Đề kiểm tra cuối kì II môn Hoá 8 - Năm học 2021-2022

docx 4 trang Hoài Anh 27/05/2022 4093
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Hoá 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_hoa_8_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Hoá 8 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG THCS NAM TIẾN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 Họ và tên học sinh: Môn: HOÁ 8 TIẾT PPCT: Lớp: 8b ( Thời gian làm bài: 45 phút) ( Đề thi gồm có: 1 trang ) Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm. (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Nước được cấu tạo như thế nào? A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi Câu 2: Oxi bazơ không tác dụng với nước là: A. BaO B. Na2O C. CaO D. MgO Câu 3: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì: A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Không màu Câu 4: khi ta hoà tan muối vào nước, hãy chỉ ra đâu là chất tan? A. Nước B. Đường C. Không có chất nào D. Nước và đường Câu 5: Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy? A. II B. III C. I D. IV Câu 6: Bazơ không tan trong nước là: A. Cu(OH)2 B. NaOH C. KOH D. Ca(OH)2 Câu 7: Tên gọi của H2SO3 A. Hidro sunfua B. Axit sunfuric C. Axit sunfuhiđric D. Axit sunfurơ Câu 8: Bazo không tan? A. Cu(OH)2 B. Ca(OH)2 C. Ba(OH)2 D. NaOH II. Tự luận (6 điểm) Câu 9 (2đ): Lập phương trình của các phản ứng hóa học sau: a, P2O5 + H2O  H3PO4 b, N2O5 + H2O  HNO3 c, Ca(OH)2 + HCl  CaCl2 + H2O d, Fe(OH)3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + H2O Câu 10 (2đ): Cho biết khối lượng mol của một oxit Sắt là 160g. Biết thành phần khối lượng của kim loại Sắt trong oxit là 70%. Lập CTHH của oxit. Gọi tên oxit? Câu 11(2đ): Cho sắt (III) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 theo sơ đồ: Fe2O3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + H2O a. Lập phương trình hóa học? b. Tính khối lượng muối sắt (III) sunfat tạo ra nếu khối lượng H 2SO4 đã dùng hết là 24,5g? Hết
  2. TRƯỜNG THCS NAM TIẾN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 Họ và tên học sinh: Môn: HOÁ 8 TIẾT PPCT: Lớp: 8 ( Thời gian làm bài: 45 phút) ( Đề thi gồm có: 1 trang ) Điểm Lời phê của giáo viên II. Trắc nghiệm. (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Nước được cấu tạo như thế nào? A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi Câu 2: Oxi bazơ không tác dụng với nước là: A. BaO B. Na2O C. CaO D. MgO Câu 3: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì: A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Không màu Câu 4: khi ta hoà tan muối vào nước, hãy chỉ ra đâu là chất tan? B. Nước B. Đường C. Không có chất nào D. Nước và đường Câu 5: Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy? A. II B. III C. I D. IV Câu 6: Bazơ không tan trong nước là: A. Cu(OH)2 B. NaOH C. KOH D. Ca(OH)2 Câu 7: Tên gọi của H2SO3 A. Hidro sunfua B. Axit sunfuric C. Axit sunfuhiđric D. Axit sunfurơ Câu 8: Bazo không tan? A. Cu(OH)2 B. Ca(OH)2 C. Ba(OH)2 D. NaOH II. Tự luận (6 điểm) Câu 9 (3đ): Lập phương trình của các phản ứng hóa học sau: a, P2O5 + H2O  H3PO4 b, N2O5 + H2O  HNO3 c, Ca(OH)2 + HCl  CaCl2 + H2O d, K2O + H2O  KOH e,Li2O + H2O  LiOH g,Zn + HCl  ZnCl2 + H2 Câu 10(3đ): Cho sắt (III) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 theo sơ đồ: Fe2O3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + H2O a. Lập phương trình hóa học? b. Tính khối lượng muối sắt (III) sunfat (Fe 2(SO4)3) tạo ra nếu khối lượng H 2SO4 đã dùng hết là 24,5g? Hết
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I .Trắc nghiệm ( 0,5 điểm) Câu 1B 2D 3A 4B 5C 6A 7D 8A MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu VD thấp VD cao Tổng Nội T TN TN TL TN TL TN TL dung L Nước C1 Oxit, axit, C2 C3,C5 C6, C7 C8 bazo, muối PTHH C9 Dung dịch và C4 C10 tính toán hóa học Tổng số câu 3 2 2 1 1 1 10 Tổng số điểm 1,5đ 1đ 1đ 3đ 0,5đ 3đ 10đ Tỷ lệ % 15% 10% 10% 30% 5% 30% 100% II - Tự luận Câu 9(3): Mỗi PT đúng được 0.5đ. Câu10 (3đ): a. Lập được PTHH đúng: 1đ b. tính số mol của H2SO4 : 1đ Tính đúng khối lượng muối tạo ra: 1đ ( Lớp 8B: Câu 10 (2): Gọi được CTTQ: 0.5đ. Tìm được tỉ lệ giữa 2 nguyên tố: 1đ Lập được CTHH: 0.5đ)
  4. Ngày tháng năm 2022 Ngày tháng năm 2022 TỔ/ NHÓM DUYỆT ĐỀ T.M. BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Hồng Tâm Trần Thị Minh Thu