Đề kiểm tra cuối kì Toán 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 12 trang Hoài Anh 19/05/2022 3252
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì Toán 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_toan_9_nam_hoc_2021_2022_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì Toán 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ TOÁN 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 Câu 1. Căn bậc hai của 0,09 là A. – 0,3. B. 0,3. C. 0,9. D. 0,3. Câu 2. Tất cả các giá trị của x để 2x 5 có nghĩa là 5 A. x . 2 5 B. x . 2 5 C. x 2 5 D. x . 2 2 Câu 3. Kết quả của phép khai căn a 5 là A. a – 5 B. 5 – a C. a 5 D. a – 5 . 1 Câu 4. Trục căn thức ở mẫu có kết quả bằng 3 2 A. 3 2 . B. 3 2. C. 2 3 . 1 D. . 3 2
  2. Câu 5. 5x 5 thì x bằng A. 5. B. 5. C. 1 . 1 D. . 5 Câu 6. Kết quả rút gọn biểu thức: 8x 16x2 x > 0 bằng A. – 12x . B. – 4x . C. 4x. D. 12x . Câu7. Giá trị của biểu thức 48 18 27 là A. 3 3 2 . B. 3 3 2 . C. 3 3 2 . D. 3 3 2 . 1 1 Câu 8. Giá trị của biểu thức bằng 1 2 1 2 A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . 2 Câu 9. Kết quả của phép tính 3 8 3 125 1 2 là A. 2 4 . B. 2 2 . C. 4 2 .
  3. D. 4 2 . 2 Câu 10. Phương trình 4x 4x 1 2x có tập nghiệm S là A. S  . 1 B. S  4  . 1  C. S ;0 . 4  1  D. S  . 2 Câu 11. Tập nghiệm của phương trình 3 4x 2 2 là A. S  . 10 B. S  4  . C. S 1. 1  D. S  . 2 2 x 1 Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là x 1 A. A 1 . 1 B. A . 2 5 C. A . 3 7 D. A . 4 3 Câu 13. Các giá trị x nguyên để P là số nguyên là x 1 A. x 0; 4. B. x 0; 4; 9 . C. x 0; 4; 16 .
  4. D. x 4; 16. Câu 14. Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số bậc nhất? 2 A. y 3 . x B. y 0.x 1 . C. y 4x2 5x . D. y 2x 3 . Câu 15. Trong các hàm số bậc nhất sau đây, hàm số nào đồng biến? A. y 3 - x . B. y 2 1 x 5 . C. y -4x 1 . D. y -3x 4. Câu 16. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = -3x -12 ? A. y x -12 . B. y 1 3x. C. y - 3x 4. D. y 6 x . Câu 17. Đồ thị hàm số y =2x 2 đi qua điểm nào sau đây? A. A 1;3 . B. B 2; 8 . C. C 2; 2 . D. D 1; 3 . Câu 18. Đồ thị hàm số y = 1 m x 2 1với m -1 luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là A. 2 . B. 1. C. 2 1. D. 2 1. Câu 19. Cho hai đường thẳng y = 2x 3 và y = a 1 x+2 . Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng cắt nhau? A. a 2 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 1.
  5. Câu 20. Đồ thị của hàm số y = 1 m x 2n m 1 trùng với đồ thị hàm số y mx 2 m 0 khi m,n có giá trị bằng 1 1 A. m ; n . 2 2 1 B. m ; n 1. 2 1 C. m ; n 1. 2 1 D. m ; n 1. 2 Câu 21. Đồ thị của hàm số y m 2 x m 1 m 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ là 4 khi m bằng A. 5 . B. 3. C. 3. D. 4 . Câu 22. Đồ thị của hàm số y m 2 x m 1 luôn đi qua điểm cố định nào sau đây với mọi giá trị của m ? A. A 3;1 . B. B 1; 3 . C. C 1;3 . D. D 1;3 . Câu 23. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x 0y 1. B. 0x 0y 1. 1 C. 2x 1. y D. 2x y 2 1. Câu 24. Nghiệm tổng quát của phương trình 2x y 3 là y ¡ . A. . y 3 2x x ¡ . B. 3 y . x 2 y ¡ . C. . x 3 y x ¡ . D. . y 3 2x
  6. Câu 25. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH . Hệ thức nào sau đây sai A. AB2 AC 2 BC 2 . AH 2 B.CH . HB AB2 C. HC . AC AB.AC D. AH . BC Câu 26. Cho ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây đúng ? AC A. sinC . BC AB B. tan B . BC AB C. cos B . BC AB D. cotC . AC Câu 27. Một ngọn tháp cao 30m có bóng trên mặt đất dài 12m . Góc mà tia sáng Mặt Trời tạo với mặt đất (làm tròn đến độ) là A. 68 . B. 22 . C. 66 . D. 24 . Câu 28. Với góc nhọn, ta có A. sin . cos 1 . B. tan 2 + cot 2 1 . tan C. sin . cot D. sin2 1 – cos2 . Câu 29. Cho hình vẽ
  7. A 6,08 cm 3,25 cm D B C 6,90 cm Khi đó AD có độ dài bằng ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) A. 3,7cm . B. 2,9cm. C. 12,9cm . D. 3,8cm . Câu 30. Cho hình vẽ M 2,92 cm N H 5,25 cm Khi đó độ lớn góc N bằng A. 3347 . B. 5612 . C. 295 . D. 6055 . Câu 31. Một chú mèo leo lên cành cây cao 4,5m so với mặt đất. Mai muốn giúp chú mèo xuống đất nên đã lấy thang dài một đầu tựa vào cành cây, đầu còn lại nghiêng một góc 64 so với mặt đất để trèo lên bắt chú mèo. Hỏi thang phải dài bao nhiêu để Mai có thể giúp chú mèo xuống đất an toàn? A. 5,01m . B. 10,27m. C. 9,22m. D. 5,00m .
