Đề kiểm tra Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam 2 (Có đáp án)

doc 6 trang hangtran11 12/03/2022 6191
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2017_2018_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam 2 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH MỸ THÀNH NAM 2 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2017 - 2018 Môn: TOÁN - Lớp: 5 Ngày kiểm tra: .10.2017 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra có 02 trang, gồm 10 bài ) Khoanh vào trước câu trả lời đúng: Câu 1. (1,0 điểm) Số thập phân 152,35 đọc là: A.Một trăm năm mươi hai ba mươi lăm. B.Một trăm năm mươi hai phẩy ba mươi lăm. C.Một năm hai phẩy ba lăm. Bài 2. (1,0 điểm) Số thập phân gồm có: Hai đơn vị, bảy phần trăm, viết là: 7 A. 2,7 B. 2,07 C. 2,007 D. 2 100 Bài 3. (1,0 điểm) Một con Gấu nặng 0,8 tấn. Hỏi con Gấu đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? A. 0,8kg B. 0,08kg C. 800kg D. 80kg Bài 4. (1,0 điểm) Số nào dưới đây có giá trị = 0,4 ? A. 0,40 B. 0,04 C. 0,004 D. 4,0 Bài 5 . (1,0 điểm) Dòng nào xếp đúng các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 83,56 ; 83,62 ; 83,65 ; 84,2 ; 84,18 B. 83,56 ; 83,65 ; 83,62 ; 84,18 ; 84,2 C. 83,56 ; 83,62 ; 83,65 ; 84,18 ; 84,2 Bài 6 . (1,0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô 2,05ha = 20 500m2 2,12dam = 212m 4kg 75g = 475kg 13dm2 7cm2 = 1307cm2 Bài 7. (1,0 điểm) Cứ 2kg giấy vụn thì sản xuất được 30 quyển vở. Hỏi có thể sản xuất được bao nhiêu quyển vở từ 1 tạ giấy vụn ?
  2. Bài 8. (1,0 điểm) Phân số nào dưới đây biểu thị cho số thập phân 0,004 ? 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 25 250 2500 Bài 9. (1,0 điểm) Nếu trung bình cứ 20 giây có 1 em bé ra đời thì có bao nhiêu em bé ra đời trong 1 phút ; 1 giờ ?. Bài 10. (1,0 điểm) Người ta trồng mía trên một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 130m, chiều dài hơn chiều rộng 70m. Biết rằng trung bình cứ 100m 2 thu hoạch được 300kg mía. Hỏi trên cả khu đất đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn mía ?Trong đó, phần nguyên có 1 chữ số. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. * Họ và tên học sinh: Lớp: 2
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học 2017 - 2018 I. MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý: 1. Đạt điểm tối đa: Viết đúng số, đúng chữ, đặt đúng phép tính, tính đúng kết quả, trình bày rõ ràng, không bôi xóa. 2. Khi chấm, đọc cả câu rồi tính điểm: - Nếu đúng hoàn toàn thì hưởng trọn số điểm. - Nếu phương pháp giải đúng mà kết quả sai thì chấm trên tinh thần đúng đến đâu, ghi điểm đến đó. - Nếu phương pháp giải sai mà kết quả đúng thì ghi 0 (không) điểm. 3. Điểm chi tiết thấp nhất là 0,25 điểm. 4. Sau khi cộng điểm toàn bài, kết quả bài kiểm tra được làm tròn trong những trường hợp sau: - Nếu tổng có phần thập phân là 0,4 thì làm tròn thành 0. - Nếu tổng có phần thập phân là 0,5 hoặc 0,75 thì làm tròn thành 