Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hóa học Lớp 8

doc 4 trang Hoài Anh 16/05/2022 3261
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hóa học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_8.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hóa học Lớp 8

  1. Vật thể nào dưới đây là vật thể tự nhiên A. khẩu trang B. ngôi nhà C. con gà D. quả bóng [ ] Chọn hành động không phù hợp với quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm A. Chỉ tiến hành thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên B. Thu dọn phòng thí nghiệm, rửa tay sạch sau khi thực hành xong C. Nếm thử để phân biệt hóa chất D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang [ ] Chất nào sau đây là chất tinh khiết A. nước mắm B. trà sữa C. nước khoáng D. đinh sắt [ ] Để tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp gồm bột than và bột sắt người ta dùng A. phương pháp chiết B. nam châm C. đun nóng hỗn hợp D. không tách được [ ] Vỏ nguyên tử được tạo nên từ loại hạt nào sau đây A. proton B. proton và nơtron C. electron D. electron và proton [ ] Trong các dãy chất sau, dãy nào toàn hợp chất A. O2, H2O, KOH B. CO2, NaCl, CaO C. Na, BaO, H2SO4 D. O2, H2, N2 [ ] Trong một nguyên tử ta luôn có A. số e > số p B. số e = số p C. số e = số n D. số e ] Hạt electron mang điện tích A. âm B. dương C. không mang điện D. trung hòa về điện [ ] Đại lượng đặc trưng cho nguyên tố hóa học là A. số proton B. số electron C. số nơtron
  2. D. số e lớp ngoài cùng [ ] Cách viết 3O2 ý nói: A. 3 nguyên tố oxi B. 6 nguyên tố oxi C. 3 nguyên tử oxi D. 3 phân tử oxi [ ] Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau A. Khí oxi (O2) B. khí nitơ (N2) C. Khí cacbonic (CO2) D. khí hiđro (H2) [ ] Sự so sánh phân tử khí cacbonic (CO2) và phân tử khí sunfurơ (SO2) nào dưới đây là đúng A. CO2 nặng hơn SO2 bằng 1,45 lần B. SO2 nặng hơn CO2 xấp xỉ 0,69 lần C. CO2 nhẹ hơn SO2 xấp xỉ 0,69 lần D. SO2 nhẹ hơn CO2 bằng 1,45 lần [ ] Nguyên tử X nặng bằng 4 lần nguyên tử oxi. Kí hiệu hóa học của X là A. Ca B. Cu C. Ba D. Pb [ ] Cho biết 1đvC = 1,6605.10-24g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử canxi là A. 6,64.10-23g B. 3,82.10-23g C. 4,48.10-23g D. 1,83.10-23g [ ] Phân tử khối của axit sunfuric H2SO4 là A. 48 đvC B. 50 đvC C. 96 đvC D. 98 đvC [ ] Phân tử khối (đvC) của chất nào dưới đây bằng 100 đvC A. Al2O3 B. CaCO3 C. Zn(OH)2 D. H3PO4 [ ] Một oxit có công thức Fe2Ox có phân tử khối là 160 đvC. Giá trị của x là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 [ ] Hợp chất hiđroxit tạo bởi kim loại M có công thức hóa học là M(OH) 3. Biết phân tử khối của hiđroxit này là 78 đvC. M là nguyên tố nào
  3. A. Mg B. Al C. Fe D. Cr [ ] Công thức hóa học của đơn chất kim loại sắt là A. Fe B. Fe2 C. FE D. FE2 [ ] Cho hợp chất có công thức dạng AxBy (trong đó A có hóa trị a, B có hóa trị b). Biểu thức quy tắc hóa trị viết đúng là A. A.x = B.y B. a.x = b.y C. x.y = a.b D. b.x = a.y [ ] Hóa trị của cacbon trong hợp chất metan (CH4) là A. I B. II C. III D. IV [ ] Từ công thức hóa học của nhôm oxit là Al2O3 ta có thể suy ra được những gì A. nhôm oxit do 2 nguyên tố Al, O tạo nên B. có 3 nguyên tử oxi trong phân tử nhôm oxit C. phân tử khối của nhôm oxit là 102 đvC D. Tất cả các đáp án đều đúng [ ] Hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học FeCl3 (biết gốc Cl có hóa trị I) là A. I B. II C. III D. IV [ ] Hợp chất canxi cacbonat có công thức hóa học là CaCO 3. Biết canxi có hóa trị II. Hóa trị của nhóm CO3 là bao nhiêu A. I B. II C. III D. IV [ ] Hóa trị của lưu huỳnh trong hợp chất SO2 là A. I B. II C. III D. IV [ ] Công thức hóa học nào phù hợp với hóa trị V của nitơ (biết O có hóa trị II) A. NO2 B. NO C. N2O
  4. D. N2O5 [ ] Công thức hóa học của muối nhôm nitrat được tạo bởi Al (III) và nhóm NO3 (I) là: A. Al3NO3 B. Al(NO3)3 C. Al(NO3)2 D. Al2NO3 [ ] Một oxit có công thức Cr2Ox có phân tử khối là 152 đvC. Hóa trị của Cr là A. I B. III C. IV D. VI [ ] Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Ba (II) và SO4 (II) là A. BaSO4 B. Ba2(SO4)2 C. Ba2SO4 D. Ba(SO4)2 [ ] Cho công thức hóa học của X với oxi là XO, công thức hóa học của Y với hiđro là YH3 vậy công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và Y là: A. XY B. X2Y3 C. X3Y2 D. X2Y