Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 9 - Mã đề 154A- Trường THCS Phùng Hưng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 9 - Mã đề 154A- Trường THCS Phùng Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_9_ma_de_154a_truong.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 9 - Mã đề 154A- Trường THCS Phùng Hưng
- Trang 1/4 - Mã đề: 154 Trường THCS Phùng Hưng KIỂM TRA GIỮA KÌ II Họ và tên: Môn: Toán 9 (Thi lại) Lớp: 9 Thời gian: 90 phút Tô tròn đáp án đúng vào phiếu trả lời Mã đề: 154A 1. Hàm số y = (m +2 )x2 đạt giá trị nhỏ nhất khi : A.m -2 B. m > -2 C.m 0 B.m = -1 C.m 0 D.m < 0 x y m 2 12. Hệ phương trình 2 có nghiệm duy nhất khi: (m 2)x 4y m 4 A.m 2 B.m - 6 C.m 2 và m -2 D.m - 2
- Trang 2/4 - Mã đề: 154 1 13. Cho hàm số y= x 2 . Giá trị của hàm số đó tại x = 22 là: 4 A.2 2 B.1 C.2 D.- 2 14. Cho phương trình bậc hai x2 - 2( 2m+1)x + 2m = 0. Hệ số b' của phương trình là: A.m+1 B.2m+1 C.m D.- (2m + 1) 15. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? x 2y 5 x 2 y 5 x 2y 5 x 2 y 5 A. 1 B. 1 5 C. 1 D. 1 x y 3 x y x y 3 x y 3 2 2 2 2 2 16. Phương trình (m + 2)x2 - 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai ẩn x khi: A.m 2 B.m 1 C.m 0 D.m - 2 17. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất x 2 y 6 1 x 2 y 3 1 x 2 y 6 2 x 2 y 6 6 A. B. C. D. x y 3 2 x y 3 2 x y 3 3 x y 3 3 2 2 2 18. Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x + x -1 = 0 thì x1 + x2 bằng: A.- 1 B.1 C.3 D.- 3 19. Với x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m : A.m 0 D.m 0 20. Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m+1)x + 4m = 0. Phương trình có nghiệm kép khi m bằng: A.0 B.-1 C.1 D.với mọi m 21. Toạ độ giao điểm của (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = 2x là : A.( 2;0 và (0; 4) B.( 0 ; 0) và ( 0 ;2) C.( 0 ; 0) và ( 2;4) D.( 0 ;2) và (0; 4) 5 22. Cho hàm số y = x2 . Kết luận nào sau đây đúng? 3 A.Hàm số trên luôn đồng biến B.Hàm số trên luôn nghịch biến C.Hàm số trên đồng biến khi x 0. D.Hàm số trên đồng biến khi x > 0 ; Nghịch biến khi x 0 B.m 0 C.không có giá trị nào của m thoả mãn D.m < 0 27. Giá trị của m để phương trình x2 - 4mx + 11 = 0 có nghiệm kép là : 11 11 11 A. B.m = C.m = 11 D. m = 2 2 2
- Trang 3/4 - Mã đề: 154 28. Điểm M(-1;1) thuộc đồ thị hàm số y= (m-1)x2 khi m bằng: A.-1 B.1 C.2 D.0 29. Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có một nghiệm bằng 1 là : 3 A.3 B.-2 C. D.1 2 30. Tích hai nghiệm của phương trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là: A.15 B.- 15 C.5 D.-5 31. Phương trình (m + 1)x2 + 2x - 1= 0 có hai nghiệm trái dấu khi: A.m > - 1 B.m -1 C.m -1 D.m C.m D.m 3 3 3 3 33. Nghiệm của phương trình x2 + 2019x - 2020 = 0 là: A.x = 1 và x = 2020 B.x = 1 và x = -2020 C.x = -1 và x = -2020D.x = -1 và x = 2020 1 1 34. Toạ độ giao điểm của (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = - x + 3 2 2 9 9 A.( 2 ;2) và (0; 0) B.( 2 ; 2) và ( -3 ; )C.( -3 ; ) D.( 2 ; 2) 2 2 35. Trên đường tròn tâm O bán kính R lấy hai điểm A và B sao cho AB = R2 . Số đo góc ở tâm AOB là : A.600 B.1200 C.900 D.300 36. Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận 4 và -12 là nghiệm? A.x2 8x 48 0 B.x2 8x 48 0 C.x2 8x 48 0 D. x2 8x 48 0 37. Biệt thức ' của phương trình 4x2 - 6x - 1 = 0 là: A.20 B.13 C.25 D.5 38. Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng : A.a = 4 B.a =-4 C.a = -2 D.a =2 39. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt ? A.x 2 x 1 0 B.4x 2 0 C.207x 2 x 1 0 D. 4x 2 4x 1 0 40. Phương trình mx2 - x - 1 = 0 (m ≠ 0) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 1 1 1 1 A.m 4 4 4 4 1 1 2 41. Phương trình ax + bx + c = 0 ( a 0) có hai nghiệm x1 ; x2 thì bằng : x1 x2 c 1 1 b b A. B. C. D. b b c c c 42. Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu là : A.m 0 C.không có giá trị nào của m thoả mãn D.m 0 43. Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình 2x2 + x - 3=0. Khi đó S. P bằng: 1 3 3 3 A.- B. C.- D. 2 4 4 2
