Đề ôn tập giữa học kì 1 Toán Lớp 6 - Đề 2 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 5 trang Hàn Vy 02/03/2023 3030
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì 1 Toán Lớp 6 - Đề 2 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_giua_hoc_ki_1_toan_lop_6_de_2_nam_hoc_2022_2023_co.docx

Nội dung text: Đề ôn tập giữa học kì 1 Toán Lớp 6 - Đề 2 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 2) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Tập hợp các chữ cái trong cụm từ TOÁN HỌC là: A. {TOÁN; HỌC}. B. {T; O; A; N; H; O; C}. C. {T; O; A; N; H; C}. D. {T; O; Á; N; H; Ọ; C}. Câu 2: Số La Mã VII có giá trị trong hệ thập phân là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 3: Cho tập hợp A= {x; 5; y; 7}. Kết luận nào sau đây là đúng? A. 5 A. B. 7 A. C. y A. D .0 A. Câu 4: Biết a = 6 và b = 2 thế thì a.b bằng A. 4. B. 8. C. 3. D. 12. Câu 5: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A. am : an = am:n . B. am . an = am.n . C. am . an = am +n . D. am:an = am+n . Câu 6: Trong tập hợp các số tự nhiên, điều kiện để thực hiện được phép trừ a cho b là A. a ≥ b. B. a b. C. a < b. D. b 0. Câu 7: Kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa là: A.34 . B. 312 . C. 332 . D. 38 . Câu 8: Giá trị của 34 là: A. 12. B. 81. C. 27 D. 7. Câu 9: Thực hiện hợp lý các phép tính : 25. 5. 4. 27. 2 sẽ là A . (25. 5. 4. 27). 2 B. (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27 C . ( 25. 5. 4) . 27. 2 D. ( 25. 4. 2) . 27. 5 Câu 10: Gọi a là chiều rộng, b là chiều dài của hình chữ nhật, vậy diện tích hình chữ nhật được tính theo công thức là: A. S = (a + b).2. B. S = a + b.2. C. S = 2a.b. D. S = a.b. Câu 11: Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 4 cm; 10 cm và chiều cao bằng 4 cm thì diện tích của hình thang đó là: A. 14 cm2. B. 56 cm2. C. 28 cm2. D. 160 cm2.
  2. Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau. Trong hình chữ nhật, A. các đường chéo bằng nhau. B. các góc bằng nhau. C. các cạnh đối bằng nhau. D. các cạnh bằng nhau. Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau. Nếu a ⋮ m và b ⋮ m thì A. a + b ⋮ m. B. a - b ⋮ m. C. a . b ⋮ m. D. a + b  m. Câu 14: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là A. 425. B. 693. C. 660. D. 256. Câu 15: Trong các số sau đây số nào là ƯC( 24; 36) ? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9 II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Bài 1: (1 điểm) a) Cho tập hợp M = {x ∈ N|3 < x ≤ 9}. Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của nó. b) Không thực hiện phép tính, hãy cho biết 100 + 275 + 2020 có chia hết cho 5 không? Vì sao? Bài 2: (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính: 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14 b) Tìm x, biết : x – 4 = 42021 : 42019 Bài 3: (1 điểm) Một đội y tế có 280 nam, 220 nữ. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy nhóm để cho số nam cũng như số nữ được đồng đều giữa các nhóm? Bài 4: (1,5 điểm) Một nhà hàng cần treo đèn trang trí xung quanh mép một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều rộng 4 m, chiều dài 8 m. Chi phí cho mỗi mét dài của đèn là 50 000 đồng. Hỏi nhà hàng đó phải chi bao nhiêu tiền để mua đèn? Hết
  3. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.( 3 câu = 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B A D C A A B B D C D D C A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 a) Viết được tập hợp M = { 4; 5; 6; 7; 8; 9} 0,5 1đ b) Vì 100 ⋮ 5; 275 ⋮ 5 và 2020 ⋮ 5 nên 100 + 275 + 2020 ⋮ 5 0,5 a) 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14 0,75 = 375 : {32 – [ 4 + (5. 9 – 42)]} – 14 = 375 : {32 – [ 4 + (45 – 42)]} – 14 = 375 : {32 – [ 4 + 3]} – 14 = 375 : {32 – 7} – 14 = 375 : 25 – 14 2 =15 – 14 1,5đ =1 b) x – 4 = 42021 : 42019 x – 4 = 42 0,75 x = 16 +4 x = 20 3 Gọi số nhóm là a. Theo đề bài ta có: 280 ⋮ a; 220 ⋮ a và a lớn nhất, 0,25 1đ do đó: a = ƯCLN(280; 220). Ta có: 280 = 23.5.7 0,25 220 = 22.5.11 Suy ra a = ƯCLN(280; 220) = 22.5 =20 0,25 Vậy chia được nhiều nhất là 20 nhóm. 0,25 3 Chu vi của biển quảng cáo hình chữ nhật là: 1,5đ 2.( 4 + 8 ) = 24 (cm ) 0,75 Vậy nhà hàng cần chi số tiền mua đèn là: 50 000 . 24 = 1 200 000 ( đồng) 0,75 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân)
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Biết cách viết một tập hợp; Mô tả được tập hợp Tập hợp. Cách biết dùng các kí hiệu , . theo yêu cầu cho ghi số tự Nhận biết được giá trị thập trước. nhiên. phân của một số La Mã Số câu 3 1 4 Số điểm 1,0 0.5 1.5 Chủ đề 2: Biết các phép toán cộng, trừ, Hiểu được tính chất Vận dụng thứ tự thực Các phép toán nhân, chia hết, chia có dư các phép toán trong hiện phép tính để giải trên tập hợp N. trong N. Biết các công thức N. Tính được giá trị toán. Thứ tự thực nhân, chia hai lũy thừa cùng của một lũy thừa. Viết Giải được bài toán tìm hiện các phép cơ số. được kết quả phép x thỏa mãn đẳng thức tính. nhân, chia hai lũy cho trước ở mức độ đơn thừa cùng cơ số dưới giản. dạng một lũy thừa. Số câu 3 3 2 8 Số điểm 1,0 1,0 1.5 3,5 Chủ đề 3: Nhận biết một tổng (một hiệu) Vận dụng được tính Vận dụng linh Tính chất chia chia hết cho một số khác 0. chất chia hết của 1 hoạt tính chất các hết trong tập Nhận biết một số chia hết cho tổng, các dấu hiệu chia phép toán trong N, hợp các số tự 2, 3, 5, 9; nhận biết tập hợp hết, để xét một tổng ( dấu hiệu chia hết nhiên. ước, tập hợp bội của một số tự hiệu) có chia hết cho để giải toán. Ước- Bội- ƯC- nhiên cho trước. một số tự nhiên cho Vận dụng ƯC, ƯCLN. trước. ƯCLN vào giải bài toán thực tế;
  5. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1,0 0,5 1,0 2,5 Chủ đề 4: Nhận biết được công thức tính Tính được diện tích, Một số hình diện tích, chu vi và tính chất chu vi hình vuông, phẳng trong của các hình: hình vuông, hình hình chữ nhật, hình thực tiễn chữ nhật, hình thang, hình thang, hình bình bình hành, hình thoi. hành, hình thoi. Số câu 3 1 4 Số điểm 1,0 1,5 2,5 TS câu 12 5 3 1 21 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%