Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_2021_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022
- PHÒNG GD - ĐT XUÂN LỘC Ngày . tháng năm 2021 TRƯỜNG THCS: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I_ NH: 2021-2022 Họ tên: Lớp: 6 MÔN: TOÁN Thời gian: 60 phút Số báo danh Chữ kí giám thị 1 Chữ kí giám thị 2 Số thứ tự Số mật mã Lời phê Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm Số thứ tự Số mật mã Trắc nghiệm: Chọn câu đúng nhất và ghi vào khung trả lời chữ cái tương ứng trong các câu sau: Câu 1: Gọi A là tập hợp các chữ số trong số 2021 thì A. A = 2;0;1;2} B. A = {0; 1; 2} C. A = {1; 2} D. A = {x N*/ x < 3 }. Câu 2: Chọn cách viết đúng trong các cách viết sau A. 0 N B. 2,5 N C. 0 N* D. 1 ∉ N*. Câu 3. Cho H = {x N*/ x ≤ 20 }. Số phần tử của tập hợp H là: A. 19 B. 10 C. 21 D. 20. Câu 4. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10. A. A = 4; 5; 6; 7; 8; 9}. B. A = 4; 5; 6; 7; 8; 9;10}. C. A = 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}. D. A = 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Câu 5. Biết (40 ?).6 40.6 5.6 270. Số cần điền vào dấu ? là A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 . Câu 6. Trong phép chia cho 3 số dư có thể là A. 1;2;3. B. 0;1;2;3. C. 0;1;2 . D. 1;2 . Câu 7. Kết quả phép tính 12.100 100.36 100.19 là A. 29000 . B. 3800. C. 290 . D. 2900 . Câu 8. Số tự nhiên x thỏa mãn x 4 : 6 5 10 là A. 15 . B. 14. C. 94 . D. 84 . Câu 9. Kết quả phép tính 56.35 56.18 :53 là A. 112 . B. 28. C. 53 . D. 56 .
- Câu 10. Số tự nhiên x thỏa mãn 200 8x 7 121 là A. 10 . B. 9. C. 11. D. 12 . Câu 11. Kết quả phép tính: 22 + 23: 2 bằng: A. 45 B. 25 C. 24 D. 8. Câu 12: Công thức nào sau đây thể hiện một tính chất của lũy thừa A. am.an = (a+a)m+n B. am.an = am.n C. am.an = am+n D . a m.an = am-n Câu 13: Kết quả phép tính79 . 7: 73 viết dưới dạng một lũy thừa là: A. 49 B. 76 C. 343 D. 77 Câu 14: Kết quả phép tính: 13 – 5 + 3 là: A. 5 B. 11 C. 12 D. 8. Câu 15: Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố được: A. 54 = 2.33 B. 54 = 3.23 C. 54 = 2.32 D. 54 = 3.22 Câu 16: Cho 4 số tự nhiên: 2020; 2025; 3020; 4050. Có bao nhiêu số chia hết cho cả 2;3;5;9 A. 4 B. 3 C.2 D. 1. Câu 17: Trong các phép tính sau phép tính nào có kết quả là số nguyên tố A. 3.5.7+ 11.13 B. 2021+ 2024. C. 2.3.5 - 4.7 D. 3.5.7 +7.11.13. Câu 18: Để 5 chia hết cho x + 3 thì số tự nhiên x bằng A. 2 B. 3 C. 5 D. 7. Câu 19. Trong các tập hợp sau tập hợp nào là bội của 8: A. {0;1;2;4;8} B. {1;2;4;8} C. {0;8;16;24} D. {0;8;16;24; }. Câu 20. Phân số nào sau đây chưa tối giản 25 48 18 135 A. B. C. D. . 49 120 19 149 Câu 21.Giá trị của chữ số 4 trong số 3457 là: A. 4 B. 4000 C.40 D. 400. Câu 22. Số La Mã XXIV biểu diễn số tự nhiên: A. 16 B. 25 C. 24 D. 26. Câu 23. Tích 7. 7. 7. 7. 49 viết dưới dạng lũy thừa cơ số 7 là A. 75 B. 76 C. 77 D.78 Câu 24. Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8} B. A = {x ∈ N| x < 8} C. A = {x ∈ N| x ≤ 8} D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}. Câu 25. Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
- A. 120 B. 195 C. 215 D. 900. Câu 26. ƯCLN(24;16;8) bằng: A. 8B. 10C. 16. D. 24 Câu 27. Một cửa hàng cứ 8 ngày lại nhập trứng gà. Và cứ 12 ngày lại nhập trứng vịt. Lần đầu cả hai loại trứng được nhập vào cùng 1 ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai loại trứng lại được nhập cùng 1 ngày. A. 4 ngày B. 12 ngày C. 24 ngày D. 96 ngày. Câu 28. Một lớp có 24 nam và 18 nữ. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia đều số bạn nam và bạn nữ vào các tổ. Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất là: A. 6 tổB. 9 tổC. 12 tổD. 72 tổ Câu 29. Quốc kì Việt Nam có hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thoi D. Hình bình hành Câu 30. Hình tam giác ABC đều có A. AB BC CA . B. AB BC CA . C. AB BC CA . D. độ dài ba cạnh AB , BC , CA khác nhau. Câu 31. Hình nào sau đây có các cạnh bằng nhau? A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Lục giác đều Câu 32. Hình nào dưới đây là tam giác đều? A A B a c B C b D C Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 33. Một hình vuông có độ dài cạnh 5m. Chu vi của hình vuông đó là: A. 20m B. 25m. C. 20m2 . D. 25cm2 . Câu 34. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2dm, AD = 12cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A. 28 cm B. 24 cm2 C. 64 cmD. 28 dm
- Câu 35. Quan sát các hình dưới đây rồi cho biết hình nào là hình thang cân. Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 36. Diện tích của hình bình hành ABCD bằng bao nhiêu ? A. 18cm B. 18cm2 C. 9cm D. 9cm2 Câu 37. Chọn câu sai trong các câu dưới đây? Lục giác đều ABCDEG là hình có: A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau. B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA. C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O. D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG. Câu 38. Trong hình chữ nhật, phát biểu nào sau đây sai? A. Bốn cạnh bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Hai cạnh đối bằng nhau D. Bốn góc vuông Câu 39. Tìm hình thoi có trong hình vẽ sau? A. Hình thoi ABCD. B. Hình thoi EFGH.
- C. Hình thoi MNPQ. D. Hình thoi ABCD và MNPQ . Câu 40. Cho khu vườn có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích khu vườn. A. 432 m2. B. 66 m2. C. 351 m2. D. 132 m2.