Đề kiểm tra Cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Sở giáo dục và đào tạo quận Cẩm Lệ (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Sở giáo dục và đào tạo quận Cẩm Lệ (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_so_giao_duc_va_dao.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Sở giáo dục và đào tạo quận Cẩm Lệ (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
- PHÒNG GD-ĐT Quận Cẩm Lệ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Trường: MÔN: TOÁN Lớp:Một LỚP: 1 Họ và tên: Năm học : 2012-2013 GV: Huỳnh Thị Tuyết A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là số nào? 90 – 30 + 10 = a. 80 b. 70 c. 60 d. 50 Câu 2: Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là số nào ? + 12 = 56 a. 68 b. 44 c. 58 d. Câu 3: 81 < 8 Chữ số cần điền vào ô trống thích hợp là : a. 0 b. 1 c. 2 d. Cả a và b đều đúng Câu 4: Số mà có số liền trước là 80, là số : a. 70 b. 81 c. 79 d. 90 Câu 5: Một tuần lễ có bao nhiêu ngày ? a. 5 ngày b. 6 ngày c. 7 ngày d. 8 ngày Câu 6: Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: a. 37, 39, 45, 51, 27 b. 27, 37 , 39, 45, 51 c. 51, 45, 39, 37, 27 d. 27, 39, 37, 45, 51 B. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: ( 1 điểm) Đọc các số sau : 36 : ; 85 : 70 : ; 100 :
- Bài 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 35 + 40 88 – 54 5 + 64 98 – 7 Bài 3: ( 1 điểm) Tính : 52 + 3 + 4 = ; 90 – 60 + 10 = Bài 4:( 1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống. 4 + < 6 ; 9 - < 1 Bài 5 : (2điểm) Một thanh gỗ dài 78cm , được cắt đi một đoạn 25cm .Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét ? Bài giải
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 CUỐI HK II NĂM HỌC :2012-2013 A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm B. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: ( 1 điểm) Đọc đúng mỗi số được 0,25 đ Bài 2 :( 2điểm) Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi bài được được 0,5 điểm Bài 3: (1 điểm) Có kết quả đúng mỗi bài 0,5 điểm Bài 4 : ( 1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống mỗi bài đúng được 0,5 điểm Bài 5: ( 2 điểm) Có lời giải, phép tính đúng được 2 điểm ( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )