Đề kiểm tra định kỳ lần 2 môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lục Ngạn số 1

docx 2 trang thaodu 4621
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ lần 2 môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lục Ngạn số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_lan_2_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_001_nam_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ lần 2 môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lục Ngạn số 1

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2 TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 (NĂM HỌC 2019-2020) Môn: Vật lý 11A11 (Đề chính thức) Đề thi gồm 02 trang Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 001 I. Phần trắc nghiệm ( 5,0 điểm) Câu 1. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ : A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ; B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện; C. Trùng với hướng của từ trường; D. Có đơn vị là Tesla. Câu 2. Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều : A. Từ trái sang phải. B. Từ trên xuống dưới. C. Từ trong ra ngoài. D. Từ ngoài vào trong. Câu 3.Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm : A. Sắt và hợp chất của sắt; B. Niken và hợp chất của niken; C. Cô ban và hợp chất của cô ban; D. Nhôm và hợp chất của nhôm. Câu 4. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và : A. Tác dụng lực hút lên các vật. B. Tác dụng lực điện lên điện tích. C. Tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. Tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 5. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là : A. 0,5 N.B. 2 N.C. 4 N.D. 32 N. Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn: A. Phụ thuộc bản chất dây dẫn; B. Phụ thuộc môi trường xung quanh; C. Phụ thuộc hình dạng dây dẫn; D. Phụ thuộc độ lớn dòng điện. Câu 7. Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ : A. Tăng 4 lần. B. Không đổi.C. Tăng 2 lần.D. Giảm 4 lần. Câu 8. Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là : A. 0,2π mT. B. 0,4π mT.C. 40π μT.D. 0,2 mT. Câu 9. Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây : A. Độ lớn cảm ứng từ; B. Diện tích đang xét; C. Góc tạo bởi pháp tuyến và véctơ cảm ứng từ; D. Nhiệt độ môi trường. Câu 10. Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích S vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông : A. Bằng 0. B. Tăng 2 lần.C. Tăng 4 lần.D. Giảm 2 lần. Câu 11. Lực Lo – ren – xơ là : A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. Lực điện tác dụng lên điện tích. C. Lực từ tác dụng lên dòng điện. D. Lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 12. Khi vận độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc điện tích cùng tăng 2 lần thì độ lớn lực Lo – ren – xơ :
  2. A. Tăng 4 lần.B. Tăng 2 lần.C. Không đổi.D. Giảm 2 lần. Câu 13. Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 300 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là : A. 25 mN.B. 25 mN.C. 2,52 mN.D. 2,5 N. Câu 14. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 0,48 Wb.B. 0,048 Wb.C. 480 Wb.D. 0 Wb. Câu 15. Suất điện động cảm ứng là suất điện động : A. Sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. Sinh ra dòng điện trong mạch kín. C. Được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. Được sinh bởi dòng điện cảm ứng. Câu 16. Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn gấp đôi. Tỉ sộ hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là : A. 1.B. 2.C. 4.D. 8. Câu 17. Một ống dây tiết diện 10 cm 2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là : A. 0,2π H.B. 0,2π mH.C. 2 mH.D. 0,2 mH. Câu 18. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ : A. Hóa năng.B. Cơ năng.C. Quang năng.D. Nhiệt năng. Câu 19. Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là : A. 24 mV.B. 240 mV.C. 2,4 V.D. 1,2 V. Câu 20. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với : A. Điện trở của mạch.B. Từ thông cực đại qua mạch. C. Từ thông cực tiểu qua mạch.D. Tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. II. Phần tự luận ( 5,0 điểm) Bài 1 : Cho dòng điện 1 = 10 chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không. a. Tìm cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 50 cm ? ―5 b. Tại điểm N có = 10 . Tìm quỹ tích điểm N ? c. Đặt dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng 2 = 5 chạy qua song song, cùng chiều với dây chứa dòng 1 và cách 1 một đoạn 10 cm. Tìm cảm ứng từ tại điểm B nằm cách dòng 1 là 2 cm và dòng 2 là 8 cm ? Bài 2 : Suất điện động tự cảm 0,75 V xuất hiện trong một cuộn cảm có độ tự cảm 25 mH ; tại đó cường độ dòng điện giảm từ I xuống 0 trong 0,01 s. Tính giá trị I ? .Hết Họ và tên thí sinh: Lớp: Chữ ký học sinh: .