  8. Câu 32. Bóng một người trên mặt đất dài 2,5 m , góc của tia nắng đi qua đỉnh đầu và mặt đất là 35 . Hỏi người đó cao bao nhiêu? A. 1,65m . B. 1,75m . C. 1,70m . D. 1,60m . Câu 33. Khoảng cách từ chân đến mắt người quan sát là1 ,6m , người đó đứng cách gốc cây một khoảng 32m , góc mà người đó nhìn thấy đỉnh cao nhất của cây là 34 . Hỏi cây cao bao nhiêu? A. 28,13m B. 19,49m. C. 23,18m . D. 24,18m . Câu 34. Một cây tre cao bị bão quật gãy ngang thân. Ngọn tre chạm đất tạo với mặt đất một góc 50 và cách gốc một khoảng 4,5m . Hỏi chiều cao cây tre là bao nhiêu? A. 13,36m . B. 12,36m . C. 5,36m . D. 7,00m . Câu 35. Một con thuyền đi từ bờ bên này sang bờ bên kia của một khúc sông rộng 423m , khi chèo thuyền thì con thuyền bị nước đẩy lệch một góc so với bờ sông . Quãng đường thực tế để con thuyền đi sang được bờ bên kia là 503m. Hỏi góc bằng bao nhiêu? A.58 . B. 57 . C. 31 . D. 32 . Câu 36. Giá trị của biểu thức tan12.tan 22.tan32.tan 42.cot12.cot 22.cot32.cot 42 bằng A.1 .
  9. B. 2 . C. 0. D. 4 . 2 Câu 37. Biết sin . Khi đó tan bằng 3 7 A. . 3 5 B. . 3 14 C. . 3 14 D. . 7  Câu 38. Cho tam giác ABC có AB a; AC b, A . Khi đó diện tích tam giác ABC được tính theo công thức 1 A. S .a.b.tan 2 1 B. S .a.b.cot . 2 1 C. S .a.b.cos . 2 1 D. S .a.b.sin . 2 Câu 39. Tam giác nội tiếp đường tròn là tam giác có A. ba đỉnh cùng nằm trên đường tròn đó. B. ba cạnh tiếp xúc với đường tròn đó. C. ba đỉnh nằm trong đường tròn đó. D. ba cạnh đều cắt đường tròn đó. Câu 40. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của A. ba đường cao của tam giác đó. B. ba đường phân giác của tam giác đó.
  10. C. ba đường phân giác của tam giác đó. D. ba đường trung trực của tam giác đó. Câu 41. Hai đường tròn cắt nhau có số tiếp tuyến chung là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D.3. Câu 42. Gọi d là khoảng cách từ tâm đường tròn O;5cm đến đường thẳng a . Biết đường thẳng và đường tròn cắt nhau, khi đó ta có A. d 5cm . B. d 5cm. C. d 5cm D. d 0 . Câu 43. Khẳng định nào đúng? A. Trong hai dây của một đường tròn, dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn. B. Trong hai dây của một đường tròn, dây nào nhỏ hơn thì dây đó gần tâm hơn. C. Trong hai dây của một đường tròn, hai dây bằng nhau thì không cách đều tâm. D. Trong hai dây của một đường tròn, dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn. Câu 44. Cho O;6cm , dây lớn nhất có độ dài bằng A. 3 5cm . B. 6cm . C. 12cm . D.7 3cm . Câu 45. Cho O;4cm , dây AB 6cm , khi đó khoảng cách từ tâm đường tròn đến dây là bao nhiêu? A. 7cm . B. 7cm . C. 5cm. D. 5cm .
  11. Câu 46. Cho O;4cm và O ;5cm , đoạn thẳng OO 11cm . Khi đó vị trí tương đối của hai đường tròn là A. cắt nhau. B. ở ngoài nhau. C. tiếp xúc trong. D. tiếp xúc ngoài. Câu 47. Tam giác ABC vuông tại A, có AB 12cm;BC 5cm; AC 13cm . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A. 6,5cm . B. 6cm . C. 13cm . D. 7,5cm . Câu 48. Cho đường tròn O;5cm , hai dây AB 8cm; CD 6cm . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,CD . Chọn phương án đúng: A. OM 4cm . B. ON OM . C. ON OM . D. OM ON . Câu 49. Cho hình vẽ G E O F Biết 푮푶푬 = ° khi đó 푮푬푭 bằng A. 60 . B. 120 . C. 90 . D. 30 . Câu 50. Cho đường tròn (O;2cm) ngoại tiếp tam giác đều DEF . Diện tích tam giác DEF là:
  12. 3 3 A. cm2 . 4 B. 3 3cm2 . 5 3 C. cm2. 4 D. 2 3cm2 . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A D C A A B C C B B A A D B C C D B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D A D C C A D B C A B C B B A D D A B 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C B D C A B B A B