Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019

docx 6 trang Hoài Anh 26/05/2022 4625
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2018.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019

  1. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG TIỂU HỌC XÓM BẰNG Môn: Tiếng Việt - Kiểm tra đọc Lớp: 1 Ngày thi: / 12 /2018 Họ và tên học sinh: . Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian chép và phát đề) Điểm đọc Điểm đọc hiểu GT 1 GT 2 GK 1 GK 2 Nhận xét của giáo viên thành tiếng VB và kiến thức ( ký tên) ( ký tên) ( ký tên) ( ký tên) TV Điểm đọc: ĐỀ SỐ 1. A. PHẦN ĐỌC I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (HS bốc thâm đọc và trả lời câu hỏi 1 trong 3 đề sau): Đề 1 Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời. Câu hỏi 1 : Tìm tiếng trong bài có vần “ut” ? Câu hỏi 2 : Tìm tiếng trong bài có vần “ iên” ? Đề 2 Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm Câu hỏi 1 : Tìm tiếng trong bài có vần “ang” ? Câu hỏi 2 : Tìm tiếng trong bài có vần “ âm” ? Đề 3 Về mùa thu, dòng sông phẳng lặng, sóng gợn lăn tăn. Dưới sông từng đàn cá tung tăng bơi lội. Câu hỏi 1 : Tìm tiếng trong bài có vần “ong” ? Câu hỏi 2 : Tìm tiếng trong bài có vần “ an” ?
  2. II. ĐỌC HIỂU: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. * Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây : Câu 1/ Ban ngày, Sẻ đi đâu ? ( M1- 1 đ) a. Đi kiếm rơm ; b. Đi kiếm ăn ; c. Đi kiếm bạn ; Câu 2/ Sẻ âu yếm đàn con vào thời gian nào ? (M1 – 0,5đ) a. Sáng sớm ; b. Đêm về ; c. Tối đến Câu 3/ Chim Sẻ thường sống ở đâu ? ( M2- 0,5 đ) a. Sống ở trong nhà. b. Sống ở trong rừng. c Sống ở trong trường. Câu 4 / Điền “ rì rào / rầm rầm / lao xao / thao thao” vào chỗ chấm:( M2- 0,5 đ) a. Suối chảy . . . . . . . . . b. Gió reo . . . . . . . . . . . Câu 5/ Hãy viết tên 2 con chim mà em biết ? ( M3- 0,5 đ)
  3. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG TIỂU HỌC XÓM BẰNG Môn: Tiếng Việt - Kiểm tra viết Lớp: 1 Ngày thi: / 12 /2018 Họ và tên học sinh: . Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian chép và phát đề) Điểm viết Điểm kiến thức GT 1 GT 2 GK 1 GK 2 Nhận xét của giáo viên TV ( ký tên) ( ký tên) ( ký tên) ( ký tên) Điểm viết: B. PHẦN VIẾT * Kiểm tra viết: ( 10 điểm) I. Viết chính tả: ( 7 điểm) Học sinh nhìn bảng chép vào giấy kẻ ô li Các cháu chơi với bạn Cãi nhau là không vui Cái miệng nói xinh thế Chỉ nói điều hay thôi. Chỉ nói điều hay thôi. II.Kiến thức tiếng việt: ( 3 điểm) * Điền vào chỗ trống: Câu 1/ l hay n ? ( M1- 0,5 đ) a. quả ê b. cái .ơ Câu 2/ eo hay ao ( M1- 0,5 đ) a. thổi s b. con m Câu /. Điền tiếng rét, lạnh hay nam vào chỗ trống: ( M2- 0,5 đ) Chim tránh bay về phương
  4. Câu 4/ Nối các ô chữ để thành câu ( M2- 1 đ) giơ cái vòi. Lũ trẻ đu đưa. Lá khế mê chơi. Câu 5/ Để giữ vệ sinh lớp học, em phải làm gì ?. ( M3- 0,5 đ) .
  5. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG TIỂU HỌC XÓM BẰNG Môn: Toán Ngày thi: / 12 /2018 Lớp: 1 Thời gian: 40 phút Họ và tên học sinh: . ( Không kể thời gian chép và phát đề) Điểm GT 1 GT 2 GK 1 GK 2 Nhận xét của giáo viên ( ký tên) ( ký tên) ( ký tên) ( ký tên) Điểm viết: ĐỀ SỐ 1 A .Trắc nghiệm Câu 1/ Viết các số: (M1 – 1đ) 0 1 4 5 7 10 10 9 5 3 1 0 Câu 2/ Nối: (M1 –1đ) 5 5 + 1 10 - 3 6 7 5 + 0 4 + 6 10 Câu 3/ Điển dấu: >, <, = (M1 – 1đ) a/ 4 8 c/ 3 0 b/ 9 9 d/ 7 10 Câu 4/ Điền số: (M2 – 1đ) a/ + 2 = 9 b/ 10 - = 4
  6. Câu 5/ Nối với số thích hợp (M2 – 1đ) a/ 4 > ; b/ 10 > 6 1 Câu 6/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (M2 – 2đ) Hình bên có: a/ 4 hình vuông b/ 5 hình vuông B .Tự luận: Câu 7/ Tính (M2 – 1đ) 7 5 9 10 + + 2 5 1 2 Câu 8/ Viết phép tính thích hợp: (M3 – 1đ) Câu 9/ Số ? (M4 – 1) + 1 - 2 10