Ma trận đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 8 - Tiết 47 - Năm học 2011-2012

doc 13 trang thaodu 3660
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 8 - Tiết 47 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_45_phut_mon_hoa_hoc_lop_8_tiet_47_nam_ho.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 8 - Tiết 47 - Năm học 2011-2012

  1. Ngày soạn: 20/ 02 / 2012 Tiết 47 : MA TRẬN ĐỀ KT 1 TIẾT HểA 8 ( 2011-2012) Mức độ kiến thức , kĩ năng Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tớnh chất húa học Cõu Cõu 5 Cõu Cõu Oxi 2, (0,5) 3 3 (3,0) (0,5) (0,5) (2,0) Điều chế Oxi – cỏc Cõu 1 Cõu 5 Cõu 2 loại PƯ (0,5) (0,5) (1,0) (2,0) Cõu4 Cõu1 Cõu 6 Cõu1 Oxit (0,5) (1,5) (0,5) (1,0) (3,5) Luyện tập Cõu4 (1,5) (1,5) Tổng (2,0) (1,0) (1,5) (1,0) (0,5) (4,0) (10,0) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏpỏn B D C A B C Điểm 0,5 1đ 1đ 0,5 0,5 0,5 II- TỰ LUẬN: (6,0điểm) Cõu Đỏp ỏn Biểu điểm 1 Số mol: nH2=6,72/22,4 = 0,3mol; nCuO = 16/80 = 0,2 mol 1đ t0 PT: CuO + H2  Cu + H2O mCu = 0,2. 64= 12,8g 1đ Gọi CTHH: R2On 2 PT: R2O + 2n HCl 2RCln + n H2O 1,5đ R2On = 72 R = 56(Fe) 3 Phõn loại được cỏc oxit 1,5 đ Viết được cỏc hợp chất tương ứng 1 đ
  2. TRƯỜNG THCS . HỌ & TấN: . ĐIỂM LỚP: Kiểm tra: Mụn: Húa học 8 1 ĐỀ RA Cõu 1 : Cho cỏc chất sau: H2, P, Na, Fe2O3, CaO, Fe, P2O5 viết PTPƯ với: a, khớ O2; b, khớ H2 ; c, Nước Cõu 2. Bằng pp húa học hóy phõn biệt cỏc chất rắn sau: CaO; P2O5 . viết PTPƯ nếu cú? Cõu 3: Dựng 1,12lớt H2 (đktc) để khử hoàn toàn FeO sau phản ứng thu được m gam Fe. Tớnh m gam Fe? Cõu 4: Cho cỏc oxit sau: Na2O; FeO; SO2; P2O5; CO2 Viết cỏc bazơ và cỏc axit tương ứng cho cỏc oxit trờn nếu cú? Cõu 5: Hũa tan 2,3g Na vào 200ml dd HCl 3M a, Viết PTPƯ & tớnh VH2 b, Tớnh CM (biết V dd khụng thay đổi)
  3. TRƯỜNG THCS . HỌ & TấN: . ĐIỂM LỚP: Kiểm tra: Mụn: Húa học 8 2 ĐỀ RA Cõu 1 : Cho cỏc chất sau: H2, FeO, Na, PbO, CaO, Fe, CO2 viết PTPƯ với: a, khớ O2; b, khớ H2 ; c, Nước Cõu 2. Bằng pp húa học hóy phõn biệt cỏc chất rắn sau: BaO; P2O5 . viết PTPƯ nếu cú? Cõu 3: Dựng 1,12lớt H2 (đktc) để khử hoàn toàn CuO sau phản ứng thu được m gam Cu. Tớnh m gam Cu? Cõu 4: Cho cỏc oxit sau: CaO; CuO; SO2; P2O5; MgO Viết cỏc bazơ và cỏc axit tương ứng cho cỏc oxit trờn nếu cú? Cõu 5: Hũa tan 2,3g Na vào 100ml dd HCl 4M a, Viết PTPƯ & tớnh VH2 b, Tớnh CM (biết V dd khụng thay đổi)
