Đề kiểm tra giữa học kì I môn Vật lý Lớp 8

docx 9 trang Hoài Anh 24/05/2022 4622
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Vật lý Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Vật lý Lớp 8

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ LỚP 8 THỜI GIAN: 45 phút Đề có: 40 câu trắc nghiệm. Mỗi câu 0,25 điểm (thang điểm 10) Câu 1: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào của vật là chuyển động đều: a. Chuyển động củaTrái Đất quay quanh Mặt Trời. b. Chuyển động quay của cánh quạt. c. Chuyển động của Ô tô trên đường. d. Chuyển động quay của cối xay gió. Câu 2: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào của vật là chuyển động không đều: a. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. b. Chuyển động quay của cánh quạt khi hoạt động ổn định. c. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. d. Chuyển động của xe ô tô từ TPHCM đến Vũng Tàu. Câu 3: Độ lớn vận tốc (tốc độ) cho biết điều gì? a. Chiều chuyển động của vật. b. Trọng lượng của vật. c. Độ nhanh, chậm của chuyển động. d. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 4: Khi nói Tàu hoả đang chuyển động thì vật mốc được chọn là: a. Hành khách trên tàu. b. Nhà Ga. c. Bác tài xế. d. Đáp án A và C đúng. Câu 5: Khi nói xe Bus đứng yên thì vật móc được chọn là: a. Trạm chờ xe Bus. b. Cây cối ven đường. c. Bác tài xế. d. Toà nhà Bitexco.
  2. Câu 6: Hai lực cân bằng là hai lực: a. Phương nằm trên cùng một đường thẳng, cùng chiều, cùng độ lớn b. Phương nằm trên cùng một đường thẳng, trái chiều, cùng độ lớn c. Cùng đặt lên một vật, phương nằm trên cùng một đường thẳng, cùng chiều, cùng độ lớn d. Cùng đặt lên một vật, phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều, cùng độ lớn Câu 7: Dưới tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang đứng yên thì: a. Vật tiếp tục đứng yên b. Vật chuyển động nhanh lên c. Vật chuyển động chậm lại d. Vật chuyển động thẳng đều Câu 8: Lực là một đại lượng vectơ vì: a. Có phương và chiều b. Có phương, chiều và độ lớn. c. Có chiều và độ lớn d. Có phương và độ lớn Câu 9: Khi biểu diễn vectơ lực ta phải có đầy đủ các yếu tố sau: a. Điểm đặt và độ lớn, phương. b. Phương và chiều, độ lớn. c. Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn. d. Chiều và độ lớn, điểm đặt Câu 10: Quán tính là tính chất giữ nguyên tốc độ của vật khi không có lực tác dụng. a. Đúng b. Sai Câu 11: Trong thực tế chỉ có một số vật có quán tính. a. Đúng b. Sai.
  3. Câu 12: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là quán tính: a. Thả quả dừa từ trên cao rơi xuống b. Ôtô chuyển động so với cây bên đường c. Khi tra cán búa, người ta gõ cán búa xuống nền nhà cứng. d. Công nhân đẩy thùng hàng trên mặt sàn. Câu 13: Lực là đại lượng vectơ được biểu diễn bằng: a. Mũi tên b. Đường thẳng c. Tam giác d. Mũi tên và tam giác. Câu 14: Xe bus đang chạy trên đường, tài xế đột ngột hãm phanh. Khi đó hành khách ngồi trên xe sẽ: a. Ngã người ra sau b. Ngã người ra trước c. Dừng ngay lập tức d. Chuyển động đều mãi mãi. Câu 15: Hành khách đang ngồi trên xe ô tô, bỗng nhiên thấy mình nghiêng sang trái, đó là do tài xế đã: a. Cho xe tăng tốc b. Cho xe giảm tốc c. Cho xe rẽ phải d. Cho xe rẽ trái. Câu 16: Đặt một cốc nước lên một tờ giấy mỏng, dùng tay giật nhanh tờ giấy ra khỏi đáy cốc thì cốc vẫn đứng yên là do: a. Trọng lực b. Quán tính c. Lực kéo d. Lực nâng Câu 17: Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng: a. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
  4. b. Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động đều nữa c. Vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên hoặc đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều. d. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh lên. Câu 18: Đơn vị hợp pháp thường dùng của vận tốc là: a. km/ngày b. kg/m3 c. km/m2 d. m/s Câu 19: Hãy chọn đáp án đúng a. Ô tô chuyển động so với người lái. b. Hành khách ngồi trên xe Bus chuyển động so với cây ven đường. c. Máy bay đang cất cánh đứng yên so với đường băng. d. Trái Đát quay quanh trục là chuyển động không đều. Câu 20: Nói chuyển động hay đứng yên chỉ mang tính tương đối vì: a. Chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào vật mốc. b. Nó có thể chuyển động so với vật này nhưng lại đứng yên so với vật khác. c. Chuyển động và đứng yên thay đổi liên tục trong quá trình vật di chuyển. d. Đáp án A và B đúng. Câu 21: Chuyển động là . của một vật so với vật mốc theo thời gian. Chọn đáp án đúng điền vào ( ) a. sự thay đổi vị trí b. tốc độ di chuyển của vật. c. dao động qua lại vị trí cân bằng d. sự di chuyển.
