Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 sách Cánh Diều (Có đáp án)

docx 8 trang hoaithuk2 23/12/2022 8591
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 sách Cánh Diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_sach_canh_dieu_co_d.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 sách Cánh Diều (Có đáp án)

  1. A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TOÁN 7 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1: Số câu: 8 Số câu: 3 Số câu: Số hữu tỉ và tập hợp (Câu 1, 2, (Câu 1 các số hữu tỉ. Thứ tự 3,4,5,6,7,8) 19,20,21) (Bài 1) Chủ đề 1: trong tập hợp các số Điểm: Điểm: Điểm: Số hữu tỉ. hữu tỉ. (2,0 đ) (0,75 đ) (0,5 đ) 1 6,0 (18 tiết) Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: Số câu: Nội dung 2: (Câu (Bài 3a, 1 1 Các phép tính với số 22,23,24) 3b) (Bài 2) (Bài 5) hữu tỉ. Điểm: Điểm: Điểm: Điểm: (0,75 đ) (1,0 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) Số câu: 6 Số câu: 2 Nội dung 1: (Câu (Câu 25,26) Hình hộp chữ nhật 9,10,11,12,13,14) Chủ đề 2: Điểm: và hình lập phương. Điểm: Các hình (0,5 đ) (1,5 đ) 2 khối trong 4,0 Số câu: 4 thực tiễn. Nội dung 2: Số câu: Số câu: 1 (Câu (14 tiết) (Câu 27,28) (Bài 4) Lăng trụ đứng tam 15,16,17,18) Điểm: Điểm: giác, lăng trụ đứng Điểm: (0,5 đ) (0,5 đ) tứ giác. (1,0 đ) Tổng: Số câu 18 10 5 2 1 Điểm 4,5 2,5 1,5 1,0 0,5 10 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Chú ý: Tổng tiết: 32 tiết. Thời gian kiểm tra: Tuần 9 – Học kì I (Số học: 18 tiết (hết chương 1), Hình học 14 tiết (hết chương 3)).
  2. B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: 1TL (Bài – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 1) 3TN 2 TN Nội dung 1: – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. (Câu (Câu 1,2) Số hữu tỉ và tập 19,20,21) hợp các số hữu 4 TN tỉ. Thứ tự trong – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. (Câu tập hợp các số 3,4,5,6) hữu tỉ. 2TN – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. (Câu 7,8) Thông hiểu: 1 Tl – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (Bài 2) Vận dụng: 3TN 1 TL – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa (Câu 1 Số hữu tỉ. (Bài 2a) trong tập hợp số hữu tỉ. 22,23,24) Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối 2 TL của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số (Bài 3a, hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một 3b) Nội dung 2: cách hợp lí). Các phép tính Thông hiểu: 2 TL với số hữu tỉ. – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu (Bài 3a, ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 3b) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán 1 TL liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). (Bài 5) Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không
  3. quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết: 6 TN Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường (Câu chéo, ) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 9,10,11,12,1 3,14) Nội dung 1: Thông hiểu: 2 TN Hình hộp chữ – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp (Câu27,28) nhật và hình chữ nhật và hình lập phương. lập phương. Vận dụng: 2 - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Các hình Nhận biết khối trong – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 4 TN thực tiễn. đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên (Câu15,16, đều là hình chữ nhật, ). 17,18) Nội dung 2: Thông hiểu: 2 TN Lăng trụ đứng – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng (Câu27,28) tam giác, lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. trụ đứng tứ giác. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam 1 TL giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc (Bài 4) diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác, ).
  4. C – ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 PHÒNG GD&ĐT . TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỀ KIỂM TRAGIỮA HỌC KỲ I . NĂM HỌC MÔN TOÁN LỚP 7 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bộ 42 Đề Giữa Kì 1 Toán 7 mới có ma trận rất hay liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? ―3 ―3 A. ― 0,5 ∈ ℚ. B. 2 ∉ ℤ.C. ― 1 ∈ ℕ.D. 2 ∈ ℚ. Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? 2 - 2 2 7 A. Số đối của là . B. Số đối của là . 7 7 7 2 2 2 2 2 C. Số đối của là - . D. Số đối của là . 7 7 7 - 7 3 - 6 - 5 25 Câu 3. Trong các số 0,15;- 1 ; ;0; ; có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 4 - 11 9 14 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? - 3 - 2 A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . 2 3 1 7 C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . 2 3 Câu 5. Các mặt của hình hộp chữ nhật đều là: A. Hình vuông. B. Hình hộp chữ nhật C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 6. Các mặt của hình lập phương đều là: A. Hình vuông. B. Hình lập phương. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 7. Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có AB = 5cm . Khẳng định B C nào sau đây đúng? A D B' C' A' D' A. A 'D ' = 5cm .B. CC ' = 5cm .C. D 'C ' = 5cm .D. AC ' = 5cm .
