thức A 5 20 5 5 2 2) Cho hàm số bậc nhất y = (2m – 3)x + n. Xác định m ,n biết đồ thị của hàm số đi qua điểm (2 ;- 5) và song song với đường thẳng y = - 2x - 2 1 1 3) Cho hàm số y f (x) x 5. Tính f ( 2); f (0); f ; f (2). 2 2 x x x 4 x x Câu 2. (1,5 điểm). Cho biểu thức A : (với x 0, x 1). x 1 x x x 1 1) Rút gọn biểu thức A; 2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. Câu 3. (2,5 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Kẻ hai tiếp tuyến Ax , By của nửa đường tròn (O) tại A và B ( Ax , By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt tia Ax và By theo thứ tự tại C và D. 1. Chứng minh tam giác COD vuông tại O; 2. Chứng minh AC.BD = R 2 ; 3. Kẻ MH  AB (H AB). Chứng minh rằng BC đi qua trung điểm của đoạn MH HẾT Họ và tên học sinh: Số báo danh: Mã đề 1 Trang 2/2