Học Toán 7 theo chuyên đề trọng tâm - Chương I: Số hữu tỉ. Số thực - Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

pdf 4 trang thaodu 2990
Bạn đang xem tài liệu "Học Toán 7 theo chuyên đề trọng tâm - Chương I: Số hữu tỉ. Số thực - Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhoc_toan_7_theo_chuyen_de_trong_tam_chuong_i_so_huu_ti_so_th.pdf

Nội dung text: Học Toán 7 theo chuyên đề trọng tâm - Chương I: Số hữu tỉ. Số thực - Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

  1. CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC BÀI 2 - CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I – TÓM TẮT LÝ THUYẾT - Cộng trừ hai số hữu tỉ bằng cách viết hai số hữu tỉ đó dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ hai phân số. ab abab x, y a,b,mz,m0 . xy . mm mmm - Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, công với số 0. - Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. - Quy tắc chuyển vế: với mọi x, y, z ∈ Q thì: x + y = z => x = z – y. - Tổng đại số trong Q:Ta có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý. II – CÁC DẠNG BÀI TẬP TRỌNG TÂM Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức A) Phương pháp giải - Tuân thủ quy tắc thứ tự thực hiện phép tính: Quy tắc 1: Thực hiện các phép toán bên trong dấu ngoặc theo thứ tự: ( ) → [ ] → { }, hoặc phá ngoặc theo quy tắc. Quy tắc 2: Thực hiện tất cả các phép cộng và trừ theo thứ tự trừ trái qua phải. B) Bài tập 1A. Tính giá trị của biểu thức: 2 7 a) 3 ; b) 1,6 . 5 3 1B. Tính giá trị của biểu thức: 35 32 a) ; b) . 77 56 2A. Tính: 352 4 5 3 2  a) . b)  . 435 5 2 4 8 2B. Tính: thaytoan.edu.vn HỌC TOÁN 7 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM
  2. 3 7 2 573 a) ; b) . 4 6 3 237 Dạng 2: Tính hợp lý (tính nhanh) A) Phương pháp giải Quan sát bài toán, sau đó sử dụng linh hoạt các tính chất của phép cộng và tổng đại số, hoặc tách các số hạng thành tổng các số hạng. B) Bài tập 3A. Tính nhanh: 5432 4532  a) ; b)  . 3012214 5248 3B. Tính nhanh: 331210 8154211 a) ; b) . 57357 1917231719 8 4A. Hãy viết số hữu tỉ thành hiệu của hai số hữu tỉ âm. 15 4B. Hãy viết số hữu tỉ thành tổng của hai số hữu tỉ dương. 111111 5A. Tìm năm cách chọn ba trong bảy số sau đây để cộng lại được tổng là 0: , , , 0, , , . 236632 117511 5B. Tìm số đối của các số sau: , 4, , 0, , , . 26732 111 6A. Chứng tỏ rằng với n ∈ N, n ≠ 0 thì: . nn1nn1 11111 6B. Áp dụng kết quả của câu A để tính nhanh: A . 1.22.33.48.99.10 1 1 1 1 1 7A. Tính nhanh: A. 8 24 48 80 120 2 2 2 2 2 7B. Tính nhanh: A . 1.3 3.5 5.7 17.19 19.21 Dạng 3: Tìm x A) Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc chuyển vế B) Bài tập thaytoan.edu.vn HỌC TOÁN 7 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM
  3. 8A. Tìm x biết: 53 37 6 6 a) x ; b) x ; c) x3 ; d) 2,5 x . 42 52 10 7 8B. Tìm x biết: 3 3 7 3 75 7 a) x 1,5 ; b) x ; c) x ; d) 2,5_ x 1,5 . 4 7 2 7 3 15 5 321 9A. a) Rút gọn biểu thức: A2xx . 454 b) Tính giá trị của biểu thức tại x = 0,1. 131 9B. a) Rút gọn biểu thức: Ax . 2714 b) Tính giá trị của biểu thức tại x = -1. thaytoan.edu.vn HỌC TOÁN 7 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM
  4. III – BÀI TẬP RÈN LUYỆN 10. Tính nhanh: 352 5 1 8 a) ; b) ; 5175 1 8 1 8 2 4 1 2 4 9 1 4 1 4 c) . 5 3 7 21 5 7 14 6 11. Tính hợp lý (nếu có thể): 325 1 1 2 a) ; b) ; 7321 4 3 6 9 32210115 c) . 7936343621 11111 12. Tính nhanh: B . 1.22.33.498.9999.100 111111 13. Tìm x, biết: x . 1.22.33.498.9910099.100 321527 14. Hãy tính biểu thức A theo hai cách: A132 . 535333 1111111111 15. Cho S . 11121314151617181920 1 a) Hãy so sánh các số hạng của tổng S với . 20 1 b) Dựa vào kết quả câu a) hãy so sánh tổng S với . 2 thaytoan.edu.vn HỌC TOÁN 7 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM