Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)

docx 9 trang Hoài Anh 19/05/2022 3614
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_on_toan_lop_8_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)

  1. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Tích của đơn thức 2x và đa thức 1-x là A. x2 -2 x. B. 2x - 2x2 . C. 2 x +2x2. D. 2x - x2. Câu 2. Kết quả của phép tính (x- 2)(2x –1) là A. 2x2 +5x -2. B. 2x2 -5x -2. C. 2x2 -4x +2. D. 2x2 -5x +2. Câu 3. Tính (x - 2)2 ta được A. x2 - 4x +2. B. x2 - 4x – 4. C. x2 - 4x + 4. D. x2 - 2x +4. Câu 4. Biểu thức rút gọn của (x - y)(x2+ xy + y2) là A. x3 + y3. B.y3 - x3. C. x3 - y3. D. x2 – y2. Câu 5. Kết quả của biểu thức (x + 3)(x – 3) bằng A. x2 - 9. B. 9 - x2. C. 2x - 9. D. x2 + 9. Câu 6. Giá trị của biểu thức x2 - 2x + 5 tại x=11 là A. 104. B. 101. C. 96. D. 103. Câu 7. Giá trị của biểu thức (x + 3)(x2 – 3x + 9) tại x = –3 là A. 54. B. 0. C. –18. D. -54. Câu 8. Giá trị lớn nhất của biểu thức : -25x2 -10x + 29 là A. 30. B. -29. C. 40. D. -30. Câu 9. Kết quả phân tích đa thức 5x2y-15xy2 thành nhân tử là A. 5xy(x + 3y). B. 5xy(x-3y). C.5xy( x-15y). D. 5xy( x-15y). Câu 10. Kết quả phân tích đa thức x2 – 8x +16 thành nhân tử là A. (x-4)2. B. (x+4)2. C. (x- 8)2. D. (x+ 8)2. Câu 11. Phân tích đa thức x3 – 4x thành nhân tử, ta được A. x(x2 + 4). B. x(x +2)(x – 2). C. x2 (x – 4). D. x(2+x)(2-x). Câu 12. Phân tích đa thức x2 +6x + 5 thành nhân tử, ta được A. (x + 5)(x + 1). B. (x - 5)(x - 1). C. (x + 5)(x - 1). D. (x - 5)(x + 1). Câu 13. Với mọi số tự nhiên n, giá trị của biểu thức (n+7)2-(n-5)2 không chia hết cho A. 24. B.16. C. 8. D. 6. Câu 14. Đơn thức 9x5y3z không chia hết cho đơn thức nào sau đây? A. 3x3yz3. B. 9 x4y3z. C. –3xy2z. D. 3x3y2z. Câu 15. Kết quả của phép tính 2x6: x3 bằng A. x3. B. 2x4 . C. 2x3. D. 2x9. Câu 16. Kết quả phép chia (x2 – 9) cho (x – 3) bằng
  2. A. x+3. B. x-3. C. x-9. D. 3- x. Câu 17. Để đa thức 2x3 - x2 +a x + b chia hết cho x2 - 1 thì giá trị a và b lần lượt là A. -2; 1. B. -2; -1. C.1 ; -2. D. 2; 1. Câu 18. Cho tam giác ABC, M là trung điểm cạnh AC, N là trung điểm cạnh BC. Biết MN = 6cm, vậy cạnh AB có độ dài là A. 6cm. B. 12cm. C. 18cm. D. 36 cm. Câu 19. Một tam giác có nhiều nhất bao nhiêu đường trung bình? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20. Tam giác ABC có AB =10 cm, AC= 11cm; BC = 7cm. Biết M, N, E lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Chu vi tam giác MNE là A. 14 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Câu 21. Tìm các câu sai trong các câu sau? A. Chữ cái in hoa A có một trục đối xứng. B. Tam giác đều chỉ có một trục đối xứng. C. Đường tròn có vô số trục đối xứng. D. Tam giác cân có duy nhất một trục đối xứng qua đỉnh của tâm giác cân và trung điểm của cạnh đáy. Câu 22. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm và đường thẳng d. Đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d, A’B’ có độ dài là: A. 4 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 12 cm.     Câu 23. Tứ giác ABCD có A = 650; B = 1170 ; C = 710. Thì D = ? A. 119o. B. 107o. C. 63o. D. 126o. Câu 24. