Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt (Đọc) Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2020-2021

doc 8 trang Hoài Anh 25/05/2022 3681
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt (Đọc) Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_doc_lop_1_ket_noi_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt (Đọc) Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2020-2021

  1. Đề thi khối lớp 1 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Mức 1 Mức 2 Mức 3 – Số cõu -Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng Mạch kiến thức, (20%) và số (50%) ( 30%) kỹ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số cõu a) Đọc thành tiếng Số điểm 2 3 1 6 Số cõu 2 Đọc hiểu Cõu số 1 1 Đọc b) Số điểm 1 2 Đọc hiểu Số cõu 1 Kiến thức Cõu số 3 TV Số điểm 1 1 Số cõu Tổng Số điểm 4 Số cõu 2 1 3 a) Chớnh tả Số điểm 4 2 6 Viết b) Bài tập Số cõu 1 1 2 ( KT.C. tả,từ, cõu) Số điểm 1 1 2 4 Số cõu Tổng Số điểm 10
  2. Trường Tiểu học Quảng Sơn A ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2020 – 2021 Lớp: 1 Mụn: Tiếng Việt (Đọc ) Lớp 1 Họ và tờn: Ngày kiểm tra: 29/12/2020 Điểm bằng Điểm Chữ ký Nhận xột và chữ ký số đó bằng chữ thống nhất Giỏm thị Giỏm thị Giỏm khảo 1 Giỏm khảo 2 1 2 1/ Đọc thành tiếng: 5đ a/ Đọc 29 chữ cỏi: 2đ Học sinh đọc được chữ cỏi ( điểm) b/ Đọc cỏc vần sau: 3đ ây, ôc, oi, uôn, uôm, ênh, ưng, uôt, ươi, ơt, ôp, ach Học sinh đọc được: vần ( điểm) 2/ Thờm tiếng và đọc đỳng cỏc từ dưới mỗi tranh: 1.5 đ . chút vút diều ( điểm) ( điểm)
  3. hươu chăm ( điểm) ( điểm) 3. Thờm từ phự hợp rồi đọc cõu dưới tranh: 1.5 đ Cầu thủ số 7 vào cầu môn. 4/ Đọc và trả lời cõu hỏi: 2đ Hôm qua, cô Thảo đến thăm nhà. Cô tặng Hà giỏ cam. Hà chọn quả to nhất mời bà. Bà khen và ôm Hà vào lòng. + Trả lời cõu hỏi: ( GV hỏi – học sinh trả lời) 1. Cụ Thảo đem gỡ đến tặng Hà? ( điểm) 2. Qua đoạn văn trờn em thấy Hà là người như thế nào? ( điểm)
  4. KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I – NĂM HỌC 2020-2021 MễN : TIẾNG VIỆT ( PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG) 1/ Đọc thành tiếng: a/ Đọc 29 chữ cỏi: 2điểm ( M1) - Hs đọc đỳng hết 26-29 chữ cỏi: 2đ - Đọc đỳng: 20-25 chữ cỏi: 1.5đ - Đọc đỳng: 14- 19 chữ cỏi: 1đ - Đọc đỳng: 10-13 chữ cỏi: 0.75 đ - Đọc đỳng: 6-9 chữ cỏi: 0.5 đ - Đọc đỳng dưới 2-5 chữ cỏi 0.25 đ - Đọc được: 1 chữ cỏi 0 điểm b/ Đọc cỏc vần: 3 điểm ( M1) - Đọc đỳng mỗi vần 0.25 đ 2/ Đọc đỳng cỏc từ dưới mỗi tranh: 2đ ( M2) Đỳng mỗi từ 0.5đ Cao chút vút, thả diều ( chơi diều), hươu cao