Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Công nghệ 6

docx 7 trang Hoài Anh 27/05/2022 6972
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Công nghệ 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_6.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Công nghệ 6

  1. Ngày soạn: 08/03/2022 TIẾT 31: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Lớp: 6A, ngày dạy , kiểm diện: Lớp: 6B, ngày dạy , kiểm diện: I. MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức: Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kỹ năng, vận dụng. 2. Năng lực chuyên biệt: Áp dụng kiến thức công nghệ đã học vào thực tiễn. 3. Phẩm chất: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, tính trung thực trong thi cử. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Đề kiểm tra đánh giá giữa cuối kỳ II, giấy kiểm tra. III. NỘI DUNG: 1. Ma trận 2. Đề kiểm tra 3. Đáp án IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 1. Xác định mục tiêu, nội dung đề kiểm tra: Căn cứ vào chuẩn kiến thức kĩ năng. 2. Hình thức kiểm tra + 40% trắc nghiệm: 16 câu + 60% tự luận: 3 câu 3. Khung ma trận đề
  2. 3.1. Ma trận đề kiểm tra Tên Chủ đề Vận dụng (nội dung, Nhận biết Thông hiểu Cộng chương ) Thấp Cao 1. Khái quát Nhận biết về đồ dùng được đồ Hiểu được một điện trong gia dùng điện, số an toàn khi đình. thông số kĩ sử dụng đồ thuật, đơn vị dùng điện, định mức của những lưu ý khi đồ dùng điện lựa chọn đồ trong gia dùng điện đình trong (Câu 5, câu 17 gia đình ý b) (Câu 1,2,3,4) (Câu 17 ý a) Số câu: Số câu: 4,5 Số câu: 1,5 Số câu: 6,0 Số điểm: Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,75 Số điểm: 3,25 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 17,5% Tỉ lệ: 32,5% Nhận biết được các loại đèn điện. Nhận biết được loại đèn điện ít tiết 2. Đèn điện kiệm điện nhất. Hiểu được kí hiệu của giờ Trái Đất (Câu 6, 7, 8) Số câu: Số câu: 3,0 Số câu: 3,0 Số điểm: Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 7,5% Tỉ lệ: 7,5% 3. Nồi cơm Lựa chọn loại điện nồi cơm điện Nêu được các Cấu tạo của phù hợp bước sử dụng nồi cơm điện (Câu 10) nồi cơm điện (Câu 9) (Câu 18 ý a) Số câu: Số câu: 1.0 Số câu: 0,5 Số câu: 1,0 Số câu: 2,5 Số điểm: Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,0 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ 10 % Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ 15 % 4. Bếp hồng Cấu tạo, các Nguồn điện sử ngoại bước cơ bản Nêu được các dụng cho bếp khi sử dụng bước sử dụng hồng ngoại ở bếp hồng nồi cơm điện Việt Nam ngoại (Câu (Câu 18 ý b) (Câu 12) 11, 13) Số câu: Số câu: 2,0 Số câu: 0,5 Số câu: 1,0 Số câu: 3,5 Số điểm: Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,0 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ 10 % Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ 17,5 %
  3. 5. Dự án: An Sử dụng hợp Đề xuất toàn và tiết lý, an toàn, những việc kiệm điện tiết kiệm điện làm để sử Sử dụng hợp lý trong gia đình năng dụng an toàn, điện năng Vai trò của tiết kiệm điện (Câu 14) điện năng năng (Câu 15, 16, (Câu 19 ý b) 19 ý a) Số câu: Số câu: 1,0 Số câu: 2,5 Số câu: 0,5 Số câu: 4,0 Số điểm: Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,0 Số điểm: 2,75 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ 27,5 % T.Số câu: Số câu: 10,5 Số câu: 3,5 Số câu: 4,5 Số câu: 0,5 Số câu: 19 T.Số điểm: Số điểm: 3 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm: 10 Tỉ lệ: Tỉ lệ 30 % Tỉ lệ 40 % Tỉ lệ 20 % Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ 100 % 3.2. Đề kiểm tra
