Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 9
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_9.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 9
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN: TOÁN 9 (50 Phút) Kết quả của phép tính 32 + (- 3)2 là: A. 6 B. 0 C. 18 D. ± 6 [ ] Khẳng định nào sau đây đúng? A. (1+ x2)2 = 1+ x2 B. (1+ x2)2 = - (1+ x2) C. (1+ x2)2 = ±(1+ x2) D. (1+ x2)2 = 1+ x 4 [ ] Biểu thức 9 16 có giá trị là: A. 5 B. – 5 C. 25 D. 12 [ ] 3 5x xác định khi và chỉ khi: 3 3 3 3 A. x B. x C. x D. x 5 5 5 5 [ ] Số 81 có căn bậc hai số học là: A. 9 B. – 9 C. 81 D. – 81 [ ] 1 1 Giá trị biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A. 2 3 B. 4 C. 0 D. 2 [ ] 3 3 Rút gọn biểu thức được kết quả là: 3 1 A. 3 B. 3 C. 3 D. 2 [ ] 2 Rút gọn biểu thức 3 2 được kết quả là: A. 2 3 B. 3 2 C. 3 2 D. 3 2 [ ] So sánh 9 với 79 , ta được kết luận nào đúng ? A. 9 79 B. 9 79 C. 9 79 D. Không so sánh được [ ] Rút gọn biểu thức 9a2b4 , được kết quả: A. 3ab2 B. 3a2b C. 3 a b2 D. 3a b2
- [ ] x4 Rút gọn biểu thức 2y2 (với y ] Giá trị của x để 2x 1 3 là: A. x = 2 B. x = 4 C. x = 13 D. x = 11 [ ] Nếu 9x 4x 3 thì giá trị của x là: A. x = 3 B. x = 4 C. x = 1 D. x = 9 [ ] Giá trị của biểu thức 25 3. 1,21 là: A. 0,6 B. 12 C. 8,3 D. 3,38 [ ] 1 Căn bậc ba của bằng: 125 1 1 1 A. 5 B. C. D. 5 5 5 [ ] Kết quả đưa thừa số ra ngoài dấu căn của 72 là: A. 6 2 .B. 6 2 .C. 36 2 .D. 36 2 [ ] 1 Kết quả trục căn thức ở mẫu của là: 5 5 5 A. B. 5 C. D. 5 5 5 [ ] Rút gọn biểu thức 32 50 2 8 18 ta được kết quả là : A. 2 8 . B. 8 2 .C. 2 2 .D. 2 . [ ] 4 2 Rút gọn biểu thức 4 a - 9a3 + a2 + 25a5 với a > 0 ta được kết quả: a a2 A. (14+ a) a B. (14- a) a C.(a- 14) a D.(14- 5a) a [ ]
- x 2 Phương trình 4x 8 2 9x 18 8 có nghiệm là: 4 A. x = 2 B. x = 4 C. x = 6 D. x = 8 [ ] Hãy chọn câu đúng: A. sin 37o = cos 43o B. cot 370 = sin 430 C. tan 37o = cot 37o D. cos 37o = sin 53o [ ] ABC vuông tại A, đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng? AB.AC A. AH = B. AB.AH = AC.BC BC C. AC2 = BC.BH D. BC.AH =AB2 + AC2 [ ] Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3cm, AB = 4cm. Khi đó sin B bằng 3 3 4 4 A. B. C. D. 4 5 5 3 [ ] Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 2, CH = 3. Khi đó AB bằng: A. 10 B. 5C. 12 D. 12 [ ] Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 2 , AH = 1, khi đó H· AC bằng: A. 300 B. 450 C. 900 D. 600 [ ] Giá trị biểu thức cos2 20o cos2 40o cos2 50o cos2 70o bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 [ ] Cho tam giác OBC vuông tại O. Biết Cµ 300 ; OC = 6cm. Độ dài OB bằng: A. 2 6 B. 2 3 C. 3 2 D. 2 2 [ ] Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 8cm, trung tuyến AM = 5cm, khi đó diện tam giác ABC bằng: A. 24 cm2 B. 48 cm2 C. 14 cm2 D. 7 cm2 [ ] Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Biết HB = 6cm, HC = 18 cm. Khi đó độ dài cạnh AB bằng: A. 6 3(cm) B. 12(cm) C. 12 3(cm) D. 24 3(cm) [ ]
- AB 3 Cho tam giác ABC vuông tại A có , đường cao AH = 15cm. Khi đó CH bằng: AC 4 A.5B.10C.15D. 20 [ ] Cho ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây đúng ? AC AC AC AB A. sinB = B. cosB = C. tanB = D. cotB = AB BC AB BC [ ] Cho ABC vuông tại A. Đường cao AH. Biết BH = 3 cm; CH = 9 cm, độ dài đường cao AH là: A. 3 3 cmB. 27 cmC. cmD. 5 cm 12 [ ] Cho ABC vuông tại A Biết BC = 30 cm; Bµ = 300. Độ dài cạnh AC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là: 1 3 A. 15 cmB. cmC. cmD. 30 cm 2 2 [ ] µ Cho tam giác ABC vuông tại A có AC 20cm,C 60 . Độ dài BC là: A. BC 40 B. BC 40 3 C. BC 20 2 D. BC 20 3 [ ] 3 Cho sin ( 00 900 ). Khi đó cos bằng: 5 4 2 16 A. B. C. D. 1 5 5 25 [ ] Một cột đèn điện AB cao 6m có bóng in trên mặt đất là AC dài 3,5m. Hãy tính góc Cµ (làm tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất. A. 5845' B. 5950' C. 5945' D. 594' [ ] Cho ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây không đúng ? A. AC2 = CH.BCB. AB.AC = BC.AH 1 1 1 C. AH2 = BH.HCD. AH 2 AB2 AC 2 [ ] Đẳng thức nào sau đây không đúng ? A. sin360 = cos540 B. tan400. cot 400 = 1 sin C. tan = D. sin + cos = 1 cos [ ] Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 28 0 và có độ cao là 2,1m. Tính độ dài của mặt cầu trượt (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
- A. 4,4mB. 3,8m C. 4,5m D. 4,47m [ ] Giá trị của biểu thức: sin590 cos310 bằng: A. 0 B. cos280 C. sin280 D. 0,5