Đề kiểm tra định kỳ học kì II môn Toán Lớp 12 - Bài số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Ích Mộc (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 3510
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ học kì II môn Toán Lớp 12 - Bài số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Ích Mộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_12_bai_so_1_nam_h.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ học kì II môn Toán Lớp 12 - Bài số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Ích Mộc (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT LÊ ÍCH MỘC ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TỔ TOÁN HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN - KHỐI 12 BÀI SỐ 1 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên Lớp Mã đề: (SBD) STT Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: Câu 1. Phương trình 2x 6 có nghiệm là: x log 6 x 3 x 26 x 4 A. 2 B. C. D. log x 3 Câu 2. Giải phương trình 2 ta được nghiệm là: A. x 8 B. x 9 C. x 6 D. x 12 2 Câu 3. Giải phương trình 7x 4x 5 49 ta được các nghiệm sau: A.x 1; x 2 B. x 1; x 3 C. x 1; x 2 D. x 1; x 0 log x 3 log x2 6x 7 Câu 4. Phương trình 3 3 có nghiệm là: A. x 2; x 5 B. x 2 C. x 5 D. x 3 Câu 5. Ông A gửi 9,8 triệu đồng tiết kiệm với lãi suất 8,4% một năm và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm ông A thu được tổng số tiền là 20 triệu đồng? A. 8 năm B. 9 năm C. 10 năm D. 7 năm m log x2 3x m 10 3 Câu 6. Tìm tất cả giá trị thực của tham số sao cho phương trình 2 có hai nghiệm thực phân biệt, trái dấu? A. m 4 B. m 2 C. m 4 D. m 2 x 1 Câu 7. Giải bất phương trình 64 ta được tập nghiệm sau: 2 A. 6; B. ;6 C. ; 6 D. 6; log x 3 Câu 8. Giải bất phương trình 1 ta được tập nghiệm sau: 3 1 1 1 A. ; B. 0; C. ; D. 0;27 27 27 27 x2 3x 7 49 Câu 9. Giải bất phương trình ta được tập nghiệm sau: 9 81 A. 1,2 B. ;1  2; C. ; 2  1; D. 2; 1 x log 1 5x 0 Câu 10. Giải bất phương trình: 0,2
  2. x log 2 x log 2 log 2 x 0 log 2 x 0 A. 0,2 B. 0,2 C. 0,2 D. 0,2 Câu 11. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây? 1 A. dx ln x C B. 0dx C C. sin xdx cosx C D.cosxdx sin x C . x 3 Câu 12. Tìm nguyên hàm F x x dx ? x4 x4 A. F x B. F x C C. F x x2 C D. F x 3x4 C 4 4 3 Câu 13. Tìm nguyên hàm F x 2x 1 dx ? 4 2x 1 4 A. F x C B. F x 2 2x 1 C 4 4 4 2x 1 C. F x 2x 1 C D. F x C 8 2 Câu 14. Tìm nguyên hàm F x x x 5 dx ? x3 x2 x3 x2 A. F x 5x C B. F x 5x 3 2 3 2 x3 x2 C. F x 5 C D. F x x3 x2 5x C 3 2 3 Câu 15. Tính tích phân I 4x 1 dx ta được kết quả: 1 A. I 12 B. I 14 C. I 16 D. I 18 2 2x 3 Câu 16. Tính tích phân I e dx ta được kết quả: 1 e7 e5 e7 e5 e5 e7 A. I e7 e5 B. I C. I D. I 2 2 2 2 1 2 Câu 17. Tính tích phân I x 3x 2 dx ta được kết quả: 0 125 25 117 13 A. I B. I C. I D.I 18 18 6 2 2 Câu 18. Tính tích phân I 3x.cos(2x)dx ta được kết quả: 0 3 3 1 1 A. I B. I C.I . D. I 2 2 2 2 2 x 1 a a Câu 19. Biết dx ln , trong đó a,b nguyên dương và là phân số tối giản. Hãy tính 1 1 x2 2 b b a.b ? A. ab 6 B. ab 12 C. ab 10 D. ab 15
  3. 1 3x 1 a 5 a Câu 20. Biết dx 3ln , trong đó a,b nguyên dương và là phân số tối giản. Hãy 0 x2 6x 9 b 6 b tính a.b ? 5 A. ab 5 B. ab 12 C. ab 6 D. ab 4 Phần tự luận : Câu 1. (1đ) Giải phương trình 42x 1 8 ? e 5 ln x Câu 2. (1đ) Tính tích phân J dx; x 0 bằng phương pháp đổi biến số ? 1 x Hết
  4. Đáp án: Phần trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A B C B D C B A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B D A B C D A C B Phần tự luận Câu 1. 2 2x 1 0,25đ 42x 1 8 2 23 24x 2 23 0,25đ 5 0,25đ 4x 2 3 4x 5 x 4 5 0,25đ Vậy phương trình có nghiệm x 4 Câu 2. dx 0,25đ Đặt u 5 ln x du ; x x 1 u 5 ln1 5 0,25đ x e u 5 ln e 6 2 0,25đ 6 u 6 Khi đó J udu | 5 2 5 62 52 11 0,25đ 2 2