Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 7 - Năm học 2021-2022

docx 6 trang Hoài Anh 19/05/2022 3511
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_7_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 7 - Năm học 2021-2022

  1. PHềNG GD ĐT QUẢNG YấN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I TRƯỜNG TH&THCS TIỀN PHONG MễN : TOÁN 7 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 90 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tờn chủ đề Chủ đề 1 Nhận biết được Thực hiện Thực hiện được So sỏnh Số hữu tỉ. Số cỏc số trong tập được cỏc phộp phộp tớnh, tỡm x được hai số thực. Lũy hợp số hữu tỉ, tớnh về số hữu trong đẳng thức hữu tỉ dạng thừa của một biết cỏch nhõn tỉ. GTTĐ biểu thức số hữu tỉ. hai lũy thừa đặc biệt GTTĐ của cựng cơ số một số hữu tỉ Số cõu: 3(C1,2,5) 1(C4) 2(C7,8) 1(C1 7 Số điểm: 1,5 0,5 2,5 1) 5,0 Tỉ lệ 15% 5% 25% 0,5 50% 5% Chủ đề 2 Sử dụng tớnh Sử dụng tớnh chất Tỉ lệ thức, chất tỉ lệ thức dóy tỉ số bằng nhau dóy tỉ số bằng tỡm x giải bài toỏn thực tế nhau Số cõu: 1(C6) 1(C9) 2 Số điểm: 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ 5% 10% 15% Chủ đề 3 Sử dụng mối quan Gúc đối đỉnh. hệ từ vuụng gúc đến Đường thẳng song song để cm 2 vuụng gúc. đường thẳng song Đường thẳng song. Sử dụng tớnh song song chất hai đường thẳng song song để tớnh số đo gúc, so sỏnh gúc Số cõu: 1(C10) 1 Số điểm: 3,0 3,0 Tỉ lệ 30% 30% Sử dụng tớnh Chủ đề 4 chất tổng ba gúc Tổng 3 gúc trong tam giỏc của một tam để tớnh số đo giỏc gúc
  2. Số cõu: 1(C3) 1 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% Tsố cõu: 4 2 4 1 11 Tsố điểm: 2,0 1,0 6,5 0,5 10 Tỉ lệ: 20% 10% 65% 5% 100%
  3. PHềNG GD ĐT QUẢNG YấN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I TRƯỜNG TH&THCS TIỀN PHONG MễN : TOÁN 7 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 90 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) Phần I: Trắc nghiệm: (3,0 điểm). Khoanh vào chữ cỏi ở đầu mỗi cõu trả lời mà em cho là đỳng nhất. Cõu 1: Cỏch viết nào biểu diễn số hữu tỉ : 15 7 1000 1,5 A. ; B. ; C. ; D. 26 1,8 0 3 Cõu 2: Kết quả phộp tớnh 52.58 là: A. 516 B. 510 C. 2516 D. 1010 Cõu 3: Cho ABC cú gúc A=250, gúc C =650. Khi đú số đo gúc B bằng: A. 750 B. 900 C. 45 0 D. 350 12 34 Cõu 4: Kết quả phộp tớnh . bằng : 17 36 2 2 2 43 A. ; B. ; C. D. 5 3 3 59 Cõu 5: Cho biết: x = 11. Giỏ trị của x là : A. x = 11; B. x = – 11; C. x = 11 hoặc x = – 11; D. x = 1 Cõu 6: Cho 20 : x = 4: 5. Giỏ trị của x bằng: A. 10; B. 16; C. 24; D. 25 Phần II. Tự luận ( 7,0 điểm) Cõu 7: (1,0 điểm) Thực hiện phộp tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể) 2 