  4. TRƯỜNG THCS . HỌ & TấN: . ĐIỂM LỚP: Kiểm tra: Mụn: Húa học 8 3 ĐỀ RA Cõu 1 : Cho cỏc chất sau: H2, HgO, Na, FeO, CaO, Fe, SO2 viết PTPƯ với: a, khớ O2; b, khớ H2 ; c, Nước Cõu 2. Bằng pp húa học hóy phõn biệt cỏc chất rắn sau: Na2O; P2O5 . viết PTPƯ nếu cú? Cõu 3: Dựng 8,96lớt H2 (đktc) để khử hoàn toàn CuO sau phản ứng thu được m gam Cu. Tớnh m gam Cu? Cõu 4: Cho cỏc oxit sau: Na2O; CuO; CO2; N2O5; ZnO Viết cỏc bazơ và cỏc axit tương ứng cho cỏc oxit trờn nếu cú? Cõu 5: Hũa tan 4,6g Na vào 100ml dd HCl 5M a, Viết PTPƯ & tớnh VH2 b, Tớnh CM (biết V dd khụng thay đổi)
  5. Cho cỏc oxit sau: P2O5; SO3; SiO2; Na2O; CaO; Fe3O4. Hóy viết cỏc Axit & Bazơ tương ứng cho cỏc oxit đú. A. TRẮC NGHIấM KHÁCH QUAN(0,5 x 8=4Đ). Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn B C D D C A B C B.TỰ LUẬN. (6 điểm). Cõu 1(2,5đ). Nguyờn K S(VI) C(IV) Fe(II) P(V) Al tố CTHH K2O SO2 CO2 Fe2O3 P2O5 Al2O3 của oxit Lưuhuỳnh Cacbon Điphotpho Nhụm Tờn gọi Kalioxit Sắt(III)oxit đioxit đioxit pentaoxit oxit
  6. TRƯỜNG THCS BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT , SỐ 1 Điểm2 LỚP: . MễN: HểA HỌC 8 Họ và tờn : . Ngày kiểm tra : Đề : B A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ): Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cho cõu trả lời đỳng (mỗi cõu đỳng 0,5đ): Cõu 1. Đặc trưng của nguyờn tố húa học là A. Electron B. Proton C. Nơtron D. A, B và C Cõu 2. Biết húa trị của Clo(Cl) là I. Vậy húa trị của Zn trong hợp chất ZnCl2 là: A. I; B. II; C. III; D. IV. Cõu 3. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất C. 1 đơn chất và 5 hợp chất D. 2 đơn chất và 4 hợp chất Cõu 4. Một nguyờn tử cú tổng cỏc loại hạt là 40. Hạt mang điện nhiều hơn khụng mang điện là 12. Nguyờn tử đú: A. Al B. Mg C. Na D. Ca Cõu 5. Phõn tử khối cuả hợp chất tạo bởi 1C và 2O là: A. 44 đ.v.C; B. 45 đ.v.C; C. 46 đ.v.C; D. 47 đ.v.C. Cõu 6. Cụng thức húa học của axit sunfuric( biết trong phõn tử cú 2H, 1S, 4O) là: A. H3SO3; B. H2SO3; C. H2SO4; D. H2S3O. B. TỰ LUẬN (7đ): Cõu 1(2,5đ): Tớnh húa trị của Al, N trong cỏc hợp chất sau, biết nhúm SO4 (II) a, Al2(SO4)3 b, N2On c, NxOy Lập cụng thức hoỏ học của hợp chất sau: 2y a, Sắt(III) với oxi b, R(x ) & SO4(II) Cõu 2(1đ): Một hợp chất cú CTHH: R2On khi R kết hợp với H tạo hợp chất cú PTK = 34(g).Xỏc định CTHH của 2 hợp chất trờn? Cõu 3(2đ): Hóy tỏch cỏc chất sau ra khỏi nhau: a, Bột đồng ra khỏi bột sắt b, Xăng ra khỏi nước (khụng được đốt chỏy) Cõu 4(1,5đ) Một hợp chất A được tạo bởi 2 ntố X&Y cú PTK= 76(g).trong đú: + X tạo với O&H hợp chất X2Oa & XHb .biết a=b + Y tạo với O&H hợp chất Y2On & YHm .biết n=3m. Tổng húa trị của X cũng như của Y trong hợp chất với O & H ở trờn là VIII. Xỏc định húa trị của X, Y suy ra hợp chất A? ( Biết X, Y là một trong cỏc ntố P=31, C=12; S = 32; N =14; Cl = 35,5; Al=27) BÀI LÀM TRƯỜNG THCS BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT , SỐ 1 Điểm3 LỚP: . MễN: HểA HỌC 8 Họ và tờn : . Ngày kiểm tra : Đề : C
