Đề kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 130 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Gia Lai

pdf 8 trang hangtran11 11/03/2022 6391
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 130 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Gia Lai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_12_ma_de_130_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 130 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Gia Lai

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, GIA LAI NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm) Mã đề: 130 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: A. PHẦN CHUNG (Dành cho tất cả thí sinh) Câu 1: Hàm số nào dưới đây có dạng đồ thị như đường cong 4y 3 trong hình bên ? 2 A. y=+xx33. B. y=-xx33. 1 -2 -1 O 2 x C. y=-+xx32. D. y= xx32. -1 Câu 2: Cho hàm số y=x32-3xx++32. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (-5 ;+¥). B. (1 ;+¥). C. (-¥ ;0). D. (-¥;+¥). Câu 3: Cho hàm số y=-xx42++23. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+¥). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+¥). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥ ;0). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-¥ ;0). 21x + Câu 4: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x -1 A. y =-2 . B. x =-1. C. y = 2 . D. x =1. Câu 5: Hàm số y=x3 -31x+2 đạt cực đại tại x bằng A. 1. B. 2. C. -3. D. 0. Câu 6: Cho hàm số y=3xx42-+62. Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. B. Hàm số đạt cực đại tại x =1. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x =1. D. Hàm số không có cực trị. Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y=xx42 215 trên đoạn [- 32;]bằng A. 48. B. 54. C. 6. D. 7. Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=xx3 -+35 trên đoạn [02;] bằng A. 5. B. 0. C. 3. D. 7. x -1 Câu 9: Số giao điểm của đường thẳng yx=+1 và đồ thị của hàm số y = bằng 21x + A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Trang 1/8 - Mã đề 130
  2. Câu 10: Hàm số nào dưới đây có dạng đồ thị như đường cong y trong hình bên ? 42 A. y=+xx2 . 1 42 -1 1 B. y=-xx2 . -2 O 2 x C. y=-+xx422 . -1 D. y= xx422 . Câu 11: Hàm số nào dưới đây có dạng đồ thị như đường cong trong hình bên ? x +1 x -1 A. y = . B. y = . x -1 x +1 21x + -x C. y = . D. y = . 22x - 1- x Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=-mxx42-+21 đồng biến trên khoảng (-¥ ;0). A. m £-4. B. mΡ. C. m ³ 0. D. m < 0. ax + 2 Câu 13: Cho hàm số y = với a,,bc là các số thực và có bảng biến thiên như sau: bxc+ x ∞ 1 +∞ y' 3 +∞ y 3 ∞ Có bao nhiêu số dương trong các số a,,bc ? A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1. Câu 14: Hàm số nào dưới đây có dạng đồ thị như đường cong y trong hình bên ? A. y=-xx323 . B. y=-xx42. x +1 O x C. y = . D. y=-+xx323 . x -1 Câu 15: Cho hàm số y= fx() có bảng biến thiên như sau: Hàm số y= fx()có A. một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại. B. hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại. C. hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu. D. một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. Trang 2/8 - Mã đề 130
