Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ 6 - Năm học 2021-2022

docx 5 trang Hoài Anh 27/05/2022 5301
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_6_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ 6 - Năm học 2021-2022

  1. TUẦN : 25 Ngày soạn: 7/3/2022 TIẾT : 25 Ngày dạy : 10/3/2022 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kỹ năng, vận dụng. 2. Năng lực chuyên biệt: Áp dụng kiến thức công nghệ đã học vào thực tiễn. 3. Phẩm chất: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, tính trung thực trong thi cử. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ II, giấy kiểm tra. III. NỘI DUNG: 1. Ma trận 2. Đề kiểm tra 3. Đáp án IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 1. Xác định mục tiêu, nội dung đề kiểm tra: 2. Hình thức kiểm tra + 30% trắc nghiệm: 12 câu + 70% tự luận: 3 câu 3. Khung ma trận đề MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 6 GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2021 - 2022 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao đề TN TL TN TL TN TL TN TL Sử dụng Nhận biết Nêu được Biết cách lựa chọn trang phục phù và bảo được cách cách bảo qản hợp quản phân loại và sử dụng trang trang phục trang phục phục Số câu hỏi 1 3 1 5 Số điểm 0.25 0.75 2.0 3.0
  2. Tỉ lệ 2.5% 7.5% 20% 30% Thời Trình bày Nhận ra và bước đầu hình thành trang được những phong cách thời trang của bản kiến thức cơ thân bản về thời trang Số câu hỏi 2 0.5 0.5 3 Số điểm 0.5 1.0 1.0 2.5 Tỉ lệ 5% 10% 10% 25% Nêu được một Nhận biết Khái quát Đọc được các số lưu ý khi sử được các đồ dùng thông số kĩ dụng đồ dùng thông số kĩ điện trong thuật của đồ điện trong gia thuật của đồ gia đình dùng điện đình an toàn và dùng điện tiết kiệm Số câu hỏi 3 3 1 7 Số điểm 0.75 0.75 3.0 4.5 Tỉ lệ 7.5% 7.5% 30% 45% TS câu hỏi 4 8 2.5 0.5 15 TS điểm 1.0 2.0 6.0 1.0 10.0 Tỉ lệ 10% 20% 60% 10% 100% 4. Đề kiểm tra I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo phương án trả lời A, B, C, D.Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm: ( ví dụ: Câu 1 chọn phương án A thì ghi vào bài làm là: Câu 1 - A, ) Câu 1. Trang phục thường phân thành A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại. Câu 2. Vải sợi bông, vải sợi tơ tằm thuộc A. vải sợi hóa học. B. vải sợi nhân tạo. C. vải sợi thiên nhiên. D. vải sợi pha. Câu 3. Phương pháp làm sạch quần áo là A. giặt ướt. B. giặt khô. C. giặt ướt và giặt khô. D. phơi. Câu 4. Quá trình bảo quản trang phục gồm A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 1 bước. Câu 5. Sự thay đổi của thời trang được thể hiện qua A. kiểu dáng. C. màu sắc. B. chất liệu. D. kiểu dáng, chất liệu và màu sắc. Câu 6. Phong cách thời trang có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng là A. phong cách cổ điển. C. phong cách dân gian. B. phong cách thể thao. D. phong cách lãng mạn. Câu 7. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện có
  3. A. điện áp định mức. C. điện áp và công suất định mức. B. công suất định mức. D. điện áp hoặc công suất định mức. Câu 8. Đơn vị điện áp định mức của đồ dùng điện là A. Vôn. B. Oát. C. Ampe. D. Vôn hoặc Oat. Câu 9. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đó là A. an toàn với người sử dụng. B. an toàn với đồ dùng điện. C. an toàn với người sử dụng và đồ dùng điện. D. an toàn với người sử dụng hoặc đồ dùng điện. Câu 10. Đơn vị đo công suất định mức của đồ dùng điện trong gia đình là A. Vôn. B. Oát. C. Ampe. D. Vôn hoặc Oat. Câu 11. Tác dụng của thông số kĩ thuật ghi trên đồ dùng điện là A. giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp. B. giúp người dùng sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. C. giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp hoặc sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. Câu 12. Quạt treo tường có thông số: 220V – 46W. Điện áp định mức của quạt đó là A. 220V. C. 46W. B. 46V. D. 220W. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13 (2,0 điểm) Nêu tiêu chí lựa chọn trang phục? Câu 14(2,0 điểm) Thời trang là gì? Hãy lựa chọn phong cách thời trang em yêu thích và giải thích tại sao? Câu 15(3,0 điểm) Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình em cần lưu ý gì? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP : 6 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 D 0,25 Câu 2 C 0,25 Câu 3 C 0,25 Câu 4 C 0,25 Câu 5 D 0,25 Câu 6 C 0,25 Câu 7 C 0,25 Câu 8 A 0,25 Câu 9 C 0,25 Câu 10 B 0,25 Câu 11 C 0,25 Câu 12 A 0,25
  4. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 * Tiêu chí lựa chọn trang phục: (2,0 điểm) - Khi lựa chọn trang phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc 1,0 điểm trang phục với vóc dáng cơ thể. - Có thể lựa chọn trang phục dựa trên hiệu ứng thẩm mĩ của trang phục về chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ 1,0 tiết để tạo ra các hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc. 14 * Thời trang là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến 1,0 (2,0 điểm) trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định. * Lựa chọn phong cách thời trang yêu thích và giải thích Tùy học sinh VD: Em thích phong cách thể thao vì thiết kế thường đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khoẻ khoắn, thoải 1,0 mái khi vận động và thể hiện được cá tính của em. 15 * Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình em cần lưu ý: (3,0 điểm) + Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. 0,5 + Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện. + Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín. 0,5 + Lựa chọn loại có giá phù hợp với điều kiện tài chính của gia 0,5 đình + Lựa chọn các đồ dùng điện thân thiện với môi trường, sử 0,5 dụng năng lượng từ tự nhiên như năng lượng mặt trời, năng lượng gió, 1,0