  5. Câu 22: Vận tốc là một đại lượng vectơ vì: a. Vận tốc có phương, chiều. b. Vận tốc có phương, chiều, độ lớn, điểm đặt. c. Vân tốc thay đổi liên tục. d. Vận tóc là mũi tên có hướng. Câu 23: Chuyển động đều là chuyển động mà tốc độ theo thời gian. Chọn đáp án đúng điền vào ( ) a. tăng dần đều b. không đổi c. giảm dần đều d. tăng, giảm luân phiên đều đặn Câu 24: Đứng yên là của một vật so với vật mốc theo thời gian. Chọn đáp án đúng điền vào ( ) a. tốc độ bằng 0 b. sự không di chuyển c. không chuyển động d. không thay đổi vị trí Câu 25: Em được tìm hiểu mấy loại lực ma sát ? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 26: Trong các thí dụ sau đây về ma sát, trường hợp nào không phải là ma sát trượt ? a. Ma sát giữ má phanh và vành bánh xe. b. Ma sát giữa viên phấn và bảng khi giáo viên đang viết. c. Ma sát giữa đầu que diêm và vỏ hộp diêm khi bật lửa. d. Ma sát giữa bánh xe và mặt đường khi xe đang chuyển động. Câu 27: Lực xuất hiện trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát? a. Lực giữ cho chân không bị trượt trên mặt đường khi ta đi lại trên đường b. Lực hút của trái đất tác dụng lên quả táo đang rơi .
  6. c. Lực làm mòn đĩa và xích xe đạp d. Lực làm mòn đế dép khi đi . Câu 28: Tàu Thống Nhất SN1 đi từ ga Huế vào ga Sài Gòn mất 20h. Biết vận tốc trung bình của tàu là 54km/h. Hỏi chiều dài của đường ray từ Huế vào Sài Gòn? a. 3000km b. 1080km c. 1000km d. 1333km Câu 29: Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 2 km trong thời gian 0,5 h. Vận tốc trung bình của học sinh đó theo đơn vị km/h là: a. 10 km/h b. 0,5 km/h c. 4 km/h d. 1 km/h Câu 30: Hưng đạp xe lên dốc dài 100m với thời gian 50s , sau đó xuống dốc dài 140m hết 30s. Hỏi vận tốc trung bình của Hưng trên cả đoạn đường dốc? a. 50m/s b. 8m/s c. 4,67m/s d. 3m/s Câu 31: Một học sinh đi từ nhà đến trường với quãng đường dài 600m với vận tốc trung bình là 2m/s. Tính thời gian mà bạn này đi từ nhà đến trường đến trường a. 300s b. 1200s c. 30 min d. 3h
  7. Câu 32: Trong các trường hợp nào sau đây ma sát có hại? a. Khi đi trên sàn gỗ, sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã. b. Giầy đi mãi đế bị mòn. c. Phải bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị d. Oto đi vào chỗ bùn lầy bánh xe bị quay tít. Câu 33: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát? a. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. b. Tăng lực ép lên lên mặt tiếp xúc. c. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. d. Tăng độ nhẵn bóng giữa các mặt tiếp xúc. Câu 34: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát ? a. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn. b. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp c. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng. d. Lực xuất hiện trên mặt đương nằm ngang khi viên bi lăn . Câu 35: Ma sát lăn sinh ra khi nào ? a. Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt của một vật khác. b. Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt của một vật khác. c. Lực ma sát lăn sinh ra giữ cho vật không trượt hay lăn khi vật bị tác dụng của lực khác. d. Lực ma sát lăn sinh ra khi cho vật trượt hay lăn khi vật không chịu tác dụng của lực. Câu 36: Cách nào sau đây sẽ làm giảm lực ma sát ? a. Thêm dầu mỡ ở bề mặt tiếp xúc b. Mài nhẵn bề mặt tiếp xúc giữa các vật
  8. c. Giảm lực ép giữa các vật lên nhau d. Tất cả các biện pháp trên. Câu 37: Công thức tính vận tốc của một vật là: 푠 a. 푣 = 푡 푡 b. 푣 = 푠 c. 푣 = 푠.푡 d. 푣 = .푠 Câu 38: Đơn vị thường hay sử dụng khi tính vận tốc của vật là a. km.h b. km/h c. km.s d. km/s Câu 39: Khi một vật chuyển động không đều trên 2 quãng đường thì vận tốc trung bình được tính bằng công thức sau : 푣1 + 푣2 a. 푣푡 = 2 푡 푡 b. 1 + 2 푣푡 = 푠1 + 푠2 푠 c. 푣푡 = 푡 푠 푠 d. 1 + 2 đ 푣푡 = 푡1 + 푡2 Câu 40: Một người đi ô tô từ thành phố Hồ Chí Minh về Long An với vận tốc 54 km/h. Theo em người đó đang đi với vận tốc bao nhiêu m/s a. 5,4m/s b. 194,4m/s
  9. c. 15m/s d. 0,054 m/s