Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 233 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Triệu Quang Phục

doc 3 trang thaodu 3460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 233 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Triệu Quang Phục", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12_ma_de_233_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 233 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Triệu Quang Phục

  1. SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 233 Câu 1: Trong mặt phẳng phức, ba điểm A, B và C lần lượt là điểm biểu diễn của 3 số phức z1 1 5i, z2 i 3, z3 6 . Tam giác ABC là: A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông cân. C. Tam giác cân nhưng không vuông. D. Tam giác vuông nhưng không cân. 2 Câu 2: Cho số phức thỏa mãn 2 3i z 4 i z 1 3i . Modun của số phức là: A. 29 . B. 13 . C. 13 . D. . 34 Câu 3: Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 z 2i 3 là đường thẳng d : x ay b 0 . Tính giá trị của biểu thức a b ? A. .0 B. . 1 C. . 1 D. . 2 Câu 4: Tìm số phức liên hợp của số phức z i(3i 1) . A. z 3 i. B. z 3 i. C. z 3 i. D. z 3 i. Câu 5: Trong tập hợp số phức C cho phương trình ax2 bx c 0(a 0) (*). Gọi b2 4ac . Xét các mệnh đề sau: 1) Nếu ∆ là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm. 2) Nếu ∆ ≠0 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. 3) Nếu ∆ = 0 thì phương trình (*) có một nghiệm kép. Trong các mệnh đề trên có số mệnh đề đúng là: A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 6: Trên tập số phức, căn bậc hai của 144 là: A. . 12i B. 12. C. Không tồn tại. D. . 12 z Câu 7: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z 3i 5 và là số thuần ảo ? z 4 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 8: Cho số phức zthỏa z z 3 4i . Môđun của z bằng 25 6 5 25 A. . B. . C. . D. . 6 25 6 6 Câu 9: Cho số phức z 2i 1 . Chọn câu đúng: A. Phần thực bằng 1, phần ảo bằng -2. B. Phần thực bằng -2i, phần ảo bằng 1. C. Phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. D. Phần thực bằng -2, phần ảo bằng 1. Câu 10: Môđun của số phức z 2 5i là: A. w 29. B. . w 1 C. . w 3 D. . w 7 1/3 - Mã đề 233
  2. Câu 11: Cho số phức z a bi a,b ¡ thỏa mãn z 1 i z 2i và P z 2 3i z 1 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P a 2b . 5 1 A. P 5 . B. P C. P D. P 1 2 2 Câu 12: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là SAI ? A. Môđun của số phức z là một số thực không âm. B. Tập số thực là tập con của tập số phức. C. Điểm biểu diễn của số thuần ảo trong mặt phẳng phức Oxy nằm trên trục tung. D. Điểm biểu diễn của số phức z và z đối xứng nhau qua trục hoành. 1 5i 5 1 5i 5 Câu 13: Phương trình bậc hai với các nghiệm: z , z là: 1 3 2 3 A. z2 + 2z + 27 = 0. B. z2 - 2z + 9 = 0. C. 2z2 + 3z + 4 = 0. D. 3z2 + 2z + 42 = 0. Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn (1 i)z 3 i .Hỏi điểm biểu diễn của làz điểm nào trong các điểm M,N,P,Q ở hình bên ? A. Điểm N . B. Điểm P . C. Điểm M . D. Điểm Q . Câu 15: Cho số phức z 3 2 i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2i . B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2 . C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2 . D. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2 . Câu 16: Cho x, y là các số thực. Số phức z 1 xi y 2i bằng 0 khi: x 1 x 0 x 2 x 2 A. . B. . C. . D. . y 2 y 0 y 1 y 1 Câu 17: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần thực là: A. a-b. B. a2+b2. C. a+b. D. a2-b2. 2 i Câu 18: Số phức nghịch đảo của số phức z là ? 5 3i 13 1 7 11 13 1 7 11 A. .z 1 B. . i C. . z 1 D. i . z 1 i z 1 i 34 34 5 5 5 5 34 34 Câu 19: Phần gạch sọc trong hình vẽ bên là hình biểu diễn của tập hợp các số phức thỏa mãn điều kiện nào sau đây: 2/3 - Mã đề 233
  3. y 8 x O 6 A. 2 z 4 4i 4 . B. 2 z 4 4i 4 . C. 4 z 4 4i 16 . D. .6 z 8 Câu 20: Rút gọn số phức z 2i (3 4i) (7 i) ta được A. z = 4 + 3i. B. z = - 4 – i. C. z = - 4 – 3i. D. z 4 i . Câu 21: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Số phức z = a + bi = 0 khi và chỉ khi a = 0 và b = 0. B. Số phức z = a + bi có môđun là a2 b2 . C. Số phức z = a + bi có số phức liên hợp là z (a bi) . D. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy. Câu 22: Cho số phức z = a + bi. Số z z luôn là: A. 0. B. Số thuần ảo. C. 2. D. Số thực. 2 Câu 23: Gọi z1 ,z2 là nghiệm của phương trình z z 1 0. Giá trị của biểu thức P z1 z2 là: A. 0. B. -1. C. 2. D. -2. Câu 24: Cho số phức z a bi a,b ¡ ; a,b 0 . Đặt đa thức f x ax2 bx 2 . Biết 1 5 f 1 0, f . Tính giá trị lớn nhất của z . 4 4 116 A. 3 5 . B. C. 5 2 . D. 2 5 . 3 Câu 25: Cho số phức z 2017 2018i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là M: A. 2017; 2018 . B. 2017; 2018 . C. 2017; 2018 . D. M 2017; 2018 . HẾT 3/3 - Mã đề 233