Đề kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 môn Hóa học Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 môn Hóa học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_danh_gia_cuoi_ky_1_mon_hoa_hoc_lop_8.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 môn Hóa học Lớp 8
- PHÒNG GD-ĐT CƯ KUIN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS DRAY BHĂNG Môn: HÓA HỌC - LỚP 8 Năm học 2021-2022 Thời gian làm bài: 35 phút Cho phép HS xem bảng 1 trang 42; bảng 2 trang 43/sgk và sử dụng MTCT Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 20 câu 8 6 4 2 Câu 1. Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là: A. 40%; 40%; 20% B. 40%; 12%; 48% C. 10% ; 80% ; 10% D. 20% ; 40% ; 40% Câu 2. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, 0,3 mol N2 và 0,2 mol O2 ở đktc là A. 2,24 lít B. 22,4 lít C. 24,0 lít D. 2,40 lít Câu 3. Hợp chất A có M= 94 (g/mol), có thành phần các nguyên tố là:82,98%K;còn lại là oxi. Công thức hoá học của hợp chất A là A. KO2 B. KO C. K2O D. KOH Câu 4. Hợp chất nào giàu oxi nhất (hàm lượng % oxi lớn nhất)? A. KNO3 B. KMnO4 C. KClO3 D. H2O Câu 5. Bột ngọt(mì chính) có thành phần các nghuyên tố là 40,8%C; 6,12%H, 9,52%N và 43,53%O. Biết M = 147 g/mol. Công thức hóa học là A.C5H9NO4 B.C5H9NO2 C.C5H5NO2 D.C9H5NO4 Câu 6. Cây trồng cần nguyên tố N trong phân bón hóa học. Loại phân hóa học có %mN cao nhất là A.(NH2)2CO B.(NH4)2SO4 C.NH4NO3 D.KNO3 Trang 1
- Câu 7. Khối lượng mol (M) của khí A có tỷ khối với không khí 1,17 lần là A.32 g/mol B.34 g/mol C.33 g/mol D.30 g/mol Câu 8. Khí nào trong các khí sau được thu vào ống nghiệm như hình vẽ A.CH4 B.H2 C.NH3 D.Cl2 Câu 9. 16 gam khí oxi có số mol là A.0,5 mol B.1,0 mol C.0,714 mol D.2,67 mol Câu 10. 6,4 gam khí SO2 ở đktc có thể tích là A.409,6 lít B.2,24 lít C.22,4 lít D.0,285 lít Câu 11. 11,2 lít khí Clo (đktc) có khối lượng là A.17,75 g B.397,6g C.35,5g D.0,315g Trang 2
- Câu 12. 0,2 mol Fe2(SO4)3 có khối lượng là A.80g B.336g C.160g D.246,4g Câu 13. Thể tích của 2 mol khí oxi ở đktc là A.32 lít B.64 lít C.22,4 lít D.44,8 lít Câu 14. Công thức hóa học của Na lần lượt liên kết với OH; SO4; PO4 và O là A.NaOH; NaSO4; NaPO4;NaO B.NaOH; Na(SO4)2; Na3PO4; NaO2 C.NaOH; Na2SO4; Na3PO4; Na2O D.NaOH; Na2SO4; Na2PO4;NaO Câu 15. Hóa trị của Fe trong các công thức hóa học sau Fe2O3; Fe(OH)3; FeO; Fe(NO3)3 lần lượt là A. II; III; II; III B. II, III, III, II C. III; III; II; III D. III; III; III; II Câu 16. Cho PTHH: 4Al + 3O2 2Al2O3. Tỉ lệ số mol của các chất lần lượt trong phương trình hóa học trên là A. 3:2:4. B. 4:3:2. C. 2:3:4. D. 3:4:2. Câu 17. Cho phản ứng hóa học: A+ B + C → D. Chọn đáp án đúng: A. mA + mB = mC + mD B. mA + mB + mC = mD C. mA + mC = mB + mD D. mA = mB + mC + mD Câu 18. Cho 2,3g Na tan vào 100g nước thu được 102,2g dung dịch NaOH và có khí H2 thoát ra. Thể tích H2 (đktc) thoát ra là A.0,1 lít B.2,24 lít C.22,4 lít D.1,12 lít Trang 3
- Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng sắt tác dụng với khí Clo như sau Fe + Cl2 > FeCl3 Biết có 16,8 gam sắt đã tham gia phản ứng. Thể tích khí Clo đã phản ứng(đktc) là A.10,08 lít B.4,48 lít C.20,16 lít D.6,72 lít Câu 20. Than có thành phần chính là C, phần còn lại là tạp chất không cháy. Đốt 30g than cần dùng 64g khí oxi tạo ra 88g khí CO2. % khối lượng tạp chất trong loại than trên là A.80% B.7,2% C.1,25% D.20% HẾT ĐÁP ÁN 1. B 2. B 3. C 4. D 5. A 6. A 7. B 8. D 9. A 10. B 11. C 12. A 13. D 14. C 15. C 16. B 17. B 18. D 19. A 20. D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Trang 4