5 1 5 1 1 1 14 7 a) .18 .30 b) + - : 7 3 7 3 9 3 9 3 Cõu 8: (1,5điểm) Tỡm x, biết: 3 1 5 7 1 a) x b) x 0 5 4 2 10 5 Cõu 9: (1,0 điểm) Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn tổng cộng được 105kg giấy vụn. Tớnh số giấy mỗi chi đội thu được, biết rằng số giấy mỗi chi đội thu được tỉ lệ với 3, 5, 7. Cõu 10: (3,0 điểm) Cho hỡnh vẽ, biết à DC 750 1 D x ả ã x' a) Tớnh số đo D1 và DCy 75° A b) Vẽ tia phõn giỏc Ct của Dã Cy , tia Ct cắt xx’ ở E. So sỏnh Dã CE và Dã EC y' y C B 1 1 1 1 Cõu 11: (0,5 điểm) Cho S = . Chứng tỏ S < 1. 22 32 42 20202
  4. PHềNG GD ĐT QUẢNG YấN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I TRƯỜNG TH&THCS TIỀN PHONG MễN : TOÁN 7 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 90 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) Cõu Đỏp ỏn Biểu điểm I. Trắc nghiệm ( Mỗi đỏp ỏn đỳng được 0,5 điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn A B B C C D 3,0 đ II. Tự luận (7,0 điểm) Cõu 7 5 1 5 1 5 1 1 5 60 a) .18 .30 . 18 30 . 12 7 3 7 3 7 3 3 7 7 0,5 2 1 1 14 7 1 1 14 7 2 2 b) + - : = : = 0 - = (1,0 đ) 9 3 9 3 9 9 9 3 3 3 0,5 Cõu 8 3 1 5 3 5 1 3 9 9 3 15 0,75 a) x ; x ; x ; x : 5 4 2 5 2 4 5 4 4 5 4 7 1 7 1 b) x 0 x 10 5 10 5 7 1 1 7 9 * TH1 : x x 0,25 (1,5 đ) 10 5 5 10 10 7 1 1 7 1 * TH2: x x 0,25 10 5 5 10 2 0,25 - Gọi số giấy vụn của ba lớp 7A, 7B, 7C thu được lần lượt là Cõu 9 a, b, c (kg). ĐK: a, b, c N * ; 0 < a, b, c < 105. 0,25 a b c Theo đề bài ta cú: và a b c 105 3 5 7 (1,0 đ) - Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú: a b c a b c 105 0,25 7 3 5 7 3 5 7 15 - Tớnh được: a = 21; b = 35; c = 49 (TMĐK) 0,25 - Vậy: Lớp 7A thu được 21 kg Lớp 7B thu được 35 kg
  5. Lớp 7C thu được 49 kg. 0,25 x x' 1 D E 75° A 0,5 y' y C B Cõu 10 ả ã 0,5 a) Ta cú D1 ADC ( đối đỉnh) ã 0 ả 0 Mà ADC 75 nờn : D1 75 xx '  AB 0,5 Lại cú:  xx’ // yy’ yy'  AB (3,0 đ) Dã Cy à DC 1800 ( hai gúc trong cựng phớa bự nhau) 0,5 Hay Dã Cy 750 1800 Dã Cy 1050 ã ã ã b) Vỡ Ct là phõn giỏc của gúc DCy nờn DCE ECB 0,5 Mà Dã EC Eã CB ( hai gúc ở vị trớ so le trong) 0,5 Dã CE Dã EC 1 1 1 1 1 1 1 1 Nhận xột: < ; < ; < ; ; < 22 1.2 32 2.3 42 3.4 20202 2019.2020 0,25 Cõu 11 1 1 1 1 1 1 1 1 < + + + + ( 0,5 đ ) 22 32 42 20202 1.2 2.3 3.4 2019.2020 1 = 1– < 1 0,25 2020 Điểm toàn bài 10,0đ Hoạt động 2: Giao việc về nhà (1 phỳt) Mục tiờu: - HS chủ động làm cỏc bài tập về nhà để củng cố kiến thức đó học. - HS chuẩn bị bài mới giỳp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. GV: Giao nội dung và Bài cũ hướng dẫn việc làm bài➢ Xem và làm lại cỏc cõu hỏi trong bài kiểm tra tập ở nhà. Bài mới ➢ Xem trước bài: Số thực – Số vụ tỉ