  7. A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ): Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cho cõu trả lời đỳng (mỗi cõu đỳng 0,5đ): Cõu 1. Trong một nguyờn tử húa học luụn A. cú số n = số e; C. cú số p = số e; B. cú số p = số n; D. cú tổng số p và số n = số e. Cõu 2. Cụng thức húa học của axit photphoric ( biết trong phõn tử cú 3H, 1P, 4O) là: A. HPO4; B. H3PO4; C. H2PO4; D. H3P4O Cõu 6. Cho CTHH của một số chất: Ca, NaNO3, KOH Cl2, ZnCl2, H2 , A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất Cõu 7. Phõn tử khối cuả hợp chất tạo bởi 1N và 4H là: A. 16 đ.v.C; B. 17 đ.v.C; C. 18 đ.v.C; D. 19 đ.v.C. Cõu 4. Một nguyờn tử cú tổng cỏc loại hạt là 82. Hạt mang điện nhiều hơn khụng mang điện là 22. Nguyờn tử đú là: A. Fe B. Mg C. Cu D. Ca Cõu 8. Biết húa trị của oxi(O) là II. Vậy húa trị của S trong hợp chất SO3 là: A. III; B. IV. C. V; D. VI; B. TỰ LUẬN (6đ): Cõu 1(2,5đ): Tớnh húa trị của Na, S trong cỏc hợp chất sau, biết nhúm SO4 (II) a, Na2SO4 b, SxOy c, S2On Lập cụng thức hoỏ học của hợp chất sau: 2y a, Cacbon(IV) với oxi b, R(x ) & SO4(II) Cõu 2(1đ): Một hợp chất cú CTHH: RHn khi R kết hợp với O tạo hợp chất cú PTK = 62(g).Xỏc định CTHH của 2 hợp chất trờn? Cõu 3(2đ): Hóy tỏch cỏc chất sau ra khỏi nhau: a, Bột nhụm ra khỏi bột sắt b, Dầu hỏa ra khỏi nước ( khụng được đốt chỏy) Cõu 4(1,5đ) Một hợp chất X được tạo bởi 2 ntố A&B cú PTK= 76(g).trong đú: + A tạo với O&H hợp chất A2On & AHm .biết m=n + B tạo với O&H hợp chất B2Ox & BHy .biết x=3y. Tổng húa trị của A cũng như của B trong hợp chất với O & H ở trờn là VIII. Xỏc định húa trị của A, B suy ra hợp chất X? ( Biết A, B là một trong cỏc ntố P=31, C=12; S = 32; N =14; Cl = 35,5; Al=27) BÀI LÀM Ngày soạn : 22 / 10/ 2011 CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC Tiết 17 SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT I. MỤC TIấU: I. Chuẩn kiến thức kĩ năng