- Trang 4/4 - Mã đề: 154 2 44. Phương trình 2x + 4x - 1 = 0 có hai nghiệm x1 và x2, khi đó 3 3 A =x1.x2 + x1 x2 nhận giá trị là: 5 3 1 A. B.1 C. D. 2 2 2 45. Giá trị của m để phương trình 4x2 + 4(m -1)x + m2 +1 = 0 có nghiệm là : A.m > 0 B.m 0 C. m 0 D.m 0 B.m < 0 C.không có giá trị nào của m thoả mãn D.m 0 48. Hiệu hai nghiệm của phương trình x2 + 2x - 5 = 0 bằng : A.- 2 B.0 C.- 6 D.2 6 hoặc -2 6 2x y 1 49. Hệ phương trình: có nghiệm là: 4x y 5 A.(0;1) B.(2;3) C.(2;-3) D.(-1;1) 50. Tổng hai nghiệm của phương trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là: A.15 B.-5 C.5 D.- 15
- Trang 1/4 - Mã đề: 188 Trường THCS Phùng Hưng KIỂM TRA GIỮA KÌ II Họ và tên: Môn: Toán 9 (Thi lại) Lớp: 9 Thời gian: 90 phút Tô tròn đáp án đúng vào phiếu trả lời Mã đề: 188B 2 1. Đồ thị hàm số y= x 2 đi qua điểm nào trong các điểm : 3 2 2 2 A.( 1; ) B.(0 ; ) C.(3;6) D.(-1; ) 3 3 3 2 2. Phương trình 2x + 4x - 1 = 0 có hai nghiệm x1 và x2, khi đó 3 3 A =x1.x2 + x1 x2 nhận giá trị là: 3 1 5 A. B. C. D.1 2 2 2 3. Với x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m : A. Với mọi m R B.m > 0 C.m 0 D.m 0 ; Nghịch biến khi x 0. 1 1 2 11. Phương trình ax + bx + c = 0 ( a 0) có hai nghiệm x1 ; x2 thì bằng : x1 x2 c b 1 1 b A. B. C. D. b c b c c
- Trang 2/4 - Mã đề: 188 12. Một nghiệm của phương trình x2 + 10x + 9 = 0 là: A.-10 B.-9 C.1 D.9 13. Điểm M(-1;1) thuộc đồ thị hàm số y= (m-1)x2 khi m bằng: A.-1 B.2 C.0 D.1 14. Cho phương trình bậc hai x2 - 2( 2m+1)x + 2m = 0. Hệ số b' của phương trình là: A.m B.m+1 C.- (2m + 1) D.2m+1 15. Phương trình (m + 2)x2 - 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai ẩn x khi: A.m 0 B.m 2 C.m - 2 D.m 1 16. Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng: 5 1 A.x = . B.y = 2x-5 C.y = D.y = 5-2x 2 2 1 17. Cho hàm số y= x 2 . Giá trị của hàm số đó tại x = 22 là: 4 A.2 2 B.2 C.1 D.- 2 x y m 2 18. Hệ phương trình 2 có nghiệm duy nhất khi: (m 2)x 4y m 4 A.m 2 B.m - 6 C.m 2 và m -2 D.m - 2 19. Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có một nghiệm bằng 1 là : 3 A.1 B. C.-2 D.3 2 20. Tổng hai nghiệm của phương trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là: A.-5 B.- 15 C.15 D.5 21. Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m+1)x + 4m = 0. Phương trình có nghiệm kép khi m bằng: A.0 B.1 C.-1 D.với mọi m 2x y 1 22. Hệ phương trình: có nghiệm là: 4x y 5 A.(-1;1) B.(0;1) C.(2;-3) D.(2;3) 23. Toạ độ giao điểm của (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = 2x là : A.( 2;0 và (0; 4) B.( 0 ; 0) và ( 2;4) C.( 0 ; 0) và ( 0 ;2) D.( 0 ;2) và (0; 4) 24. Phương trình x 2 4x 2 0 có biệt thức bằng : A.2 B.8 C.6 D.24 25. Hàm số y = (m +2 )x2 đạt giá trị nhỏ nhất khi : A.m -2 B.m -2 C.m -2 26. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? x 2y 5 x 2y 5 x 2 y 5 x 2 y 5 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 5 x y 3 x y 3 x y 3 x y 2 2 2 2 2 27. Hiệu hai nghiệm của phương trình x2 + 2x - 5 = 0 bằng : A.0 B.2 6 hoặc -2 6 C.- 2 D.- 6
