Đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2021.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Công nghệ – Khối, Lớp: 6 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN Vận dụng Cấpđộ Thông Nhận biết Cấp độ Cộng Tên hiểu Cấp độ cao chủ đề thấp Chủ đề 1: Hiểu được Nhận biết thế Trang các phong nào là thời phục và cách thời trang. thời trang trang. Số câu 0,25 0,5 Số điểm 1,0 1,5 Tỉ lệ % 25% Kể tên được Phân biệt Chủ đề 2: các loại trang được các Lựa chọn, phục theo hoàn phong cách sử dụng và cảnh sử dụng thời trang. bảo quản và cho biết đặc trang phục điểm của chúng. Số câu 1,0 0,25 Số điểm 3,0 0,5 Tỉ lệ % 35% Hiểu được Giải thích Vận dụng các số liệu được thông kiến thức về định mức số kĩ thuật thời trang để Chủ đề 3: và đặc trên đèn sợi đưa quan Đồ dùng điểm của đốt. điểm của điện trong đèn Liên hệ thực mình về gia đình compac. tế việc sử phong cách dụng nồi thời trang ưa cơm điện tại thích. gia đình Số câu 0,5 1,0 0,5 Số điểm 1,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 40% Tổng số câu 1,25 1,25 1 0,5 4 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh vào đáp án em cho là đúng nhất Câu 1. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì? A. Đặc điểm trang phục B. Vóc dáng cơ thể C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể D. Đáp án khác Câu 2. Phong cách dân gian: A. mang vẻ hiện đại B. đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc C. vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. D. cổ hủ, lỗi thời. Câu 3. Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là: A. V B. W C. KW D. MW Câu 4. Đặc điểm của bóng đèn compact là: A. khả năng phát sáng cao B. tuổi thọ thấp C. ánh sáng có hại cho mắt D. khả năng phát sáng thấp B. Tự luận (8 điểm): Câu 1 (3 điểm): Kể tên các loại trang phục theo hoàn cảnh sử dụng và cho biết đặc điểm của chúng? Câu 2 (3 điểm): a. Thời trang là gì? Có những phong cách thời trang nào? b. Em thích phong cách thời trang nào? Vì sao? Câu 3 ( 2 điểm): a. Một bóng đèn sợi đốt có thông số: 220 V – 75 W. Hãy cho biết ý nghĩa của thông số đó. b. Nồi cơm điện nhà em có dung tích bao nhiêu, thực hiện được những chức năng gì? Hết
- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Công nghệ – Khối, Lớp: 6 Thời gian làm bài: 45 phút Câu Nội dung Điểm Mỗi ý đúng được 0,5 điểm: Phần A 1 2 3 4 2,0 (2,0 điểm) C C A A Phần B (8,0 điểm) Các loại trang phục theo hoàn cảnh sử dụng và đặc điểm của Câu 1 chúng: (3,0 điểm) + Trang phục đi học: kiểu dáng rộng, thoải mái với kiểu may 1,0 đơn giản. Vải sợi pha có màu sắc nhã nhặn. + Trang phục lao động, sản xuất: kiểu dáng rộng, thoải mái với 1,0 kiểu may đơn giản. Vải sợi bông, thoáng mát, dễ thấm hút mồ hôi, có màu sẫm. + Trang phục thể thao: kiểu dáng phụ thuộc vào từng môn thể 1,0 thao. Vải co giãn, thấm hút mồ hôi tốt, có màu sắc tươi sáng. a. - Thời trang là cách ăn mặc, trang điểm được ưa chuộng trong 1,0 xã hội vào một thời kì, thời gian nhất định. - Một số phong cách thời trang phổ biến: + Phong cách dân gian Câu 2 + Phong cách cổ điển 1,0 (3,0 điểm) + Phong cách thể thao + Phong cách lãng mạn b. HS tự liên hệ sở thích của bản thân. 1,0 VD: Em thích phong cách thể thao vì nó mang lại sự khoẻ khoắn và linh hoạt. a. Ý nghĩa của thông số 220 V — 75 W trên bóng đèn là: - Điện áp định mức là 220 vôn ( V) 0,5 Câu 3 - Thông số định mức là 75 oát ( W) 0,5 (2,0 điểm) b. - Nồi cơm điện nhà em có dung tích 1,5 lít (hs tự liên hệ) 0,5 - Nồi cơm điện nhà em thực hiện được những chức năng: nấu, 0,5 ủ, hấp, hẹn giờ theo yêu cầu.