Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ I môn Toán 7 - Năm học 2021-2022

doc 4 trang Hoài Anh 19/05/2022 4610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ I môn Toán 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ky_i_mon_toan_7_nam_hoc_2021_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ I môn Toán 7 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GDĐT PHÚ BÌNH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN KHÁNH NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TOÁN 7 Thời gian 90 phút THIẾT LẬP MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ Cấp độ thấp cao 1. Các phép Thực hiện các Tìm số chưa biết tính về số phép tính với thông qua các hữu tỉ, căn số hữu tỉ phép toán bậc hai Số câu 1/3 1/2 7/5 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 2. Lũy thừa Thực hiện tính của một số toán với lũy hữu tỉ thừa Số câu 2/3 2/3 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ % 20% 20% 3. Tính chất Vận dụng của dãy tỉ tính chất số bằng của dãy tỉ nhau số bằng nhau để giải bài toán thực tế Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ % 20% 20% 4.Giá trị Tìm số tuyệt đối chưa biết của một số thông qua hữu tỉ các phép toán Số câu 1/2 1/2 Số điểm 3,0 1,0 Tỉ lệ % 30% 10% 4. Tiên đề Ơ - Giải thích hai 1
  2. clit. đường thẳng song Từ vuông song. góc đến - Tính số đo góc. song song. Số câu 1 1 Số điểm 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30% 30% Tổng số câu 1 3/2 3/2 4 T. số điểm 3,0 4,0 2,0 10 Tỉ lệ % 30 % 40 % 20 % 100% BIÊN SOẠN CÂU HỎI Câu 1 (3 điểm): Tính hợp lí nếu có thể 7 3 a) 4 5 2 2 1 4 7 1 b) . . 4 11 11 4 c) x4.x2 Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết a. x + 5,5 = 7,5 b. 100 -x 1 90 ; Câu 3. (2 điểm). Khối lớp 7 của một trường THCS có 336 học sinh. Sau khi kiểm tra 15 phút, số học sinh xếp thành ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7. Câu 4. (3 điểm) Vẽ lại hình sau a) Hãy cho biết: Góc đồng vị với Â1 ; Góc so le trong với Â1 ; Góc trong cùng phía với Â1 là góc nào? b) a và b có song song không? Vì sao ? 0 ˆ ˆ ˆ ˆ c) Cho Â1 60 Tính số đo các góc B1; B2 ; B3 ; B4 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu hỏi Đáp án Điểm 7 3 35 12 23 a) 1đ 4 5 20 20 20 Câu 1: 2 2 2 2 1 4 7 1 1 4 7 1 11 1 (3,0 điểm) b) . . . . 1đ 2 11 11 2 2 11 11 2 11 4 c) x4.x2=x(4+2)=x6 1đ Câu 2: a) x + 5,5 = 7,5 1đ 2
  3. (2,0 điểm) x = 7,5 – 5,5 x = 2 100 x 1 90 x 1 10 b) x 1 10 1đ x 1 10 x 11 x 9 Vậy x = -11; x =9. Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh giỏi, khá, trung bình của 0,25đ khối 7. x y z 0,25đ Theo đề ta có: và x y z 336 4 5 7 x y z x y z 336 0,5đ Theo t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có: 21 4 5 7 4 5 7 16 Câu 3: x 0,25đ 21 x 84 (2,0 điểm) 4 0,25đ y 0,25đ 21 y 105 5 z 21 z 147 7 Vậy số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt là 84, 105, 147 học 0,25đ sinh. ˆ 1đ a) Góc đồng vị với Â1 là B1 ; ˆ Góc so le trong với Â1 là B3 ; ˆ Góc trong cùng phía với Â1 là B4 b) a  CD tại C (GT) 1đ b  CD tại D (GT) Câu 4: Suy ra a // b (tính chất từ vuông góc đến song song) (3,0 điểm) c) Vì a // b (câu b) ˆ 0 nên B1 Â1 60 (2 góc đồng vị) 1đ ˆ ˆ 0 B3 B1 60 ( 2 góc đối đỉnh) ˆ 0 ˆ ˆ 0 B2 180 B1 (2 góc kề bù), suy ra B2 120 ˆ ˆ 0 B4 B2 120 ( 2 góc đối đỉnh) 3
  4. DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU PHÓ HIỆU TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thị Vân Anh Lê Thị Quỳnh 4