  8. 1.Kiến thức:Biết đ-ợc: - Hiện t-ợng vật lí là hiện t-ợng trong đó không có sự biến đổi chất này thành chất khác. - Hiện t-ợng hoá học là hiện t-ợng trong đó có sự biến đổi chất này thành chất khác. 2.Kĩ năng - Quan sát đ-ợc một số hiện t-ợng cụ thể, rút ra nhận xét về hiện t-ợng vật lí và hiện t-ợng hoá học. - Phân biệt đ-ợc hiện t-ợng vật lí và hiện t-ợng hoá học. 3. Giỏo dục: Nhận thức đỳng đắn trong nghiờn cứu cỏc sự vật hiện tượng. Trọng tâm - Khái niệm về hiện t-ợng vật lí và hiện t-ợng hóa học - Phân biệt đ-ợc hiện t-ợng vật lí và hiện t-ợng hoá học. II. CHUẨN BỊ: * GV: Hoỏ chất: nước, muối, đường, bột sắt, bột lưu huỳnh. Dụng cụ: đốn cồn, nam chõm, kẹp,giỏ thớ nhgiệm,ống nghiệm, cốc thuỷ tinh. * HS: Chuẩn bị kĩ trước bài học. III.TIẾN TRèNH LấN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Đặt vấn đề: Để biết xem chất cú thể xóy ra những biến đổi gỡ, thuộc loại biến đổi nào! chỳng ta nghiờn cứu bài học hụm nay. Phỏt triển bài: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung *.Hoạt động 1: I. Hiện tượng vật lý: *GV hướng dẫn HS quan sỏt hỡnh 2.1Sgk. 1. Hiện tượng 1: ? Hỡnh vẽ đú núi lờn điều gỡ. - HS quan sỏt và mụ tả hiện tượng Nước đỏ Nước lỏng Hơi * GV làm thớ nghiệm pha loóng và đun dung dịch nước. muối ăn. (R) (L) (H) ? ở hiện tượng này cú sinh ra chất mới khụng. - HS nhận xột: Khi cụ cạn dung dịch muối ăn thu 2. Hiện tượng 2: được những hạt muối ăn cú vị mặn. 0 ? Qua 2 hiện tượng trờn, em cú nhận xột gỡ. Muối ăn  H2O D.dịch muối t GV kết luận: Sự biến đổi chất như thế thuộc M.ăn. loại hiện tượng vật lớ. (R) (L) (R) ? Hóy cho 1 vài vớ dụ về hiện tượng vật lý. *Kết luận: Nước và muối ăn vẫn giữ (Vớ dụ:Thuỷ tinh nung núng bị uốn cong). nguyờn chất ban đầu. Gọi là hiện ? Vậy thế nào là hiện tượng vật lớ. tượng vật lý. * Hoạt động 2: * Định nghĩa: Sgk. * Thớ nghiệm 1: GV cho HS quan sỏt màu sắc của II. Hiện tượng hoỏ học: S và Fe, nhận xột. * Thớ ngiệm 1: Sau đú GV trộn một lượng bột Fe và bột S vừa đủ * Trộn hhỗn hợp bột Fe và S. Chia (HS quan sỏt màu, n.xột). Chia làm 2 phần: làm 2 phần: + Phần1: HS dựng nam chõm hỳt và nhận xột. + Phần 1: ? Cơ sở nào để tỏch riờng Fe ra khỏi hỗn hợp. Dựng nam chõm hỳt: Sắt bị hỳt và vẫn + Phần 2: GV làm thớ nghiệm: Nung hỗn hợp bột giữ nguyờn trong hỗn hợp (Cú Fe và
  9. Fe, S. S). ? HS quan sỏt, nhận xột sự thay đổi màu sắc của + Phần 2: hỗn hợp. Đun hỗn hợp bột Fe, S: Tạo thành * Thớ nghiệm 2: chất mới khụng bị nam chõm hỳt. Đú - GV hướng dẫn HS làm thớ nghiệm: là FeS (Sắt II sunfua). Lấy đường vào 2 ống nghiệm: * Thớ nghiệm 2: + ống 1: Để nguyờn (Dựng để so sỏnh) * Cho đường vào 2 ống nghiệm : + ống 2: Đun núng. + ống nghiệm 1: Để nguyờn. ? Rỳt ra nhận xột