Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

docx 4 trang Hàn Vy 02/03/2023 3882
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_1_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_co_huong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN 7 NĂM HỌC 2022-2023 PHẦN 1- TRẮC NGHIỆM (3điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1 Câu 1 .Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ ? 2 1 2 5 12 A . B. C. D. 2 4 15 24 Câu 2. Kết quả phép tính 43.49 bằng 12 A. 46 B. 410 C. 4 D. 220 Câu 3 . Quan sát hình vẽ bên. Số đo của góc x·Ox' bằng A. 45o . B. 135o . C. 90o . D. 180o . Câu 4 . Cho hình vẽ biết x / /y thì x M 3 2 4 1 y N2 1 3 4 a ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ A. M1 N1. B. M 3 N1. C. M 4 N4. D. M 4 N1. Câu 5 . Tam giác ABC vuông tại A, có Bµ 300 . Khi đó : A. Cˆ 300 B. Cˆ 900 C. Cˆ 600 D. Cˆ 1800 Câu 6 . Cho hình vẽ sau, tìm cặp tam giác bằng nhau : A. △ =△ B. △ =△ C. △ =△ D. △ =△
  2. PHẦN 2- TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1 ( 1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể). 5 4 3 4 4 a)   9 9 7 9 7 1 3 7 1 b) : 3 8 12 8 2 5 5 2 c) 1 1 2022 3 4 4 3 Bài 2 ( 1,5 điểm). Tìm x. 3 7 3 2 1 7 5 a) x . b) .x c) x 1 32 10 15 5 3 5 10 Bài 3 (NB+TH) 3 điểm. Cho hình vẽ a) Chứng minh a//b c b) Tính K· ED G H c) Tính G· HE a b F K E 62 D 1 1 1 1 2 8 Bài 4(VDC) 1 điểm. Cho biểu thức S . Chứng minh rằng S 22 32 42 92 5 9 HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN 1- TRẮC NGHIỆM (3điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C A D C C PHẦN 2- TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1 (TH-VD) 1,5 điểm. Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể). 5 4 3 4 4 5 4 3 4 5 4 5 4 a)    1 1 9 9 7 9 7 9 9 7 7 9 9 9 9 1 3 7 1 8 9 14 1 b) : .8 .8 1 3 8 12 8 24 24 24 8 2 5 5 2 c) 1 1 2022 3 4 4 3 2 5 5 2 1 1 2022 3 4 4 3 2022 Bài 2 (TH-VD) 2 điểm. Tìm x 3 7 3 2 1 7 5 a) x . b) .x c) x 1 32 10 15 5 3 5 10 5 x 1 25
  3. 3 7 2 7 1 x .x x-1 = 2 10 25 3 10 5 x= 2+1 7 3 2 7 2 x .x x=3 25 10 3 10 10 14 15 2 1 x .x 50 50 3 2 29 1 2 x x : 50 2 3 3 x 4 . Bài 3 (NB+TH). a. Ta có :c┴ a : c┴b Do đó : a//b b. Có K· ED D· EF 1800 (kề bù). K· ED 1180. c. Vì a//b nên G· HE K· ED 1180 (đồng vị). Bài 5 (VDC) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S 22 32 42 92 22 2.3 3.4 8.9 4 2 3 3 4 8 9 1 1 1 23 32 8 . 4 2 9 36 36 9 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta lại có: S 22 32 42 92 22 3.4 4.5 9.10 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 19 8 2 . 22 3 4 4 5 9 10 22 3 10 20 20 5 2 8 Vậy S . 5 9
  4. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp các số hữu tỉ. 1 1 2 1 5 Cộng,trừ,nhân,chia số hữu tỉ (0,5đ) (0,5đ) (1đ) (1đ) 3đ 1 Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một 1 1 Số hữu tỉ 0,5 đ số hữu tỷ (0,5đ) Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy 1 2 3 tắc chuyển vế (0,5đ) (1đ) 1,5 đ 1 Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác 1 0,5 đ Góc và của một góc (0,5đ) 2 đường thẳng Hai đường thẳng song song và dấu song song hiệu nhận biết. 1 1 1 1 4 (1đ) (0,5đ) (1đ) (1đ) 3 đ Tổng các góc trong một tam giác 1 1 (0,5đ) 0,5 đ Tam giác 3 bằng nhau 1 1 Trường hợp bằng nhau thứ hai và (0,5đ) 0,5đ thứ ba của tam giác Tổng 2 1 3 3 1 5 1 16 (1đ) (1đ) (1,5đ) (2đ) (0,5đ) (3đ) (1đ) 10,0 Tỉ lệ % 20% 35% 35% 10% 100 Tỉ lệ chung 55% 45% 100