Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kì I môn Hóa Lớp 8 - Năm học 2021-2022

docx 5 trang Hoài Anh 27/05/2022 5703
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kì I môn Hóa Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ki_i_mon_hoa_lop_8_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kì I môn Hóa Lớp 8 - Năm học 2021-2022

  1. UBND HUYỆN BẮC QUANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS KIM NGỌC Năm học: 2021 - 2022 Môn: Hóa lớp 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Mức độ kiến thức kĩ năng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Đơn chất, - HS biết xác định 1 - HS hiểu được đặc hợp chất- chất là hỗn hợp, hợp điểm của những phân tử chất, đơn chất, chất nguyên tử cùng tinh khiết. loại. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ % 5 5 10 - HS viết được - HS xác định CTHH của muối được CTHH của Hóa trị sufat X dựa theo hợp chất dựa hóa trị. theo hóa trị. Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 0,5 1,5 Tỉ lệ % 10 5 15 Công thức - HS tính được - HS xác định hóa học PTK của hợp được tên kim chất trong loại trong CTHH. CTHH. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2,0 2,5 Tỉ lệ % 5 20 25 - HS hiểu và xác Phản ứng định được phương hóa học trình chữ đúng của 1 PƯHH Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5 5
  2. PTHH - - HS trình bày - Viết PTHH và Tính theo được thế nào là dựa vào PTHH PTHH PTHH. tính khối lượng và thể tích các chất. Số câu 1 1 2 Số điểm 1,5 3,0 4,5 Tỉ lệ % 15 30 45 Số câu 2 3 3 1 9 Số điểm 2,0 2,0 4,0 2,0 10,0 Tỉ lệ % 20 20 40 20 100
  3. UBND HUYỆN BẮC QUANG ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS KIM NGỌC Năm học: 2021 - 2022 Môn: Hóa lớp 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4,0điểm): Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1(0,5điểm): Nước sông hồ thuộc loại: A. Đơn chất B. Chất hóa học C. Chất tinh khiết D. Hỗn hợp Câu 2(0,5điểm): Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây? A. Electron. B. Proton, C. Proton, nơtron, electron. D. Proton, nơtron. Câu 3(0,5điểm): Biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với oxi là X2O3 và của nguyên tố Y với hidro là YH3. Hỏi CTHH của X với Y là CTHH nào sau đây? A. X2Y3 B. XY2 C. XY D. X3Y3 Câu 4(0,5điểm): Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là: A. 16đvC, 74,5đvC, 58đvC B. 74,5đvC, 58đvC, 16đvC C. 17đvC, 58đvC, 74,5đvC D. 16đvC, 58đvC, 74,5đvC Câu 5(0,5 điểm): Khi nung đá vôi ở nhiệt độ cao người ta thu được các sản phẩm là cacbon đioxit và canxi oxit. Chọn phương trình chữ đúng với phản ứng trên? A. Canxi oxit + cacbon đioxit Canxi cacbonat B. Canxi oxit Canxi cacbonat + cacbon đioxit C. Canxi cacbonat Canxi oxit + cacbon đioxit D. Canxi cacbonat + Canxi oxit Cacbon đioxit Câu 6 (1,5điểm): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào dấu ( .) trong các câu sau: Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn (1) bao gồm CTHH của các chất (2) và các chất (3) với các hệ số thích hợp. II. TỰ LUẬN (6,0điểm): Câu 1 (1,0điểm): Nguyên tố X có hóa trị III. Em hãy viết công thức hóa học của X với nhóm sunfat theo đúng quy tắc hóa trị. Câu 2 (2,0điểm): Hợp chất của kim loại M với nhóm PO4 có công thức là M3(PO4)2. Có phân tử khối là 267. Tính toán để xác định M là nguyên tố nào? Câu 3 (3,0điểm): Đốt cháy 11,2g Fe trong khí oxi sinh ra Fe3O4 a. Tính thể tích oxi ở đktc cần dùng để cho phản ứng trên. b. Tính khối lượng sản phẩm thu được. (Cho biết: Fe = 56đvC; O = 16đvC) Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
  4. UBND HUYỆN BẮC QUANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS KIM NGỌC Năm học: 2021 - 2022 Môn: Hóa lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 1. Phản 2. tham 3. sản ứng gia phẩm Đáp án D B C D C hóa học phản ứng Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Nguyên tố X có hóa trị III; Nhóm SO4 có hóa trị II 0,5 (1,0 điểm) - CTHH của X với nhóm là: X2(SO4)3 0,5 - Theo đầu bài ta có: M3(PO4)2 = 267đvC 0,5 Câu 2 3M + 2 (31 + 4. 16) = 267đvC 0,5 (2,0 điểm) =>M = (267 - 190): 3 = 24 0,5 Vậy M là nguyên tố Magie (Mg). 0,5 0 PTHH: 3Fe + 2O2 푡 Fe3O4 0,5 11,2 Ta có: n = 0,5 Fe 56 = 0,2( 표푙) 2 2 a. Theo PTHH 푛 = 푛퐹푒 = . 0,2 = 0,1 ( 표푙) 0,5 Câu 3 2 3 3 => (đ 푡 ) = 0,1 . 22,4 = 2,24푙 0,5 (3,0 điểm) 2 b. Sản phẩm thu được là Fe3O4 1 1 Theo PTHH: 0,5 푛퐹푒3 4 = 3푛퐹푒 = 3 . 0,2 = 0,1( 표푙) => 0,5 퐹푒3 4 = 0,1 . 232 = 23,2 (HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)