Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 (Có đáp án)

docx 5 trang Hoài Anh 18/05/2022 3311
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_6_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA GIỮA HK I MÔN TOÁN 6 NB Câu 1: Nếu x là một phần tử của tập hợp M, kí hiệu đúng là : A. x  M. B. x  M. C. x M. D. x M. NB Câu 2: Để viết tập hợp ta dùng dấu ngoặc là: A. ( ). B. [ ]. C.{ }. D. . NB Câu 3: Số tự nhiên năm mươi hai được viết là: A. 5+2. B. 5-2. C. 5,2. D. 52. NB Câu 4: Tên tập hợp được kí hiệu bằng: A. Chữ cái in hoa. B. Chữ cái in thường. C. Chữ số. D. Các dấu + , - , x , : . NB Câu 5: Tập hợp các số tự nhiên khác không được kí hiệu là A. n. B. N C. n*. D. N*. NB Câu 6: Số 37 đọc là: A. Ba bảy. B. Ba mươi bảy. C. Ba phẩy bảy. D. Ba phần bảy. NB Câu 7: Kết quả đúng là: A. 5 3. D. 5 3. NB Câu 8: Tích của hai số tự nhiên a và b là: A. a + b. B. a - b. C. a : b. D. a.b. NB Câu 9 : Phép toán a + b được gọi là :
  2. A. Tích của a và b. B. Tổng của a và b. C.Thương của a và b. D. Hiệu của a và b. NB Câu 10: Kết quả phép toán 0 x 27 bằng : A. 27 B. 0. C. 1. D. Kết quả khác. NB Câu 11: Số 3579 có chữ số hàng nghìn là : A. 3. B. 5. C. 7. D. 9. NB Câu 12:Viết gọn của 5.5.5.5 là A. 54. B. 45. C. 5 x 4. D. 5:4. NB Câu 13: Các góc của tam giác đều bằng: A. 300. B. 600. C. 900. D. 1200. NB Câu 14:Chu vi hình vuông có cạnh bằng a cm là: A. 2a cm B. a cm C. 3a cm D. 4a cm. NB Câu 15: Các góc của lục giác đều bằng: A. 300. B. 600. C. 900. D. 1200. NB Câu 16:Hình có hai đường chéo vuông góc là: A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật . C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
  3. TH Câu 17: Số phần tử của A= x N/ x< 5 là : A. 4. B. 5. C. 6. D. 0. TH Câu 18:Viết số tự nhiên ba nghìn không trăm hai mươi bày là: A. 327. B. 3207. C. 3027. D. 3072. TH Câu 19:Số La Mã XIX có giá trị là: A. 21. B. 20 C. 22. D.19. TH Câu 20: Số liền trước của số 0 là: A.Số 0. B. Số 1 C. Số 2. D. Số 0 không có số liền trước. TH Câu 21: Kết quả phép tính 132 – 57 + 25 là: A. 99. B. 100 C. 101 D. 0. TH Câu 22: Cho a = 12, b= 5. Tích a và b là: A. 50. B. 55. C. 60. D. 100. TH Câu 23: Số dư lớn nhất trong phép chia một số tự nhiên khác 0 cho 10 là: A. 0 B. 10 C. 9. D. 11. TH Câu 24: Kết quả của lũy thừa 34 là : A. 3. B. 81. C. 12. D.7. TH Câu 25: Kết quả phép tính 29. 25 :214 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 231.
  4. TH Câu 26: Biết 23. x = 2323 thì x là : A. 11. B. 23. C.100. D.101. TH Câu 27: Số ước của 15 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. TH Câu 28: Số chia hết cho 9 là: A. 150. B. 2007. C. 154. D.1002. TH Câu 29: Diện tích của một căn phòng hình chữ nhật rộng 4m, dài 25 m là: A. 29m2. B. 58m2 C. 100m2 D. 100m2 TH Câu 30: Chu vi của hình thoi có cạnh dài 5 cm là: A. 5cm. B. 20 cm C.25 cm D.40 cm. TH Câu 31: Chu vi hình thang cân có độ dài hai đáy là 6cm và 12 cm, cạnh bên dài 7cm là: A. 25 cm B. 63 cm C. 32 cm D.64 cm. TH Câu 32: Diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo 4 cm và 10 cm là: A. 40 cm2. B.14 cm2. C. 20 cm2. D. 10 cm2. VD Câu 33:Tổng các phần tử của tập hợp A= x N/ x 5  là: A. 10. B. 15. C. 20. D. 25. VD Câu 34: Biết 2.x – 15 = 37 thì x bằng: A. 22. B. 11. C. 52. D. 26.
  5. VD Câu 35: Biết 3 x – 1 = 27 thì x bằng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. VD Câu 36: Ước chung lớn nhất của 24 và 60 là : A. 12. B. 24. C. 60. D. 1. VD Câu 37:Số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 30 đến 40 em. Khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Vậy số học sinh lớp 6A là: A. 30. B. 40. C. 36. D. 32. VD Câu 38: Một lớp học có 16 nam và 24 nữ được chia đều thành các tổ. Số tổ chia được nhiều nhất là : A. 2 tổ. B. 3 tổ. C. 4 tổ. D. 6 tổ. VD Câu 39: Một hình chữ nhật có chu vi 20 cm, chiều rộng là 4cm. Diện tích hình chữ nhật là: A. 24 cm2. B. 12 cm2. C. 20 cm2. D. 40 cm2. VD Câu 40: Một căn phòng hình chữ nhật có kích thước 6m x 15 m, người ta dùng các viên gạch hình vuông 30cmx30cm để lát nên nhà. Số viên gạch cần dùng là: A. 100. B. 90. C. 900. D. 1000. Hết. Đáp án 1.C 2.C 3.D 4.A 5.D 6.B 7.C 8.D 9.B 10.B 11.A 12.A 13.B 14.D 15.D 16.D 17.B 18.C 19.D 20.D 21.B 22.C 23.C 24.B 25.B 26.D 27.D 28.B 29.D 30.B 31.C 32.C 33.B 34.D 35.C 36.A 37.C 38.C 39. 40.D