1,0. II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Bài 1. (1,0 điểm) Số thập phân 152,35 đọc là: B.Một trăm năm mươi hai phẩy ba mươi lăm. Bài 2. (1,0 điểm) B. 2,07 Bài 3. (1,0 điểm) C. 800kg Bài 4. (1,0 điểm) A. 0,40 Bài 5. (1,0 điểm) C.83,56 ; 83,62 ; 83,65 ; 84,18 ; 84,2 Bài 6. (1,0 điểm) (Đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm) 2,05ha = 20 500m2 Đ 2,12dam = 212m S 4kg 75g = 475kg S 13dm2 7cm2 = 1307cm2 Đ Bài 7. (1,0 điểm) 1 tạ = 100kg (0,25 điểm) 100kg gấp 2kg số lần là:
  4. 100 : 2 = 50 (lần) (0,25 điểm) Số quyển vở sản xuất được từ 1 tạ giấy vụn là: 30 x 50 = 150 ( quyển vở) (0,25 điểm) Đáp số: 150 ( quyển vở) (0,25 điểm) - Nếu ghi sai đơn vị đo, trừ tối đa 0,25 điểm cho cả bài. - Câu lời giải không rõ ràng, trừ tối đa 0,25 điểm cho cả bài. - Câu lời giải đúng nhưng phương pháp giải sai, không ghi điểm. - Đáp số thiếu hoặc sai, trừ tối đa 0,25 điểm cho cả bài. - HS có thể làm cách khác, đúng vẫn ghi điểm. Bài 8. (1,0 điểm) Phân số biểu thị cho số thập phân 0,004 : 1 C. 250 Bài 9. (1,0 điểm) 1 phút = 60 giây 1 giờ = 3 600 giây (0,25 điểm) Số em bé ra đời trong 1 phút là: 60 : 20 = 3 (em bé) (0,25 điểm) Số em bé ra đời trong 1 giờ là: 3 600 : 20 = 180 (em bé) (0,25 điểm) Đáp số: 3 em bé 180 em bé (0,25 điểm) Bài 10. (1,0 điểm) Chiều dài khu đất hình chữ nhật là: 130 + 70 = 200 (m) Diện tích khu đất hình chữ nhật là: 200 x 130 = 26 000 (m2) (0,25 điểm) 26 000m2 gấp 100m2 số lần: 26 000 : 100 = 260 (lần) (0,25 điểm) Số tấn mía khu đất thu hoạch được là: 300 x 260 = 78 000 (kg) (0,25 điểm) 78 000kg = 78 tấn (0,25 điểm) Đáp số : 78 tấn - Nếu ghi sai đơn vị đo, trừ tối đa 0,25 điểm cho cả bài. - Câu lời giải không rõ ràng, trừ tối đa 0,25 điểm cho cả bài. - Câu lời giải đúng nhưng phương pháp giải sai, không ghi điểm. - Đáp số thiếu hoặc sai, trừ tối đa 0,25 điểm cho cả bài. - HS có thể làm cách khác, đúng vẫn ghi điểm.
  5. Số câu, Mức Mức Mức Mức Mạch kiến thức, kĩ năng Tổng số 1 2 3 4 điểm Số học: Biết đọc, viết, so sánh các Số 02 01 02 02 07 số thập phân ; viết và chuyển đổi câu được các số đo đại lượng dưới Số dạng số thập phân; dạng bài toán 02 01 02 02 07 về “quan hệ tỉ lệ”. điểm Đại lượng và đo đại lượng: Biết Số 01 01 02 tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ câu giữa các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối lượng; viết được số đo Số 01 01 02 độ dài, diện tích dưới dạng thập điểm phân. Yếu tố hình học: Tính được diện Số 01 01 tích hình chữ nhật, giải được bài câu toán liên quan đến diện tích. Số 01 01 điểm Số 02 02 03 03 10 câu Tổng Số 02 02 03 03 10 điểm MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN - GIỮA KÌ I, LỚP 5
  6. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I- LỚP 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 02 01 01 01 01 01 07 Câu số 1, 2 4 5 7 8 9 2 Đại lượng và Số câu 01 01 02 đo đại lượng Câu số 3 6 3 Yếu tố hình Số câu 01 01 học Câu số 10 Tổng số câu 02 02 02 01 01 02 10 Tổng số 02 02 03 03 10