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Trong một hình thang cân hai cạnh bên bằng nhau. B. Trong một hình thang cân hai đường chéo bằng nhau. C. Trong một hình thang cân hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau. D. Trong một hình thang cân hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 25. Một hình thang có một đáy là 6cm, độ dài đường trung bình của hình thang là 4cm. Đáy còn lại có độ dài là A. 14cm. B. 5 cm. C. 3cm. D. 2cm. Câu 26 Cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo là 6cm, 10 cm. Độ dài cạnh của hình thoi ABCD là: A. 34 B. 8 C. 34 D. 8 Câu 27: Kết quả phép chia 5x4y : x2 bằng:
  3. 1 A. 5x2y2 B. 5x2y C. 5x6y D. x2y 5 Câu 28: Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được: A. 7(x 7) B. 7(x 14) C. 7(x 2) D. 7(x 2) Câu 29: Đường thẳng d là trục đối xứng của đoạn thẳng AB, điểm A cách đường thẳng d một khoảng 3 cm thì độ dài đoạn thẳng AB là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 30: Cho ABCD là hình thang cân, có góc C bằng 700; khi đó số đo góc D là: A. 700 B. 900 C. 1100 D. 1200 Câu 31 : Thu gọn biểu thức 4y(x + y) + (x + 2y)(x-2y) ta được kết quả bằng: A. 4xy + x2. B. x2 + 4xy + 4y2. C. x2 + 4xy + 4y2. D. 4xy2- 4 x2y2. 1 Câu 32 : Kết quả của phép tính ( x 0,5)2 là : 2 1 1 A. (x2 2x 1) B. (x2 2x 1) 2 4 1 C. x2 2x 1 D. (x2 2x 1) 2 Câu 33: Cho tứ giác ABCD biết: Aˆ 1100 ; Bˆ 620 ; Dˆ 850 . Góc Cˆ ? A. 80; B. 1030; C. 330; D. 1470 Câu 34: Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là: A. Hình vuông B. Hình thang vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 35: Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là: A. 4 B. 8 C. 8 D. 2 Câu 36: Một hình thang có đáy lớn dài 12cm, đáy nhỏ dài 8cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 10cm B. 5cm C. 10 cm D. 5 cm Câu 37: Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là: A. Hình vuông B. Hình thang cân C. Hình bình hành D.Hình thoi Câu 38: Cho ABCD là hình thoi có cạnh 10cm, Â=1200. Khi đó đường chéo AC bằng: A. 8 cm B. 4cm C. 10cm D.16cm Câu 39. Thực hiện phép nhân đơn thức 3x với đa thức (x2-2x+3) ta được kết quả là: A. 3x -6x2 +9x C. 3x3-6x2 +9x B. 3x3-6x +9x2 D. 3x2-6x +9 Câu 40. Rút gọn biểu thức (x – 2)2 + 2(x – 2)( 3 - x) + ( 3 - x)2 ta được kết quả là: A. (x-2+3-x)2 =1 C. (x-2-3-x)2 = -25 B. (x-2+3+x)2 = (2x +1)2 D. (x+2+3-x)2 = 25
  4. Câu 41. Phân tích đa thức (x2 -2xy + y2 -81) thành nhân tử ta được kết quả là A. (x-y)(x-y) C. (x+y+9)(x+y-9) B. (x-y+9)(x-y-9) D. (x-y+3)(x-y-3) Câu 42. Tìm x, biết: 2x2 – 3x = 0. Ta được kết quả là: 3 2 A. x = 0 hoặc x = C. x = 0 hoặc x = 2 3 B. x = 0 hoặc x = 3 D. x = 0 hoặc x = 2 Câu 43. Tìm x, biết: x2 -7x - 35 +5x = 0. Ta được kết quả là: A. x = 7 hoặc x = 5 C. x = -7 hoặc x = -5 B. x = 7 hoặc x = -5 D. x = -7 hoặc x = 5 Câu 44. Cho hình vẽ sau, biết AB = 10 cm, DC = 15 cm, BC = 13 cm. A 10 B 13 x D H C 15 Độ dài cạnh AD là A. 12 C. 24 B. 13 D. 5 Câu 45. Tam giác ABC có AB = 3 cm, AC= 4cm; BC = 5cm. Biết D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC. Khẳng định nào sau đây sai: A. Tam giác ABC vuông tại A B. Tứ giác DECA là hình thang. 1 C. DE = BC D. Chu vi của tam giác BDE là 6cm 2 Câu 46. Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thang vuông. D. Hình thang cân. Câu 47. Hình bình hành ABCD có µA 700 . Số đo của Dµ bằng A. 700. B.900. C. 110 0. D. 1300.
