Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 sách Cánh Diều - Năm học 2022-2023 - Phòng GD & ĐT Lục Ngạn (Có đáp án)

docx 6 trang hoaithuk2 23/12/2022 5241
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 sách Cánh Diều - Năm học 2022-2023 - Phòng GD & ĐT Lục Ngạn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_sach_canh_dieu_nam.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 sách Cánh Diều - Năm học 2022-2023 - Phòng GD & ĐT Lục Ngạn (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT LỤC NGẠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) 1 Câu 1. Trong các phân số sau đây, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ? 2 10 5 4 2 A. . B. . C. . D. . 5 10 10 1 1 3 1 4 Câu 2. Trong các số hữu tỉ ; ; 0;1; ; , có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 2 4 2 3 A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 3. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào? 3 3 3 A. . B. . C. 3. D. . 4 4 5 2 3 Câu 4. Kết quả của phép tính bằng 5 9 9 3 9 A.  B.  C.  D.  5 25 5 25 Câu 5. Phép tính nào sau đây không đúng? A. x18 : x6 x12 (x 0). B. x4.x8 x12. C. x2.x6 x12. D. (x3 )4 x12. 1 5 Câu 6. Kết quả của phép tính: là 4 8 3 7 3 7 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 Câu 7. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ ? A. 9. B. 0,121212 C. 2. D. 3, (235). Câu 8. Số nào sau đây không có căn bậc hai số học? A. 1. B. 7. C. 5. D. 4 . Câu 9. 36 bằng A. 36. B. 36. C. 6. D. 6. 2 Câu 10. Số đối cùa là: 3 2 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 Câu 11. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. N . B. N * . C. Q . D. Z . Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 5 5 5 A. 5 N. B. Z. C. Z. D. Q. 3 3 2
  2. a Câu 13. Cho x ( với a,b ¢ , b 0 ). Nếu a,b cùng dấu thì b A. x 0. B. x 0. C. x 0. D. x 0. Câu 14. Số nào sau đây có thể viết thành số thập phân vô hạn tuần hoàn? 5 1 11 3 A. . B. . C. . D. . 42 125 10 15 Câu 15. Tính 15 và làm tròn chính xác đến 0,005 ta được kết quả là A. 3,88. B. 3,87. C. 3,873. D. 3,872. Câu 16. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C ' là những hình gì? A. Hình tam giác . B. Hình tứ giác. C. Hình chữ nhật . D. Hình vuông. Câu 17. Thùng chứa của một xe chở hai bánh có dạng hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình vẽ. Thể tích của thùng xe đó là bao nhiêu? A. 230000cm3. B. 210000cm3. C. 120000cm3. D. 240000cm3. Câu 18. Số mặt của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C 'D' là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 19. Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là s , chiều cao là h . Công thức tính thể tích V của hình lăng trụ đứng đó là 1 A. V s.h. B. V .s.h . C. V 2.s.h. D. V 3.s.h. 2 Câu 20. Cho hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? · · A. xAb đối đỉnh với aAy . b x B. x· Ab kề bù với a· Ax . C. a· Ax đối đỉnh với ·yAb . A y D. a· Ax kề bù với ·yAb . PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). a Câu 1. (1,0 điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ. 8 6 6 7 5 a) . b) 11 5 5 Câu 2. (2,0 điểm) 3 1) Tìm x biết: 2.x 1,5 5 2) Tính: 1,3 0,35 0,7 5,65 2022
  3. Câu 3. (0,5 điểm) Nhà bạn An có một bể cá hình hộp chữ nhật với kích thước chiều dài đáy bể là 1,5m ; chiều rộng đáy bể là 1,2m và chiều cao của bể là 0,9m . Tính thể tích của bể cá nhà bạn An. Câu 4. (0,5 điểm) Một tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng (như hình vẽ). Tính diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch như trên. Câu 5. (1,0 điểm) Vào dịp tết Nguyên đán, gia đình của bạn Bình tổ chức gói bánh Chưng với nguyên liệu để làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Nhà bạn Bình gói được tất cả 25 cái bánh chưng, mỗi cái bánh chưng nặng khoảng 0,8kg gồm 0,5kg gạo; 0,125kg đậu xanh; 0, 04kg lá dong, còn lại là thịt lợn. a) Tính khối lượng thịt lợn cần dùng để làm mỗi cái bánh chưng ? b) Nếu nhà bạn Bình đem bán 25 chiếc bánh đó với giá 50000 đồng một chiếc thì tiền lãi được bao nhiêu? Biết gạo nếp giá là 15000đ/kg, đậu xanh giá 50000 đ/kg, lá dong giá 15000đ/kg và giá thịt lợn 120000đ/kg. Hết Họ và tên thí sinh: SBD: IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 - 2923 Môn: Toán 7 Lưu ý khi chấm bài: - Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. - Đối với câu 4 phần tự luận, học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm. Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C D B C A C C D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D B A B C C D A D Phần 2: Tự luận (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 1,0 6 8 1+8 9 0,5 a) . 6 = 6 = 6 . 1 điểm 5 5 5 5 5 0,5 b) 117 117.5 1135 Câu 2 2,0 1) 3 ― 5 +2 = 1,5 3 2 = 1,5 + 0,25 5 21 0,25 2,0 điểm 2 = 10 21 = 20 1 0,25 = 1 20 1 Vậy . 0,25 = 120
  5. 2) ―1,3 + 0,35 + ( ― 0,7) + 5,65 ― 2022 = ( ―1,3) + ( ―0,7) + (0,35 + 5,65) ―2022 0,5 = ―2 + 6 ― 2022 0,25 = ― 2018. 0,25 Câu 3 0,5 0,5 điểm Thể tích của bể cá nhà bạn An là: 1,5.1,2.0,9 = 1,62( 3). 0,5 Câu 4 0,5 Chu vi tam giác ACB là AB CA CB 8 15 15 38(cm) 0,25 Diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch chính là diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, ta có: 0,5 điểm 2 S xq = 38. 22 = 836(cm ). Vậy diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch là 836cm2. 0,25 Câu 5 1,0 a) Khối lượng thịt cần dùng để làm mỗi cái bánh chưng: 0,5 0,8 ― (0,5 + 0,125 + 0,04) = 0,135( ). b) Số tiền làm một chiếc bánh là: 0,5 1điểm 0,5.15000 + 0,125.50000 + 0,04.150000 + 0,135.120000 = 35950(đồ 푛 ). Số tiền lãi là: 25.(50000 ― 35950) = 351250(đồ푛 ).