Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 11 - Năm học 2021-2022

docx 7 trang hoaithuk2 23/12/2022 2340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 11 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_11_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 11 - Năm học 2021-2022

  1. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 8 trang) (Gồm 50 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp: Mã đề 000 Câu 1. lim x2 3x 2 có giá trị bằng: x 1 A. 6 B. 4 C. 1 D. Câu 2. Khẳng định nào dưới đây sai? A. limc c , c là hằng số. B. lim qn , q 1. k * 1 C. lim n ,k ¥ D. lim 0,k ¥ * nk 7n2 3 Câu 3. Giá trị của lim bằng n2 2 3 3 A. B. C. 7 D. 7 2 2 Câu 4. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n n n n 7 1 4 4 A. B. C. D. 3 3 3 1 19n Câu 5. Giá trị L lim bằng 18n 19 19 1 1 A. L B. L C. L D. L 18 18 19 Câu 6. Biết lim f x 2,lim f x 5. Giá trị lim f x g x bằng x 1 x 1 x 1 A. 7 B. -7 C. -3 D. 3 x 3 Câu 7. Tính lim x 1 x 1 A. B. 1 C. 0 D. Mã đề 000 Trang 1/7
  2. 2x 1 Câu 8. Tính giới hạn L lim x 3 3x 6 1 7 7 2 A. L B. L C. L D. L 6 3 3 3 x 15 Câu 9. Tính giới hạn L lim x 2 x 2 A. 1 B. C. D. 0 x2 + 3x, nếu x ≥ 2 Câu 10. Cho hàm số f(x) = x ― 8, nếu x < 2 . Xét các mệnh đề sau: 1. lim f x 10 x 2 2. lim f x 10 x 2 3. Hàm số có giới hạn tại x 2 Số mệnh đề đúng là: A. 0 B. 1. C. 2. D. 3. Câu 11. Cho lim f x , kết quả của lim 3. f x bằng x a x a A. B. C. 0 D. 3 1 3n Câu 12. Tính giới hạn L lim 2n 3 1 3 1 A. L 1 B. L C. L D. L 2 2 3 1 Câu 13. Tính lim x x 1 A. 1 B. ―1 C. 0 D. +∞ x 2 3 Câu 14. Cho hàm số f x . Hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây? x 2 5x 6 A. ( 3,2) B. 3, C. ,3 D. 2, 3 x2 2x 3 a a Câu 15. Cho lim a ¢ ,b ¢ , là phân số tối giản. Tính S a.b x 1 5x 1 b b Mã đề 000 Trang 2/7
  3. 3 1 A. 6 B. 2 C. D. 2 5 3x 1 Câu 16. Cho hàm số y . Tìm mệnh đề sai? x 1 A. lim y 1 B. lim y C. lim y D. lim y 3 x 1 x 1 x 1 x Câu 17. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 2n2 2n 1 n2 2n A. u B. u n n3 4 n 2 n 2 3 2 C. un 3n 4n D. un 3n 13n x2 2 khi x 1 Câu 18. Tìm tham số m để hàm số f x có giới hạn tại x 1 . 2mx 3 khi x 1 A. m 4 B. m 2 C. m 4 D. m 2 x 3 2 a a Câu 19. Cho giới hạn lim 2 a ¢ ,b ¢ , là phân số tối giản. Tính L a.b . x 1 x 1 b b 1 A. L B. L 3 C. L 8 D. L 9 8 an 4 Câu 20. Cho dãy số u với u trong đó a là tham số thực. Để dãy số u có giới n n 5n 3 n hạn bằng 2, giá trị của a là: A. 10 B. 8 C. 6 D. 4 3n 2 n Câu 21. Tính giới hạn L lim 3n 3 2 n 1 1 A. L B. L C. L 0 D. L 9 27 2 2 3n n 4 a a Câu 22. Cho lim 3 a ¢ ,b ¢ , là phân số tối giản. Tính I a.b . 2n 1 b b A. I 9 B. I 6 C. I 72 D. I 18 Câu 23. Giá trị đúng của lim 3n 7n là A. B. C. 4 D. 4 Mã đề 000 Trang 3/7
  4. Câu 24. Tính lim x2 2x 5 x A. 1 B. C. 0 D. . Câu 25. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên: Kết quả của lim f x là: x A. 1 B. 3 C. -1 D. -3 x2 3x Câu 26. Tính lim x x 2 A. B. 1 C. 1 D. x2 1 khi x 1 Câu 27. Cho hàm số f x x 1 . Có bao nhiêu giá trị m ¢ để hàm số f x 2 m 6 khi x 1 liên tục tại x 1 ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 Câu 28. Biết lim 5x 2x x 5 a 5 b với a,b ¤ . Tính S 5 a b x A. S 5 B. S 0 C. S 1 D. S 1 2x2 x 1 3 2x 3 Câu 29. Tìm giới hạn của C lim x 1 3x2 2 3 3 3 9 A. 2 5 B. C. D. 4 2 Câu 30. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng ? Mã đề 000 Trang 4/7
