Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 sách Cánh Diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 4 trang hoaithuk2 23/12/2022 5880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 sách Cánh Diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_sach_canh_dieu_nam.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 sách Cánh Diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT LỤC NGẠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 (Đề kiểm tra gồm 02 trang) Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) Câu 1: Trong các số sau, số nào là số tự nhiên? 4 1 A. . B. 3 . C. 2022. D. 5,2. 9 4 Câu 2: Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là A. 5 M. B. 10 M. C. 8 M. D. 6 M. Câu 3: Cho các chữ số 3;1;8;0 . Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ bốn chữ số đó là A. 1083. B. 1038. C. 1308. D. 1380. Câu 4: Số liền sau của 2023 là A. 2022. B. 2023. C. 2024. D. 2025. Câu 5: Số La Mã XXII biểu diễn số tự nhiên A. 21. B. 52. C. 12. D. 22. Câu 6: Giá trị của chữ số 7 trong số10768020 là A. 7.103. B. 7.104. C. 7.105. D. 7.106. Câu 7: Liệt kê các phần tử của tập hợp C x N / 5 x 10 A. 5;6;7;8;9;10. B. 5;6;7;8;9. C. 6;7;8;9;10. D. 6;7;8;9. Câu 8: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc là A.   . B.   . C.    . D.   . Câu 9: Kết quả của phép tính 52.115 52.15 là A.1000. B. 2500. C. 250. D. 100. Câu 10: Số nguyên tố trong các số tự nhiên sau là A.16. B. 17. C. 1. D. 33. Câu 11: Trong phép chia cho 3, số dư có thể là A.1;2;3. B. 0;1;2. C. 1;2. D. 0. Câu 12: Cho tổng M 75 60 x . Với giá trị nào của x dưới đây thì M 3? A.5. B. 7. C. 4. D. 12. Câu 13: Số nguyên tố là các số tự nhiên A. chỉ có hai ước là 1 và chính nó. B. lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. C. có nhiều hơn 2 ước. D. lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước. Câu 14: Số nào sau đây là ước của 10? A.3. B. 4. C. 5. D. 20. Câu 15: Trong các số 35;162;1075;160 , số không phải bội của 5 là A.35. B. 162. C. 1075. D. 160. Câu 16: Phân số tối giản trong các phân số sau là 2 3 5 4 A. . B. . C. . D. . 10 27 13 12 Câu 17: Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. B. C. D.
  2. Câu 18: Cho hình bình hành ABCD , nhận xét nào sau đây là đúng? A B D C A. AB DC. B. AD DC. C. AB BC. D. AC BD. Câu 19: Cho tam giác đều ABC có cạnh AB 3cm . Khi đó độ dài cạnh AC là A.3m. B. 2cm. C.3cm. D. 4cm. Câu 20: Diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo là 3cm và 4cm là A. 6cm2. B.12cm2. C. 7cm2. D.14cm2. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (0,5 điểm). Biểu diễn các số tự nhiên 15; 24 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Câu 2 (1,5 điểm). 1) Thực hiện phép tính: a) 38.63 37.38 b) 2023 48 6 1 2 20220 2) Tìm số tự nhiên x, biết: 2.x 3 11 Câu 3 (2,0 điểm). Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9m và chiều rộng 4m . Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần kẻ sọc), phần còn lại lát gạch (phần trắng). 1) Tính diện tích phần sân trồng hoa? 2) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch? 1 m 4 m 9 m Câu 4 (1,0 điểm). Nhân dịp đi du lịch về, Mai mang đến lớp 75 chiếc kẹo và 50 gói bimbim để chia cho các bạn. Sau khi chia đều cho các bạn (tính cả mình) Mai còn thừa 3 chiếc kẹo và 2 gói bimbim. Hỏi lớp Mai có bao nhiêu bạn, biết số học sinh lớp đó nhiều hơn 20. .Hết Họ và tên thí sinh: SBD:
  3. PHÒNG GD&ĐT LỤC NGẠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 6 Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp C D B C D C C A B B B D B C B C D A C A án Phần 2: Tự luận (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 0,5 Số 15 được biểu diễn bằng số La Mã là : XV 0,25 0,5 điểm Số 24 được biểu diễn bằng số La Mã là : XXIV 0,25 Câu 2 1,5 a) 38.63 37.38 38.(63 37) 0,25 38.100 3800 0,25 2.1 b) 2023 48 6 1 2 20220 1,0 điểm 2 2023 48 5 1 2023 48 25 1 0,25 2023 23 1 2001 0,25 2.x 3 11 2.x 11 3 2.2 2.x 14 0,25 0,5 điểm x 14 : 2 x 7 Vậy x 7 0,25 Câu 3 2,0 Tính đúng diện tích trồng hoa là : 4m2 1,0 2,0 điểm Tính được diện tích phần sân còn lại là : 32m2 0,5 0,25 Tính được diện tích một viên gạch là : 1600cm2 0,16m2 Tính được số viên gạch cần dùng là :200 viên 0,25 Câu 4 1 1điểm Gọi số học sinh lớp Mai là x (x N, x 20) 0,25
  4. Giải thích được x là ước chung của 72 và 48 0,25 Tìm được ƯC(72,48) = 1,2,3,4,6,8,12,24 0,25 Đối chiếu điều kiện, kết luận số học sinh lớp Mai là 24 học sinh 0,25 *Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa ứng với điểm của phần đó.