Đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên 7 sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)

doc 5 trang hoaithuk2 23/12/2022 4190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên 7 sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_7_sach_chan.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên 7 sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU TỔ: KHTN MA TRẬN + BẢN ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I PHÂN MÔN HÓA 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7: a) Khung ma trận: - Thời điểm kiểm tra: Tuần 8 của học kỳ I. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 1,25 điểm, (gồm 5 câu hỏi: nhận biết: 2 câu, thông hiểu: 2 câu, vận dụng: 1 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Phần tự luận: 1.25 điểm (Vận dụng: 1,25 điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số Điểm Số ý Số câu số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc tự trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nguyên tử 1 1 1 1 3 3 1,5 (4 tiết) (0,25) (0,25) ( 0,75) (0,25) Nguyên tố 1 1 1 2 2 1 hóa học (0,25) (0,5) (0,25) (3 tiết) Số câu/Số ý 2 1 2 1 1 5 5 Điểm số 0,5 0,5 0,5 0,75 0,25 1,25 1,25 Tổng số 0,5 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 2,5 điểm điểm
  2. b) Bảng đặc tả: Số y TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số ( ý (câu ý) câu) số) số) Nguyên tử (4 tiết) Nhận - Trình bày được mô hình nguyên tử của biết Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). 1 C3 - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Thông – Cấu tạo nguyên tử hiểu – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo Nguyên tử đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên 1 C1 tử). Vận - Vẽ mô hình cấu tạo nguyên tử của 20 nguyên tố dụng đầu trong bảng tuần hoàn. 1 1 1,2,3 C2,C6 - Tính được khối lượng nguyên tử theo đơn vị amu Nguyên tố hóa học(3 tiết) Nhận - Trình bày được khái niệm về nguyên tố hóa biết học 1 C4 Thông - Viết được các kí hiệu hóa học Nguyên tố C5, hiểu - Sủa lại được kí hiệu hóa học cho đúng 1 1 4,5 hóa học C7 Vận dụng
  3. PHÒNG GD- ĐT HUYỆN LẮK ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- Môn : KHTN 7 Trường THCS Nguyễn Du Năm học 2022-2023; Thời gian : 90 phút Họ và tên: Lớp: 7 Điểm Nhận xét của giáo viên I.Phần trắc nghiệm (3,0 điểm):Chọn đáp án đúng Câu 1 (TH): Số electron tối đa ở lớp electron thứ nhất là: A. 1. B. 2.C. 3. D. 8. Câu 2 (VD): Nguyên tử X có 9 electron, lớp ngoài cùng nguyên tử X có số electron là: A. 1.B. 2. C. 7. D. 8. Câu 3 (NB): Nguyên tử trung hòa về điện, vì trong nguyên tử có: A. số p = số e.B. số p= số n.C. số n= số e. D. số p= n= e. Câu 4 (NB): Điền từ thích hợp vào ông trống: Số là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học: A. số proton.B. số neutron.C. số electron.D. số n và e. Câu 5 (TH): Ký hiệu hóa học của Aluminium là : A. al. B. AL .C. Al. D. aL. II. Phần tự luận (7,0 điểm): Câu 6 (0,75 điểm): (VD) Vẽ mô hình nguyên tử Sodium ( Na) có p = 11, cho biết số electron và tính khối lượng nguyên tử Sodium ( biết số neutron bằng 10)? Câu 7 (0,5 điểm): (VD) Kí hiệu nào sau đây viết sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng: H, Li, NA, FE, Ag, Cu.
  4. PHÒNG GD- ĐT HUYỆN LẮK ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I - Môn : KHTN Trường THCS Nguyễn Du Năm học 2022-2023; Thời gian : 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C A A C án II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 0,25 6 - Vẽ được mô hình nguyên tử - Số electron= số proton = 11 0,25 - khối lượng nguyên tử Sodium= số proton + số neutron = 11+ 10= 21 0,25 - Kí hiệu viết sai: NA, FE. 0,25 5 - Sửa lại : NA -> Na ; FE -> Fe 0,25