Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hồng Quang

doc 3 trang thaodu 3420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hồng Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_ma_de_002_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hồng Quang

  1. PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG QUANG Môn: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019 - 2020 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) Mã đề 002 (Đề gồm có 25 câu trắc nghiệm và 06 câu tự luận) Họ tên : Lớp : Số báo danh : PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chọn và KHOANH TRÒN chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Với bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng, ta có số đoạn thẳng là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 2: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là: A. ( ) → [ ] → { } B. { } → [ ] → ( ) C. { } → ( ) → [ ] D. [ ] → ( ) → { } Câu 3: Tìm điều kiện của x để biểu thức A = 12 + 14 + 16 + x chia hết cho 2 ? A. x là số tự nhiên bất kì B. x là số tự nhiên chẵn C. x là số tự nhiên lẻ D. x 0;2;4;6;8 Câu 4: Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ? A. 24 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 5: Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì A. A = {2; 0} B. A = {0} C. A = {2} D. A= {2; 0; 0; 2} Câu 6: Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ? * A. 0 B. 0 2 C. 0  D. 3 Câu 7: Kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa là A. 34 B. 38 C. 332 D. 312 Câu 8: Cho tập hợp H =  x N * x 10 . Số phần tử của tập hợp H là A. 10 phần tử B. 9 phần tử C. 11 phần tử D. 12 phần tử Câu 9: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng: A. A  d và B d B. A d và B d C. A  d và B d D. A d và B d Câu 10: I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu A. IA + AB = IB và IA = IB B. IA + IB = AB C. IA = IB D. IA + IB = AB và IA = IB Câu 11: Kết quả phép tính 34 . 35 được viết dưới dạng lũy thừa là A. 39 B. 99 C. 920 D. 320 Câu 12: Giá trị của x trong biểu thức 44 + 7x = 103 : 10 là A. x = 18 B. x = 8 C. x = 28 D. x = 38 Câu 13: Cho phép tính 25. 5. 4. 27. 2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất ? A. (25. 5. 4. 27). 2 B. (25. 4. 2) . 27. 5 C. (25. 5. 4) . 27. 2 D. (25. 4). (5. 2). 27 Câu 14: Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox và Oy được gọi là A. hai tia đối nhau. B. hai đường thẳng song song. C. hai đoạn thẳng bằng nhau. D. hai tia trùng nhau. Câu 15: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phân biệt ? 1
  2. A. 1 B. 2 C. vô số D. 3 Câu 16: Với số 2034 ta nhận thấy số này A. không chia hết cho cả 3 và 9 B. chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 C. chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3 D. chia hết cho cả 3 và 9 Câu 17: Cho tập hợp A = 15; 24 . Cách viết nào sau đây là cách viết đúng ? A. 15  A B. 15; 24  A C. 15   A D. 15  A Câu 18: Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là A. {1; 2; 4; 6; 8; 16} B. {2; 4; 8; 16} C. {1; 2; 4; 8; 16} D. {2; 4; 8} Câu 19: Kết quả của phép tính 10.10.10.10.10 là A. 104 B. 105 C. 107 D. 106 Câu 20: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Điểm K thuộc đoạn thẳng AB, biết KA = 4cm thì đoạn thẳng KB bằng: A. 4cm B. 2cm C. 10cm D. 6cm Câu 21: Trong các số sau 323; 246; 7421; 7859, số nào chia hết cho 3 ? A. 7859 B. 323 C. 7421 D. 246 Câu 22: Số La Mã XIV có giá trị là A. 16 B. 4 C. 14 D. 6 Câu 23: Biết 1368 = 1.103 + a.102 + 6.10 + 8. Khi đó a là: A. 6 B. 10 C. 1 D. 3 Câu 24: Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là A. 4.10 B. 2.4. 5 C. 5.8 D. 23.5 Câu 25: Cho 4 số tự nhiên 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 26(0,5 điểm). Viết tập hợp B = {x N10 ≤ x ≤ 20} bằng cách liệt kê các phần tử của nó. Câu 27(1,5 điểm). Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 58 . 26 + 74 . 58 b) 200 : 117 23 6 c) 5 . 22 – 27 : 32 Câu 28(1,0 điểm). a) Cho A = 2 . 3 . 4 . 5 . 6 . 7 + 513. Không làm phép tính, em hãy giải thích xem A có chia hết cho 9 không ? b) Chứng tỏ rằng n . (n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n. Câu 29(0,5 điểm). Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc. Câu 30(0,5 điểm). Tìm ƯC(36, 54). Câu 31(1,0 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, vẽ điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 5cm. a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao? b) C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB ? Vì sao ? HẾT./. 2
  3. (Chú ý: Thu nộp bài làm theo tùng mã đề và kẹp lại để thuận lợi cho việc chấm. Sau này HS sẽ tô vào Phiếu trả lời TNKQ và chấm bằng Máy chấm thi trắc nghiệm TestPro Engine)./. 3