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC KẠN THI CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT BÌNH TRUNG NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Công nghệ - Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh: Lớp: ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1: Đồ dùng nào sau đây là đồ dùng điện: A. Ấm trà B. Phích C. Bàn là điện D. Nồi nấu cơm Câu 2: Thông số nào sau đây là thông số kĩ thuật của đồ dùng điện: A. V, M B. V, W C. W, A D. A, S Câu 3: Đơn vị nào là đơn vị của công suất định mức? A. V B. A C. W D. Kg Câu 4: Đơn vị nào là đơn vị của điện áp định mức? A. V B. A C. W D. Kg Câu 5: Nội dung nào an toàn cho người dùng điện: A. Chạm tay vào ổ điện B. Không chạm tay vào đồ dùng điện bị hở mạch C. Mạch điện bị hở D. Chạm tay vào điện khi tay đang ướt Câu 6: Loại đèn nào tiết kiệm điện năng nhất A. Đèn sợi đốt B. Đèn compact C. Đèn huỳnh quang D. Đèn led. Câu 7: Loại đèn nào ít tiết kiệm điện năng nhất A. Đèn sợi đốt B. Đèn compact C. Đèn huỳnh quang D. Đèn led. Câu 8: Biểu tượng của giờ trái đất: A. 60+ B. 40+ C. 60++ D. 50+ Câu 9: Cấu tạo của nồi cơm điện A. Nắp, mâm nhiệt hồng ngoại, phích cắm B. Nắp , Thân , Nồi nấu C. Nồi nấu, tay cầm D. Thân, Rơ le, Nắp Câu 10: Nhà Nam có : Ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em Nam và Nam. Em hãy giúp Nam lựa chọn nồi cơm điện có dung tích phù hợp: A. 0,6 L B. 1,8 L C. 1 L D. 2,5 L Câu 11: Cấu tạo của bếp hồng ngoại A. Mặt bếp, bảng điều khiển, mâm nhiệt hồng ngoại B. Nắp , Thân , Nồi nấu C. Nồi nấu, tay cầm D. Thân, Rơ le, Nắp Câu 12: Ở nước ta, bếp hồng ngoại sử dụng nguồn điện là bao nhiêu: A. 220KW B. 220W C. 110V D. 220V Câu 13: Những bước cơ bản khi sử dụng bếp hồng ngoại: A. Chuẩn bị, Nấu cơm B. Chuẩn bị, vo gạo C. Chuẩn bị, bật bếp, tắt bếp D. Vo gạo, nấu cơm Câu 14: Việc sử dụng điện quá mức cần thiết có thể gây tác động: A. Cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên B. Tăng lượng khí các-bo-nic trong không khí C. Gây ô nhiễm môi trường D. Cả A,B,C đều đúng Câu 15: Những việc làm nào gây lãng phí điện năng:
  5. A. Tắt đèn khi không sử dụng B. Mở tivi nhưng không xem C. Bật máy lạnh ở nhiệt độ vừa phải D. Mở loa âm lượng đủ nghe Câu 16: Việc sử dụng pin năng lượng mặt trời Có ưu điểm gì? A. Tiết kiệm năng lượng B. Gây ô nhiễm môi trường C. Giảm lượng khí các-bo-nic trong không khí D. Cả A và C đều đúng II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (2 điểm) a. Nêu khái quát về đồ dùng điện trong gia đình? b. Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình cần lưu ý những gì? Câu 18. (2 điểm) a. Nêu các bước sử dụng nồi cơm điện? b. Nêu các bước sử dụng bếp hồng ngoại? Câu 19. (2 điểm) a. Vai trò của điện năng là gì? b. Đề xuất những việc làm cụ thể để việc sử dụng điện năng trong gia đình em được an toàn, tiết kiệm? BÀI LÀM
  6. 3.3. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B C A B D A A B D A D C D B D II. PHẦN TRẮC NGHIỆM NỘI DUNG ĐIỂM Câu 17: a. Đồ dùng điện trong gia đình là các sản phẩm công nghệ hoạt động bằng 0,5điểm năng lượng điện phục vụ sinh hoạt trong gia đình. b. Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình cần lưu ý : - Lựa chọn loại có thông số kỹ thuật và tính năng phù hợp có khả năng tiết 0,5điểm kiệm điện. - Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín, có giá cả phù hợp với điều 0,5điểm kiện tài chính của gia đình - Lựa chọn các đồ dùng điện Thân thiện với môi trường 0,5điểm Câu 18: a. Các bước sử dụng nồi cơm điện: 0,25điểm Chuẩn bị 0,25điểm Nấu cơm 0,25điểm b. Các bước sử dụng bếp hồng ngoại: 0,25điểm Chuẩn bị 0,25điểm Bật bếp 0,25điểm Tắt bếp 0,25điểm Trình bày vở sạch, chữ đẹp. 0,25điểm Câu 19: a. Vai trò của điện năng: Điện năng có vai trò vô cùng to lớn trong đời sống và sản xuất. 0,25điểm Nhờ có điện năng, quá trình sản xuất được tự động hóa, cuộc sống con 0,25điểm người trở nên tiện nghi, văn minh hiện đại hơn. Sử dụng điện năng an toàn và tiết kiệm đang là một vấn đề được nhiều quốc 0,25điểm gia trên thế giới coi trọng. Tiết kiệm điện không chỉ tiết kiệm nguồn năng lượng cho mỗi quốc gia, mà 0,25điểm còn có vai trò quan trọng trong bảo vệ môi trường. b. Đề xuất những việc làm cụ thể để việc sử dụng điện năng trong gia đình 1 điểm em được an toàn, tiết kiệm: Tùy câu trả lời của HS mà giáo viên cho điểm. TỔ CHUYÊN MÔN NHÓM CHUYÊN MÔN NGƯỜI THỰC HIỆN PHÊ DUYỆT PHÊ DUYỆT Nông Thị Khơi Nguyễn Thị Thu Hương Hoàng Mai Giang