  3. Câu 16: Hàm số y= fx() có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình fx()=2 bằng A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3. 3 Câu 17: Đồ thị của hàm số y=ax++bxc có dạng như hình bên. Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. a 00. B. abc>0,,>>00. C. a>0,,bc 0,,bc -1 . C. m ¹01,. B. mm 0. 21x- Câu 20: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn x +1 [03;]. Giá trị của Mm- bằng 9 9 1 A. . B. - . C. . D. 3. 4 4 4 Câu 21: Cho hàm số y= fx() liên tục trên ¡. Hàm số y= fx'() có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. Đồ thị hàm số y= fx() có ba điểm cực trị. B. Đồ thị hàm số y= fx() có một điểm cực trị. C. Đồ thị hàm số y= fx() cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. D. Đồ thị hàm số y= fx() có hai điểm cực trị. mx - 3 Câu 22: Cho hàm số y = với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số x -1 đồng biến trên khoảng (1 ;+¥). A. m > 3. B. m ³ 3. C. m < 3. D. m £ 3. Trang 3/8 - Mã đề 130
  4. x+-2mm2 Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn x - 3 [01;] bằng -2 . 1 3 5 3 A. mm=1,.=- B. mm=-=1,. C. mm=3,.=- D. mm=2,.=- 2 2 2 2 1 Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x32-mx-xm++1 có hai điểm cực trị 3 22 x1 , x2 thỏa mãn x1+x2+=42xx12 . A. mm=-=11,. B. mm=-=44,. C. mm=-=33,. D. mm=-=22,. 1 Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x32+(m+1)x- (m+1)1x+ đồng biến 3 trên ¡. A. m 4. Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y=xx32-+32 cắt đường thẳng 222 y=-mx()1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ xx12, và x3 thỏa mãn xxx1+23+>5. A. m ³-3 . B. m ³-2 . C. m >-3 . D. m >-2 . 24x - Câu 27: Cho hàm số y = có đồ thị ()C và điểm A(-55;). Tìm tất cả các giá trị của của tham x +1 số m để đường thẳng y=-+xm cắt ()C tại hai điểm phân biệt M và N sao cho tứ giác OAMN là hình bình hành (với O là gốc tọa độ). A. mm==02,. B. mm=-=22,. C. m = 0. D. m = 2. Câu 28: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'CD'' có AB=3a;AD==52a;AAa' . Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'CD'' bằng A. 5.a3 B. 10.a3 C. 30.a3 D. 15.a3 Câu 29: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h được xác định bởi công thức nào dưới đây ? 1 1 A. V= Bh . B. V= 2Bh . C. V= Bh . D. V= Bh . 2 3 Câu 30: Khối đa diện đều loại {5;3}có tên gọi nào dưới đây ? A. Khối 12 mặt đều. B. Khối 20 mặt đều. C. Khối tứ diện đều. D. Khối lập phương. Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SAa= 2 (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp đã cho bằng a3 2 a3 2 a3 2 A. a3 2 . B. . C. . D. . 3 4 6 Câu 32: Hình đa diện trong hình bên có bao nhiêu mặt ? A. 10. B. 9. C. 11. D. 12. Trang 4/8 - Mã đề 130
  5. Câu 33: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ? A. Hình 1. B. Hình 2 . C. Hình 4 . D. Hình 3. Câu 34: Gọi S là tổng diện tích của tất cả các mặt của hình tứ diện đều cạnh a . Giá trị của S bằng a2 3 a2 3 A. 43a2. B. . C. a2 3. D. . 2 4 Câu 35: Cho lăng trụ ABC.A'BC'' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng ()ABC trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác a 39 ABC, AA' = (tham khảo hình bên). Thể tích của khối 3 lăng trụ đã cho bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 12 Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có tam giác SBC vuông cân tại S , SBa= 2 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ()SBC bằng 3a (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 2a3. B. 4a3. C. 6a3. D. a3. Câu 37: Trung điểm các cạnh của một hình lập phương tạo thành các đỉnh của hình A. mười hai mặt đều. B. hai mươi mặt đều. C. bát diện đều. D. tứ diện đều. Câu 38: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, G là trọng tâm tam giác ABC, SGa= 3 (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp đã cho bằng a3 3 A. . B. 3a3 . 12 C. 23a3 . D. a3 . Câu 39: Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó. A. 10. B. 11. C. 12. D. 20. Câu 40: Cho tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi các điểm M,,NP thỏa mãn điều kiện uuuruuur uuuruuur uuuruuur AM= 4AB, AN= 2AC và AP= 3AD. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. VVAMNP = 8 . B. VVAMNP = 24 . C. 8VVAMNP = . D. 24VVAMNP = . Trang 5/8 - Mã đề 130