hiện tượng xảy ra ở ống nghiệm + ống nghiệm 2: Đun núng. 2. Đường chuyển thành màu đen, - HS: Đường chuyển thành màu đen và cú những xuất hiện những giọt nước trờn thành giọt nước động ở thành ống nghiệm. ống nghiệm. ? Em cú nhận xột gỡ về hiện tượng trờn. * Nhận xột: Đường bị phõn huỷ thành ? ở TN trờn cú sinh ra chất mới khụng. than và nước. ? ở TN trờn cú sinh ra chất mới khụng. * Kết luận: Đường, sắt, lưu huỳnh đó * GV thụng bỏo: Sự biến đổi chất ở 2 TN trờn biến đổi thành chất khỏc nờn gọi là thuộc loại hiện tượng hoỏ học. hiện tượng hoỏ học. * Định nghĩa: Sgk. ? Vậy em hóy cho biết hiện tượng hoỏ học là gỡ? * Dấu hiệu phõn biệt: Cú chất mới ? Dấu hiệu chớnh để phõn biệt HTHH và HTVL là sinh ra hay khụng. gỡ. 3. Củng cố: - Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết hiện tượng vật lớ hay hiện tượng hoỏ học? - Hs làm bài tập 2 sgk 4. Dặn dũ: - Học bài làm bài tập sgk. - Đọc trước bài phản ứng hoỏ học. TRƯỜNG THCS . HỌ & TấN: . ĐIỂM LỚP: Kiểm tra: Mụn: Húa học 8 1
  10. ĐỀ RA Cõu 1 : Cho cỏc chất sau: Na2O ; Ca; P2O5; Mg; SO2 ; Na Viết PTPƯ với H2O nếu cú (ghi rừ ĐK) Cõu 2. Bằng phương phỏp húa học hóy phõn biệt cỏc chất rắn sau: Cu; Ca Cõu 3: Cho 12 g hỗn hợp Al, Cu tỏc dụng với HCl sau phản ứng thoỏt ra 3,36 lớt H 2(đktc). Tớnh khối lượng mỗi chất ban đầu? Cõu 4: Hũa tan 4,6 g Na vào 3,6 g nước. Viết ptpư và tớnh thể tớch H2 sinh ra? Cõu 5: Viết PTPƯ theo sơ đồ sau: Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 CO2  TRƯỜNG THCS . HỌ & TấN: . ĐIỂM LỚP: Kiểm tra:
  11. Mụn: Húa học 8 2 ĐỀ RA Cõu 1 : Cho cỏc chất sau: K2O ; Ba ; N2O5; Zn; SO3 ; Na Viết PTPƯ với H2O nếu cú (ghi rừ ĐK) Cõu 2. Bằng phương phỏp húa học hóy phõn biệt cỏc chất rắn sau: Fe; Na Cõu 3: Cho 12 g hỗn hợp Fe, Cu tỏc dụng với HCl sau phản ứng thoỏt ra 2,24 lớt H 2(đktc). Tớnh khối lượng mỗi chất ban đầu? Cõu 4: Hũa tan 4 g Ca vào 3,6 g nước. Viết ptpư và tớnh thể tớch H2 sinh ra? Cõu 5: Viết PTPƯ theo sơ đồ sau: Na Na2O NaOH Na2CO3 CO2  TRƯỜNG THCS . HỌ & TấN: . ĐIỂM LỚP: Kiểm tra:
  12. Mụn: Húa học 8 3 ĐỀ RA Cõu 1 : Cho cỏc chất sau: BaO ; Ca ; SO2 ; Fe; SO3 ; Na Viết PTPƯ với H2O nếu cú (ghi rừ ĐK) Cõu 2. Bằng phương phỏp húa học hóy phõn biệt cỏc chất rắn sau: Al ; Na Cõu 3: Cho 12 g hỗn hợp Mg, Cu tỏc dụng với HCl sau phản ứng thoỏt ra 2,24 lớt H 2(đktc). Tớnh khối lượng mỗi chất ban đầu? Cõu 4: Hũa tan 7,8 g K vào 5,4 g nước. Viết ptpư và tớnh thể tớch H2 sinh ra? Cõu 5: Viết PTPƯ theo sơ đồ sau: Ba BaO Ba(OH)2 BaCO3 CO2 