Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Khối 8 - Năm học 2014-2015

doc 1 trang thaodu 8911
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Khối 8 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_khoi_8_nam_hoc_2014_2015.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Khối 8 - Năm học 2014-2015

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn Toán 8 (Thời gian làm bài 90 phút) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau. Câu 1. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: 1 1 A. 0x+3>0 B. x+1>0 C. b – 5 B. 2a > 2b C. –3a > –3b D. – a < – b 2 2 x 1 x 3 Câu 4. Phương trình 0 có ĐKXĐ là : 2x 2 x 4 A. x 2; x 4 B. x 1; x -4; C. x 2; x -4 D. x -2; x -4 Câu 5. Phương trình (x2+2)(2x-6)=0 có tập nghiệm là: A. S=3 B. S= C. S= D. S=3; 2 ; 2 ; Câu 6. Cho các đoạn thẳng AB = 8cm; CD = 6cm; MN = 12cm; PQ = x cm. Giá trị của x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ là: A. x = 0,9cm B. x = 18cm C. x = 9cm D. x = 1,8cm 2 Câu 7. Cho ABC # DEF theo tỉ số đồng dạng 0,5 . Biết SDEF = 16 cm thì SABC bằng ? A. 4 cm2 B. 64 cm2 C. 46 cm2 D. 8 cm2 Câu 8. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều ABC. Biết AB=6cm ; SA=5cm. Diện tích xung quanh của hình chóp S.ABC là: A. 30cm 2 B. 36 cm 2 C. 72cm 2 D. 45cm2 Phần II. Tự luận (8,0 điểm). Bài 1. (2điểm): Giải phương trình và bất phương trình sau: 5x 2 7 3x x 2 3 2(x 11) a/ x b/ 6 4 x 2 x 2 x2 4 2 x 1 x 2 c/3x= x+8 d) 2 3 2 Bài 2. (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về đến bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h. Bài 3. (3điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH. a) Chứng minh HBA đồng dạng ABC b) Tính BC, AH, BH. c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D BC). Tính BD, CD. d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC. Bài 4.(1điểm) Tìm GTNN của biểu thức: N 4x2 4x 3 2x 1 3