- Trang 3/4 - Mã đề: 188 3 28. Cho hàm số y = x2 . Kết luận nào sau đây đúng? 2 A.Xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên. B.y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số. C.Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên. D.y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số. 29. Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận 4 và -12 là nghiệm? A.x2 8x 48 0 B.x2 8x 48 0 C.x2 8x 48 0 D. x2 8x 48 0 30. Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu là : A.m > 0 B.m 0 B.m 0 C.m 0 D.m 0 38. Giá trị của m để phương trình 4x2 + 4(m -1)x + m2 +1 = 0 có nghiệm là : A.m > 0 B.m < 0 C. m 0 D.m 0 39. Biệt thức ' của phương trình 4x2 - 6x - 1 = 0 là: A.5 B.20 C.13 D.25 40. Đường kính đường tròn tăng đơn vị thì chu vi tăng lên : 2 2 A. 2 B. C. D. 2 4 1 1 41. Toạ độ giao điểm của (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = - x + 3 2 2 9 9 A.( 2 ;2) và (0; 0) B.( 2 ; 2) C.( -3 ; ) D.( 2 ; 2) và ( -3 ; ) 2 2
- Trang 4/4 - Mã đề: 188 42. Phương trình (m + 1)x2 + 2x - 1= 0 có hai nghiệm trái dấu khi: A.m -1 B.m > - 1 C.m 0 B.m = -1 C.m 0 D.m B.m C.m D. m < 3 3 3 3 48. Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x2 (P). Toạ độ giao điểm của (d) và (P) là: A.(1; 1) B.(-1; -1) C.(-1 ; 1) D.(1; -1) 49. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất x 2 y 6 1 x 2 y 6 6 x 2 y 3 1 x 2 y 6 2 A. B. C. D. x y 3 2 x y 3 3 x y 3 2 x y 3 3 50. Tích hai nghiệm của phương trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là: A.-5 B.15 C.- 15 D.5
- Trang 1/4 - Mã đề: 222 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 14. ; / = ~ 27. ; / = ~ 40. ; / = ~ 02. ; / = ~ 15. ; / = ~ 28. ; / = ~ 41. ; / = ~ 03. ; / = ~ 16. ; / = ~ 29. ; / = ~ 42. ; / = ~ 04. ; / = ~ 17. ; / = ~ 30. ; / = ~ 43. ; / = ~ 05. ; / = ~ 18. ; / = ~ 31. ; / = ~ 44. ; / = ~ 06. ; / = ~ 19. ; / = ~ 32. ; / = ~ 45. ; / = ~ 07. ; / = ~ 20. ; / = ~ 33. ; / = ~ 46. ; / = ~ 08. ; / = ~ 21. ; / = ~ 34. ; / = ~ 47. ; / = ~ 09. ; / = ~ 22. ; / = ~ 35. ; / = ~ 48. ; / = ~ 10. ; / = ~ 23. ; / = ~ 36. ; / = ~ 49. ; / = ~ 11. ; / = ~ 24. ; / = ~ 37. ; / = ~ 50. ; / = ~ 12. ; / = ~ 25. ; / = ~ 38. ; / = ~ 13. ; / = ~ 26. ; / = ~ 39. ; / = ~
- Trang 2/4 - Mã đề: 222 Trường THCS Phùng Hưng KIỂM TRA GIỮA KÌ II Họ và tên: Môn: Toán 9 (Thi lại) Lớp: 9 Thời gian: 90 phút Tô tròn đáp án đúng vào phiếu trả lời Đáp án mã đề: 154 01. - / - - 14. - - - ~ 27. - - - ~ 40. - - - ~ 02. - - - ~ 15. - - - ~ 28. - - = - 41. - - - ~ 03. - - - ~ 16. - - - ~ 29. - - = - 42. - / - - 04. - / - - 17. - / - - 30. - - - ~ 43. - / - - 05. ; - - - 18. - - = - 31. ; - - - 44. ; - - - 06. - / - - 19. - / - - 32. ; - - - 45. - - = - 07. - - = - 20. - - = - 33. - / - - 46. ; - - - 08. - - - ~ 21. - - = - 34. - / - - 47. - - = - 09. - - = - 22. - - = - 35. - - = - 48. - - - ~ 10. ; - - - 23. - - - ~ 36. ; - - - 49. - / - - 11. ; - - - 24. ; - - - 37. - / - - 50. ; - - - 12. - / - - 25. - - = - 38. - - - ~ 13. - - = - 26. - - - ~ 39. - - = - Đáp án mã đề: 188 01. - - - ~ 14. - - = - 27. - / - - 40. ; - - - 02. - - = - 15. - - = - 28. - - - ~ 41. - - - ~ 03. ; - - - 16. ; - - - 29. - - = - 42. - / - - 04. - / - - 17. - / - - 30. - / - - 43. - / - - 05. - - - ~ 18. - / - - 31. ; - - - 44. ; - - - 06. ; - - - 19. - / - - 32. - - = - 45. ; - - - 07. - - - ~ 20. - - = - 33. - - - ~ 46. ; - - - 08. - / - - 21. - / - - 34. ; - - - 47. - - - ~ 09. ; - - - 22. - - - ~ 35. - - - ~ 48. ; - - - 10. - - - ~ 23. - / - - 36. - - - ~ 49. - - = - 11. - / - - 24. - - - ~ 37. ; - - - 50. ; - - - 12. - / - - 25. - - - ~ 38. - - = - 13. - / - - 26. - - = - 39. - - = -
- Trang 3/4 - Mã đề: 222