Đề kiểm tra Cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bắc Sơn (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bắc Sơn (Bộ sách Chân trời sáng tạo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_nam_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2020_2021.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bắc Sơn (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC SƠN BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 Năm học: 2020-2021 Thời gian: 60 phút. Họ và tên : Lớp: Điểm đọc thành tiếng Lời nhận xét của cô giáo Điểm đọc hiểu: Điểm viết: Bằng số Bằng chữ A. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm): Giáo viên lần lượt gọi học sinh bốc thăm và đọc một đoạn (bài) trong SGK Tiếng Việt lớp 1, tập 2. 2. Đọc hiểu ( 3 điểm): Mùi thơm của hoa toả ra từ đâu? 1. Nhiều loài hoa có mùi thơm. Hoa lan thơm ngát, hoa bưởi thơm lừng, hoa cau thơm thoang thoảng, hoa dạ hương thơm ngào ngạt 2. Chỉ một số ít loài hoa mùi thơm toả ra từ cánh hoa. Còn phần lớn các loài hoa có mùi thơm toả ra từ nhuỵ hoa. 3. Nhiều người thích mùi thơm của hoa. Nhưng ngửi hoa phải đúng cách. Nếu để mũi sát bông hoa, một số chất độc có thể gây hại cho người. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: Phần lớn các loài hoa có mùi thơm toả ra từ đâu?. ( 1 điểm) A. Từ cánh hoa B. Từ nhụy hoa C. Từ phấn hoa Câu 2: Ngửi hoa thế nào thì đúng cách? ( 1 điểm) A. Ngửi hoa phải để sát mũi B. Không để mũi sát hoa khi ngửi Câu 3: Viết 1 đến 2 câu về loài hoa mà em thích. ( 1 điểm) ,
- B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Viết bài : Giờ ra chơi ( Nghe viết khổ 1 và khổ 2 trang 87) ( 8 điểm) , , 2. Bài tập ( 2 điểm) Câu 1) Chọn g hoặc gh điền vào chỗ chấm. Bình ốm soi . ương ế đẩu chơi . ép hình Câu 2) Viết một câu về nội dung bức tranh.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Nội dung từng Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ điểm Kỹ năng Câu Cấu trúc câu theo mức đánh giá số độ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 theo nội dung Đọc đoạn văn/bài từ 40-60 6đ 6đ Đọc thành ngắn hoặc tiếng/1 phút tiếng kết bài thơ hợp nghe Trả lời câu hỏi nói (7đ) Trả lời câu về nội dung 1đ 1đ hỏi trong đoạn đọc. Đọc hiểu 1 B 1đ 1đ TLCH ĐỌC Đọc hiểu 2 B 1đ 1đ HIỂU TLCH (3đ) Tự luận (câu hỏi 3 Viết câu 1đ 1đ mở) TỔNG ĐIỂM CÁC CÂU 2đ 0đ 0đ 0đ 7đ 1đ 10đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VIẾT CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ điểm Kỹ năng Câu Nội dung từng câu Cấu trúc đánh số theo mức độ Mức 1 Mức 2 Mức 3 theo nội giá Mức 1 Mức 2 Mức 3 dung Chính tả Viết đúng chính tả Đoạn (Nghe viết) đoạn thơ 8đ 8đ thơ 7đ 30 - 35 chữ / 15 phút Quy tắc chính tả 1 1đ 1đ chính ( g/gh, ) Bài tập tả âm 3đ vần 2 Viết câu đơn giản. 1đ 1đ Tổng điểm các câu 1 đ 1đ 0đ 0đ 8đ 1đ 10đ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT 1 - CUỐI NĂM HỌC Năm học: 2020 - 2021
- TT ĐÁP ÁN ĐIỂM I. Kiểm 1.Đọc Đọc đúng, to, rõ ràng dưới </= 1,5 phút 6 điểm tra đọc thành Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 3 phút 5 điểm 10 điểm tiếng kết Đọc đúng, to, rõ ràng từ 3 phút đến 4 phút 4 điểm hợp nghe Trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài đọc 1điểm nói (7đ) 2.Đọc Câu 1: A 1 đ hiểu Câu 2: B 1 đ ( 3 đ) Câu 3: Viết một câu về nội dung bức tranh 1 đ II.Kiểm 1. Chính tả (8đ) tra viết viết chính tả: -Viết đúng , đẹp , sạch sẽ. 8 điểm -Viết đúng nhưng chưa thật đẹp 5 – 6,75 đ - Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm 0,25 điểm 2. Bài tập (2đ) 1 điểm Câu 1: Điền đúng g/gh 1 điểm Câu 2: Sẻ bố và sẻ mẹ bay đi kiếm ăn .