  5. Câu 48. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật. B. Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật. C. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật. D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Câu 49. Số đo góc của hình thoi biết cạnh của nó bằng đường chéo là A. 300 và 1500 B. 450 và 1350 .C. 600 và 1200 . D.900 Câu 50. Phát biểu nào dưới đây sai? A. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. B. Hai đường chéo của hình vuông cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. C. Hai đường chéo của hình vuông là hai trục đối xứng của hình vuông đó. D. Hai đường chéo của hình vuông không vuông góc với nhau. Câu 1. Tích của đơn thức 2x và đa thức 1-x là A. x2 -2 x. B. 2x - 2x2 . C. 2 x +2x2. D. 2x - x2. Câu 2. Kết quả của phép tính (x- 2)(2x –1) là A. 2x2 +5x -2. B. 2x2 -5x -2. C. 2x2 -4x +2. D. 2x2 -5x +2. Câu 3. Tính (x - 2)2 ta được A. x2 - 4x +2. B. x2 - 4x – 4. C. x2 - 4x + 4. D. x2 - 2x +4. Câu 4. Biểu thức rút gọn của (x - y)(x2+ xy + y2) là A. x3 + y3. B.y3 - x3. C. x3 - y3. D. x2 – y2. Câu 5. Kết quả của biểu thức (x + 3)(x – 3) bằng A. x2 - 9. B. 9 - x2. C. 2x - 9. D. x2 + 9.
  6. Câu 6. Giá trị của biểu thức x2 - 2x + 5 tại x=11 là A. 104. B. 101. C. 96. D. 103. Câu 7. Giá trị của biểu thức (x + 3)(x2 – 3x + 9) tại x = –3 là A. 54. B. 0. C. –18. D. -54. Câu 8. Giá trị lớn nhất của biểu thức : -25x2 -10x + 29 là A. 30. B. -29. C. 40. D. -30. Câu 9. Kết quả phân tích đa thức 5x2y-15xy2 thành nhân tử là A. 5xy(x + 3y). B. 5xy(x-3y). C.5xy( x-15y). D. 5xy( x-15y). Câu 10. Kết quả phân tích đa thức x2 – 8x +16 thành nhân tử là A. (x-4)2. B. (x+4)2. C. (x- 8)2. D. (x+ 8)2. Câu 11. Phân tích đa thức x3 – 4x thành nhân tử, ta được A. x(x2 + 4). B. x(x +2)(x – 2). C. x2 (x – 4). D. x(2+x)(2-x). Câu 12. Phân tích đa thức x2 +6x + 5 thành nhân tử, ta được A. (x + 5)(x + 1). B. (x - 5)(x - 1). C. (x + 5)(x - 1). D. (x - 5)(x + 1). Câu 13. Chọn câu sai? Với mọi số tự nhiên n, giá trị của biểu thức (n+7)2-(n-5)2 chia hết cho A. 24. B.16. C. 8. D. 6. Câu 14. Đơn thức 9x5y3z không chia hết cho đơn thức nào sau đây? A. 3x3yz3. B. 9 x4y3z. C. –3xy2z. D. 3x3y2z. Câu 15. Kết quả của phép tính 2x6: x3 bằng A. x3. B. 2x4 . C. 2x3. D. 2x9. Câu 16. Kết quả phép chia (x2 – 9) cho (x – 3) bằng A. x+3. B. x-3. C. x-9. D. 3- x. Câu 17. Để đa thức 2x3 - x2 +a x + b chia hết cho x2 - 1 thì giá trị a và b lần lượt là A. -2; 1. B. -2; -1. C.1 ; -2. D. 2; 1. Câu 18. Cho tam giác ABC, M là trung điểm cạnh AC, N là trung điểm cạnh BC. Biết MN = 6cm, vậy cạnh AB có độ dài là A. 6cm. B. 12cm. C. 18cm. D. 36 cm. Câu 19. Một tam giác có nhiều nhất bao nhiêu đường trung bình? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20. Tam giác ABC có AB=5 cm, AC=4cm; BC =3cm. Biết M, N, E lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Chu vi tam giác MNE là A. 6 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Câu 21. Tìm các câu sai trong các câu sau?