  6. B. PHẦN RIÊNG (Thí sinh thuộc hệ nào thì làm phần tương ứng dưới đây) I. Phần dành cho hệ Giáo dục phổ thông (từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho hàm số y= fx() có bảng biến thiên như sau: Số đường tiệm cận của đồ thị của hàm số y= fx() bằng A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 42: Tìm tập xác định của hàm số y=(xx22+-23). A. ¡ \{- 31;}. B. (-¥;-31)È(;+¥). C. ¡. D. (0 ;+¥). Câu 43: Cho hàm số y=23x32-+xm có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [05;] bằng 5. Giá trị của m bằng A. 6. B. 5. C. 10. D. 7. Câu 44: Khẳng định nào dưới đây sai ? 20212020 20202021 æ22öæö A. ( 2-1) >-( 21) . B. ç11-÷ -( 31) . D. 222+13> . 1 Câu 45: Tính đạo hàm của hàm số yx=+(2 3).3 2 2 1 - 1 - A. y¢=+xx(2 3).3 B. yx¢=+(2 3).3 3 3 2 2 2 - 2 C. y¢=+xx(2 3).3 D. y¢=+xx(2 3).3 3 3 Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x42-4xm+30-= có bốn nghiệm phân biệt. A. 13<<m . B. -13<<m . C. 12<<m . D. -12<<m . Câu 47: Hình đa diện trong hình bên có bao nhiêu cạnh ? A. 9. B. 12. C. 18. D. 16. Câu 48: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 0 (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng a3 3 a3 3 A. . B. . 8 12 a3 a3 3 C. . D. . 8 24 Trang 6/8 - Mã đề 130
  7. Câu 49: Số mặt phẳng đối xứng của hình lăng trụ tam giác đều bằng A. 4. B. 1. C. 5. D. 3. Câu 50: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'CD'' có AA'.= a 3 Biết rằng mặt phẳng (A')BC hợp với mặt phẳng ()ABCD một góc 600 , đường thẳng AC' hợp với mặt phẳng ()ABCD một góc 300 (tham khảo hình bên). Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng 26a3 A. . B. 26a3 . C. a3 . D. a3 2 . 3 II. Phần dành cho hệ Giáo dục thường xuyên (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho hàm số y= fx()liên tục trên ¡ và bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 . Câu 52: Cho hàm số y= fx() có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (04;). B. (-11;). C. (02;). D. (-¥-;1). Câu 53: Cho hàm số y= fx() liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. maxf(xf)=(0). B. maxf(xf)= (1). (-11; ] (0 ; +¥) C. minf(xf)=-(1). D. minf(xf)= (0). (-¥-; 1) (-1; +¥) Câu 54: Hàm số nào dưới đây có dạng đồ thị như đường cong trong hình bên ? A. y=xx32 32. B. y=-xx32+-32. 22x - C. y = . D. y=xx42 32. x +1 ax + 2 Câu 55: Tìm giá trị của a , b để hàm số y = có đồ thị xb- như hình bên. A. ab==11,. B. ab=11,.=- C. ab=-=11,. D. ab=-11,.=- Trang 7/8 - Mã đề 130
  8. Câu 56: Số giao điểm của đồ thị hai hàm số y=xx42 42và yx=-1 2 bằng A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 57: Cho tứ diện ABCD có AB,,ACAD đôi một vuông góc, AB=a,,AC==bADc (tham khảo hình bên). Thể tích của tứ diện ABCD bằng 1 A. abc. B. abc. 2 1 1 C. abc. D. abc. 6 3 Câu 58: Hình đa diện trong hình bên có bao nhiêu cạnh ? A. 9. B. 11. C. 12. D. 10. Câu 59: Số mặt phẳng đối xứng của khối lập phương bằng A. 9. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 60: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600 (tham khảo hình bên). Tính thể tích của khối chóp S ABCD a3 3 a3 6 A. . B. . 6 2 3 3 a 6 a 3 C. . D. . 6 3 HẾT Trang 8/8 - Mã đề 130