Đề kiểm tra định kỳ (Thử lớp 7) môn Toán Khối 7

docx 3 trang Hoài Anh 19/05/2022 3860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ (Thử lớp 7) môn Toán Khối 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_thu_lop_7_mon_toan_khoi_7.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ (Thử lớp 7) môn Toán Khối 7

  1. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (Thử Lớp 7) Người duyệt đề Môn :Toán (Khối 7 ) Ngày duyệt: Ngày kiểm tra : / / Thời gian: Phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ : 01 I. TRẮC NGHIỆM : (6 điểm). Chọn câu trả lời đúng . Câu 1: Chọn đáp án đúng: A. Q  ZB. – 0,8 Z C. Z  Q D. – 3 N 26 3 Câu 2: Tìm x biết : x 2 15 5 A. x = 2 B. x = 3 C. x = –6 D. x = 3 3 2 4 Câu 3: 813 : 35 Kết quả là: A.3 2 B. 34 C. 36 D. 37 Câu 4: Kết quả của phép tính 33.33 bằng: A. 49 B. 33 C. 36 D. 39 Câu 5: Tìm số tự nhiên n biết 3n.2n = 216 A. n = 3 B. n = 5 C. n = 4 D. n = 6 1 3 5 Câu 6: Trong các số hữu tỉ: ,0, , số hữu tỉ lớn nhất là: 2 2 2 A. 3 B. 1 C. 5 D. 0 2 2 2 Câu 7: Kết quả của phép tính ( 0,2)( 0,5) là : A. 1 B. 0,1 C. 0,4 D. -0,1 Câu 8: Kết quả phép tính nào sau đây không phải là x12? A. x4.x³ B. [(x³)²]² C. x4.x8 D. x18 : x6 Câu 9: Nếu |x| = 3 thì A. x ≠ 3 và x ≠ –3 B. x = 3 hoặc x = –3 C. x = 3 D. x = –3 12 3 Câu 10: Giá trị x là: x 4 A. 16 B. 28 C. 30 D. 27 1 1 1 5 Câu 11: Tính P = 3 2 1 4 4 6 4 6 A. P = 5 B. P = 3 C. P = 3 D. P = 2 6 8 2 3 Câu 12: Kết quả phép tính 3 + 2 là 20 15 A. 1 B. 5 C. 17 D. 1 60 35 60 60
  2. II. TỰ LUẬN : ( 4 điểm ) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính : 7 4 11 5 5 11 5 3 2 a/ 1,75 :  b/ 4 2  c/ . 2 5 2 3 3 2 9 10 5 Bài 2 (2 điểm). Tìm x biết: 3 1 4 2 a/ x 5 b/  x 0,4 4 3 9 3 Bài 3 (0,5 điểm). So sánh: 3300 và 5200 HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm:(6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C A D C A D B A B A D C án II. Tự luận: (4 điểm) Câu Nội dung Điểm 7 4 7 2 4 1 4 2 0,5 a/ 1,75 :     2 5 4 7 5 2 5 5 11 5 5 11 11 5 5 11 0,5 1 b/ 4 2   4 2 2 11 2 3 3 2 2 3 3 2 5 3 2 5 3 4 5 1 1 0,5 c/ . . . 9 10 5 9 10 10 9 10 18 3 1 x 5 4 3 0,5 3 1 14 x 5 4 3 3 Không có giá trị nào của x để thỏa mãn yêu cầu đề bài 0,5 2 4 2 : x 0,4 9 3 0,5 4 2 2 x 0,4 : 9 3 3 (0,25 2 4 x 0,4 3 15 0,5
  3. So sánh: 3300 và 5200 3300 = (33) 100 = 27100 3 5200 = (52) 100 = 25100 3300 > 5200 ( Vì 27100 > 25100 ) 0,5