  5. Câu 8. Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có một đường chéo tên là: B C A D B' C' A' D' A. A 'D '.B. BB ' .C. D 'C ' .D. BD '. Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? Bộ 42 Đề Giữa Kì 1 Toán 7 mới có ma trận rất hay liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A 'B 'C ' có cạnh A 'B ' = 3cm , B ¢C ¢ = 5cm , A 'C ' = 6cm , AA ' = 7 cm . Độ dài cạnh AB sẽ bằng: A.3cm .B. 5cm .C. 6cm .D. 7cm . Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai: A.NF = 7cm .B. QP = 4cm . C. Mặt đáy là MNPQ .D. EH = 7cm . Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là:
  6. A.ABDE .B. ADFC .C.MNPQ.D. DEF . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bộ 42 Đề Giữa Kì 1 Toán 7 mới có ma trận rất hay liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ 1 Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Các số 1 ; 1 ;0,3 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 2 Bài 2: (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: 1 ―3 59 1 ⋅ + ⋅ 1 3 2 1 ―3 7 1 3 - 5 b) 7 8 8 7; c) . + + . + . a) + . ; 3 7 3 3 7 3 2 5 6 Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết: 1 11 1 a) x - = ; b) (1+ 2x) = 0,25. 3 3 4 Bài 4: (1,0 điểm). (TH) Bộ 42 Đề Giữa Kì 1 Toán 7 mới có ma trận rất hay liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ, có AB = 5 cm , B C EH = 6 cm , CG = 8 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của 5 cm hình hộp chữ nhật này. A D 8 cm F G E 6 cm H Bài 5: (0,75 điểm). (TH) Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.A 'B 'C ' như hình vẽ. Biết AB = 4 cm , AC = 3 cm , BB ' = 9 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. Bài 6: (0,5 điểm). (VD)
  7. Chú An muốn đóng một cái tủ nhựa có kích thước như hình bên Hỏi nếu mỗi mét vuông nhựa có giá 88000 đồng thì chú An cần trả 0.8M bao nhiêu tiền để mua đủ nhựa làm tủ? 1.85M 0.4M Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Một cửa hàng nhập về 100 cái áo với giá gốc 200000 đồng/cái. Cửa Bộ 42 Đề Giữa Kì 1 Toán 7 mới có ma trận rất hay liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ hàng đã bán 60 cái áo với giá mỗi cái lãi 25% so với giá gốc; 40 cái còn lại bán lỗ 15% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 cái áo cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? ___HẾT___
  8. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B C C C A C D D A D C PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bộ 42 Đề Giữa Kì 1 Toán 7 mới có ma trận rất hay liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ Bài Đáp án Điểm 1 1 Bài 1 (0,75 điểm): Các số 1 ; 1 ;0,3 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 2 - 1 1 - 3 3 Vì - 1 = ;- 1 = ;0, 3 = 0.5 1 2 2 10 1 Nên 1 ; 1 ;0,3 là các số hữu tỉ 0.25 2 1 3 - 5 2 Bài 2a (0,5 điểm): + . ; 2 5 6 1 - 1 = + 0.25 2 2 = 0 0.25 1 - 3 59 1 Bài 2b (0,5 điểm). × + × ; 7 8 8 7 æ ö 1 ç- 3 59÷ = ×ç + ÷ 0.25 7 èç 8 8 ø÷ 1 56 = × 7 8 0.25 = 1. æ ö æ ö 1 ç3 2÷ 1 ç- 3 7÷ Bài 2c (0,5 điểm). gç + ÷+ gç + ÷. 3 èç7 3ø÷ 3 èç 7 3÷ø æ ö 1 ç3 2 - 3 7÷ = gç + + + ÷ 0.25 3 èç7 3 7 3÷ø