cổ, chăm súc ( Chăm súc mẹ ) Lưu ý: - Nếu học sinh đọc được cỏc tiếng cho sẵn mà khụng nờu được cỏc từ cũn thiếu dưới tranh được nửa số điểm. - Học sinh cú thể núi thờm từ ngữ nhưng đỳng nội dung tranh thỡ vẫn được điểm tối đa. 3/ Đọc đỳng cõu: “Cầu thủ số 7 sỳt búng ( đỏ búng, đỏ mạnh búng ) vào cầu mụn.” - 1đ - Học sinh chỉ đọc được những tiếng dưới tranh mà khụng nờu được từ cũn thiếu: 0.5 đ 4/ Đọc cõu: Sai mỗi tiếng trừ 0.25đ 4/ Đọc và trả lời cõu hỏi: 1.5đ - Đọc đoạn văn: ( M2) - Trả lời 2 cõu hỏi: 1.5đ ( M3) 1. Cụ Thảo đem gỡ đến tặng Hà? Cụ Thảo đem cam đến tặng Hà ( 1đ) 2. Qua đoạn văn trờn em thấy Hà là người như thế nào? Em thấy Hà biết yờu quớ bà ( Biết kớnh trọng bà, biết hiếu thảo, ) ( 0.5đ) (Lưu ý nếu học sinh trả lời khụng trũn cõu chỉ được nữa số điểm)
  5. Trường Tiểu học Quảng Sơn A ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2020 – 2021 Lớp: 1 Mụn: Tiếng Việt (Viết) Lớp 1 Họ và tờn: Ngày kiểm tra: 30/12/2020 Thời gian: 35 phỳt Điểm bằng Điểm Chữ ký Nhận xột và chữ ký số đó bằng chữ thống nhất Giỏm thị Giỏm thị Giỏm khảo 1 Giỏm khảo 2 1 2 1/ Viết õm: 2/ Viết vần: 3/ Viết từ ngữ:
  6. 4/ Viết cõu: 5/ Điền từ vào chỗ chấm dưới tranh để hoàn thành cõu: Những chỳ đang tung mỡnh lờn cao. Sỏng nào chỳng em cũng tập
  7. KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I – NĂM HỌC 2020-2021 MễN : TIẾNG VIỆT ( PHẦN VIẾT) Biểu điểm : 10 điểm 1/ Viết õm: (1 đ) (M1) gh, th, ngh, tr, ch, nh, kh, ng ( 2 õm đỳng 0.25 đ) 2/ Viết vần (2đ) (M1) ục, ưt, ao, ụng, yờu, uụm, ang, ươc ( Mỗi vần đỳng 0.25 đ) 3/ Viết từ: (2đ) (M1) cỏnh diều, đún Tết, mờnh mụng, rập rờn, Mỗi tiếng đỳng 0.25 đ 4/ Viết cõu: (3đ) (M2) Em rất vui khi được đi chỳc Tết họ hàng, làng xúm. - Sai mỗi tiếng trừ 0.25 đ 5/ Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành cõu: 2đ M3 Những chỳ cỏ heo đang tung mỡnh lờn cao. (1đ) Sỏng nào chỳng em cũng tập thể dục .( 1đ) KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I – NĂM HỌC 2020-2021 MễN : TIẾNG VIỆT ( PHẦN VIẾT) Biểu điểm : 10 điểm 1/ Viết õm: (1 đ) (M1) gh, th, ngh, tr, ch, nh, kh, ng ( 2 õm đỳng 0.25 đ) 2/ Viết vần (2đ) (M1) ục, ưt, ao, ụng, yờu, uụm, ang, ươc ( Mỗi vần đỳng 0.25 đ) 3/ Viết từ: (2đ) (M1) cỏnh diều, đún Tết, mờnh mụng, rập rờn, Mỗi tiếng đỳng 0.25 đ 4/ Viết cõu: (3đ) (M2) Em rất vui khi được đi chỳc Tết họ hàng, làng xúm. - Sai mỗi tiếng trừ 0.25 đ 5/ Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành cõu: 2đ M3 Những chỳ cỏ heo đang tung mỡnh lờn cao. (1đ) Sỏng nào chỳng em cũng tập thể dục .( 1đ)