  7. A. Chữ cái in hoa A có một trục đối xứng. B. Tam giác đều chỉ có một trục đối xứng. C. Đường tròn có vô số trục đối xứng. D. Tam giác cân có duy nhất một trục đối xứng qua đỉnh của tâm giác cân và trung điểm của cạnh đáy. Câu 22. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm và đường thẳng d. Đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d có độ dài là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 12 cm.     Câu 23. Tứ giác ABCD có A = 650; B = 1170 ; C = 710. Thì D = ? A. 119o. B. 107o. C. 63o. D. 126o. Câu 24. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Trong một hình thang cân hai cạnh bên bằng nhau. B. Trong một hình thang cân hai đường chéo bằng nhau. C. Trong một hình thang cân hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau. D. Trong một hình thang cân hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 25. Một hình thang có một đáy là 6cm, độ dài đường trung bình của hình thang là 4cm. Đáy còn lại có độ dài là A. 14cm. B. 5 cm. C. 3cm. D. 2cm. Câu 26 Biểu thức x2 y2 bằng biểu thức nào su đây: A. (x y)2 B. (x y)(x y) C. (x y)2 D. (y x)(x y) Câu 27: Kết quả phép chia 5x4y : x2 bằng: 1 A. 5x2y2 B. 5x2y C. 5x6y D. x2y 5 Câu 28: Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được: A. 7(x 7) B. 7(x 14) C. 7(x 2) D. 7(x 2) Câu 29: Biểu thức x2 2xy y2 bằng: A. x2 y2 B. x2 y2 C .(x y)2 D.(x y)2 Câu 30: Giá trị của thức x2 2xy y2 tại x = 11, y = 1 là: A. 100 B. 144 C. 120 D. 122 Câu 31 : Tích của đơn thức x và đa thức 1-x là : A. x2-x B. 1-2x C. x2+x D. x-x2 1 Câu 32 : Kết quả của phép tính ( x 0,5)2 là : 2 Câu 33: Cho tứ giác ABCD biết: Aˆ 1100 ; Bˆ 620 ; Dˆ 850 . Góc Cˆ ? A. 80; B. 1030; C. 330; D. 1470 Câu 34: Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là: A. Hình vuông B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 35: Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là:
  8. A. 4 B. 8 C. 8 D. 2 Câu 36: Một hình thang có đáy lớn dài 12cm, đáy nhỏ dài 8cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 10cm B. 5cm C. 10 cm D. 5 cm Câu 37: Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là: A. Hình vuông B. Hình thang cân C. Hình bình hành D.Hình thoi Câu 38: Cho ABCD là hình thoi có cạnh 10cm, Â=1200. Khi đó đường chéo AC bằng: A. 8 cm B. 4cm C. 10cm D.16cm Câu 39. Thực hiện phép nhân đơn thức 3x với đa thức (x2-2x+3) ta được kết quả là: A. 3x -6x2 +9x C. 3x3-6x2 +9x B. 3x3-6x +9x2 D. 3x2-6x +9 Câu 40. Rút gọn biểu thức (x – 2)2 + 2(x – 2)( 3 - x) + ( 3 - x)2 ta được kết quả là: A. (x-2+3-x)2 =1 C. (x-2-3-x)2 = -25 B. (x-2+3+x)2 = (2x +1)2 D. (x+2+3-x)2 = 25 Câu 41. Phân tích đa thức (x2 -2xy + y2 -81) thành nhân tử ta được kết quả là A. (x-y)(x-y) C. (x+y+9)(x+y-9) B. (x-y+9)(x-y-9) D. (x-y+3)(x-y-3) Câu 42. Tìm x, biết: 2x2 – 3x = 0. Ta được kết quả là: 3 2 A. x = 0 hoặc x = C. x = 0 hoặc x = 2 3 B. x = 0 hoặc x = 3 D. x = 0 hoặc x = 2 Câu 43. Tìm x, biết: (x – 7)(x+5) = 0. Ta được kết quả là: A. x = 7 hoặc x = 5 C. x = -7 hoặc x = -5 B. x = 7 hoặc x = -5 D. x = -7 hoặc x = 5 Câu 44. Cho hình vẽ sau, biết AB = 10 cm, DC = 15 cm, BC = 13 cm. A 10 B 13 x D H C 15 Độ dài cạnh AD là A. 12 C. 24
  9. B. 13 D. 5 Câu 45. Tứ giác nào trong hình nào sau đây là hình thoi? B A O C D Hình 1 A. C. B. D. Câu 46 A. C. B. D. Câu 47 A. C. B. D. Câu 48 A. C. B. D. Câu 49 A. C. B. D. Câu 50. A. C. B. D.