  5. A. lim 2x3 x5 7 B. lim 4x3 2x2 3 x x C. lim 4x2 7x 1 D. lim 1 x3 x4 x x a a Câu 31. Biết lim 3n 3 9n2 8n với a,b là các số nguyên dương và là phân số tối b b giản. Khi đó 2 a 7 b bằng: A. 10 B. 5 C. 19 D. 8 Câu 32. Cho phương trình: x5 7x4 6x3 5x2 2x 3 0. Phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây? A. 4, 3 B. 0, 5 C. 5, 3 D. 2, 1 1 1 Câu 33. Tính lim 2 x 0 x x 2 A. B. C. 1 D. 3 Câu 34. Một quả cầu cao su được thả rơi tự do từ độ cao 800m. Mỗi lần chạm đất thì quả cầu 2 lại nảy lên độ cao của lần rơi trước. Đến lúc quả cầu không nảy nữa thì tổng khoảng cách rơi 3 và nảy là bao nhiêu m? A. 2400 m. B. 4300 m. C. 3440 m. D. 4000 m. x 2022 x 2021 x 2022 Câu 35. Giá trị của lim bằng x 1 x 2022 1 2022 2 0 2 3 2021 A. 1011 B. C. D. 2021 2 2 Câu 36. Khẳng định nào sau đây sai? A. Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành đường elip B. Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành một điểm C. Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành đường tròn D. Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành đường thẳng Câu 37. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, qua phép chiếu song song lên mặt phẳng chiếu (A’B’C’) theo phương CC’ biến M thành M’. Trong đó M là trung điểm của BC. Chọn mệnh đề đúng? A. M’ là trung điểm của A’B’ B. M’ là trung điểm của B’C’ Mã đề 000 Trang 5/7
  6. C. M’ là trung điểm của A’C’ D. Cả ba đáp án trên đều sai    Câu 38. Cho hình hộp ABC D.A ' B 'C ' D ' . Thực hiện phép toán: u A'D' A'B' A' A     A. u BD B. u A'C C. u BC' D. u BA' Câu 39. Cho hình chóp S .ABC , gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Ta có:         A. SA SB SC 3SG B. SA SB SC 4SG         C. SA SB SC SG D. SA SB SC 2SG Câu 40. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng cho trước? A. 1 B. Vô số C. 3 D. 2 Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có SA=SB=SC=SD, có đáy ABCD là hình bình hành, AC cắt BD tại O. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. AC  BD B. BC  SC C. SO  SC D. SO  AC Câu 42. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a //b . B. Nếu a //b và c  a thì c  b . C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a //b . D. Nếu a và b cùng nằm trong mp // c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c . Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, có SA  ABCD , SA a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 44. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì a vuông góc với c B. Cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng d vuông góc với a thì d song song với b hoặc c C. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì a vuông góc với c Mã đề 000 Trang 6/7
  7. D. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông góc với a thì c vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng a, b . Câu 45. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' có cạnh bằng a . Tính độ dài của véc – tơ    BC BA BB ' A. a B. 2a C. 2a D. 3a Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có VABC vuông tại B , SB  ABC và SB AB BC a . Số đo góc giữa hai đường thẳng AC và SC bằng: A. 300 B. 450 C. 900 D. 600 Câu 47. Cho tứ diện ABCD có AB AC và DB DC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. CD  AB B. AC  BD C. BC  AD D. BC  CD Câu 48. Cho tứ diện ABCD có AC a, BD 5a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Biết AC vuông góc với BD. Tính MN a 26 A. MN a 13 B. MN 4 a 26 a 10 C. MN D. MN 2 2  Câu 49. Cho 3 véc-tơ a,b,c không đồng phẳng và x a 2b , y 3a 4b 2c , z 2a 2b c , t 5a 7b 3c . Hỏi ba vec-tơ nào dưới đây đồng phẳng?    A. x, y, z B. t, y, z C. t, x, z D. t, x, y Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh SA vuông góc với đáy ABCD . SA a 6 . Gọi là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng . 3 3 2 3 3 4 A. a2 B. a2 C. a2 D. a2 7 3 14 3 HẾT Mã đề 000 Trang 7/7