Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023

docx 5 trang Hàn Vy 02/03/2023 3352
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_9_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023

  1. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9. NĂM HỌC: 2022 – 2023 Chương Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT / Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Thông Vận Vận dụng Chủ đề thức Nhận biết hiểu dụng cao Nhận biết Căn bậc hai Nhận biết khái niệm về căn bậc hai 1 (TN1) số học. Căn thức bậc hai và hằng Thông hiểu: đẳng thức Biết tìm điều kiện xác định của căn 1 (TN2) A2 A thức Nhận biết Liên hệ giữa - Nhận biết công thức khai phép nhân, phương 1 tích (1 thương) 1 (TN3) phép chia và phép khai - Nhận biết cách tìm căn bậc 2 1(TL.7a) phương của 1 tích đơn giản. Căn Nhận biết bậc Biến đổi đơn - Nhận biết phương pháp trục căn 1(TL.9a) hai, thức ở mẫu dạng đơn giản. 1 giản biểu thức căn chứa căn thức Thông hiểu: bậc ba bậc hai - Hiểu phương pháp trục căn thức 1(TL.9b) (16 tiết) ở mẫu để thu gọn. Thông hiểu : - Biết tách căn và rút gọn căn bậc 1(TL.7b) hai đơn giản. Rút gọn biểu Vận dụng thấp: 1(TL.8) thức chứa căn - Biết vận dụng rút gọn căn thức thức bậc hai để giải phương trình. Vận dụng cao: - Biết vận dụng rút gọn căn thức 1(TL.10) để giải toán tổng hợp về căn thức. Nhận biết : - Biết giá trị căn bậc ba của số Căn bậc ba đơn giản 1 (TN4) Hệ Một số hệ Nhận biết thức thức về cạnh - Nhận biết hệ thức lượng trong 1(TN5) 2 lượng và đường tam giác vuông. giác cao trong 1(TL.12)
  2. trong tam giác - Biết vẽ hình cơ bản liên quan tam vuông hệ thức lượng. 1 giác Thông hiểu (TL.12b) vuông - Hiểu công thức hệ thức lượng để (14 tiết) tìm độ dài đường cao, hình chiếu. Nhận biết - Nhận biết được tỉ số lượng 1(TN6) giác của góc nhọn trong tam giác vuông. Tỉ số lượng Thông hiểu giác của góc - Hiểu công thức tỉ số lượng giác 1 nhọn để tìm độ dài 1 cạnh. (TL.12a) Vận dụng - Vận dụng được công thức tỉ số 1 lượng giác để giải bài toán thực (TL.11) tế đơn giản. Tổng 9 8 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 9. NĂM HỌC 2022 - 2023 Chương/ Nội dung/đơn vị Tổng TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức %
  3. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q 1 (TN1) Căn bậc hai 5% (0,5đ ) Căn thức bậc hai và 1(TN 2) hằng đẳng thức 5% (0.5đ A2 A ) 1(TN Liên hệ giữa phép 1- Chủ đề: 3) nhân, phép chia và C7a 10% Căn bậc (0,5đ phép khai phương 0,5 1 hai, căn bậc ) ba Biến đổi đơn giản 1- 1- (16 tiết) biểu thức chứa căn C9a C9b 10% thức bậc hai 0,5 0,5 1- Rút gọn biểu thức 1- 1- C10 chứa căn thức bậc C7b C8 25% (1.0 hai 0,5 1 đ) 1(TN 4) Căn bậc ba 0,5% (0,5đ ) Một số hệ thức về 1(TN 1- Chủ đề: Hệ 1- cạnh và đường 5) C12 thức C12 25% cao trong tam (0,5đ b lượng giác 0,5 2 giác vuông ) 1 trong tam 1(TN 1- 1- giác Tỉ số lượng giác 6) C12 C11 15% vuông (0,5đ a của góc nhọn 1 (14 tiết) ) 0,5 Tổng 2,5 1,5 0,5 2,5 2 1 20 100 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% % 100 Tỉ lệ chung 70% 30% % TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
  4. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1: Cho số thực a > 0. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a? A. a B. a C. 2a D. 2 a Câu 2. Điều kiện xác định của biểu thức 2x 8 là: A. x = 4 B. x 4 C. x 4 D. x 4 Câu 3: Cho a là số không âm, b là số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng? a a a a a a a a A. B. C. D. b b b b b b b b Câu 4: Chọn khẳng định đúng A. 3 27 9 B. 3 27 3 C. 3 27 3 D. 3 27 9 Câu 5: “Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng ”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là: A. Tích hai cạnh góc vuông B. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền C. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông D. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông. Câu 6: Cho hình vẽ sau: A B C Khi đó, SinC bằng: AC AB AC AB A. B. C. D. BC BC AB AC Phần II: Tự luận (7.0 đ) Câu 7 (1 điểm): Thực hiện các phép tính sau: a) 16.121 b) 2 2 3 50 7 8 Câu 8 (1 điểm). Giải phương trình: 2 3x 5 3x + 7 3x = 12 Câu 9 (1 điểm): Trục căn thức ở mẫu: 1 4 a) b) 3 2 3 5 2 4x 12x 9 3 Câu 10 (1 điểm): Cho biểu thức A 7x ( x ) 2x 3 2 a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm x để biểu thức A có giá trị bằng 5
  5. Câu 11 (1 điểm): Một cây cau có chiều cao 6m. Để hái một buồn cau xuống, phải đặt thang tre sao cho đầu thang tre đạt độ cao đó, khi đó góc của thang tre với mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc thang dài 8m (làm tròn đến phút) Câu 12 (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết góc Bµ 600 , cạnh AB = 10cm. a) Hãy giải tam giác vuông ABC. b) Vẽ đường cao AH. Tính độ dài AH, BH Hết