Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)

docx 3 trang Hoài Anh 19/05/2022 3430
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_7_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA GIỮA KÌ I Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: A. Q B. N C. I D. R Câu 2. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là: A. Q B. N C. I D. R Câu 3. Tập hợp các số thực được kí hiệu là: A. Q B. N C. I D. R Câu 4. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 6 9 - 12 7 . . . . A. 30 B. 7 C. 28 D. 12 Câu 7. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ? A. 121 B. 0, 121212 C . 0,010010001 D. - 3,12(345) Câu 8. Cho | x | = 3 thì 5 3 3 3 3 3 A. x = 5 B. x = 5 C. x = 5 hoặc x = - 5 D. x = 0 hoặc x = 5 Câu 9. Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? 1 19 6 14 7 2 15 125 7 5 4 : : : A. 3 và 57 B. 7 5 và 3 9 C. 21 và 175 D. 12 và 6 3 Câu 10: Kết quả làm tròn số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ ba là: A. 0, 712B. 0, 713 C. 0, 710 D. 0, 700 Câu 11: Cho đẳng thẳc 5.14 = 35.2 ta lập được tỉ lệ thức 5 14 5 2 35 2 5 14 = . = . = . = . A. 35 2 B. 35 14 C. 5 14 D. 2 35 2 2 Câu 12. Kết quả của phép tính bằng 3 A. 2 B. 2 C. 4 D. 4 3 9 9 9 x 1 Câu 13. Cho thì x bằng 6 2 A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 Câu 14. Với a,b,c,d Z; b,d o kết luận nào sau đây là đúng ? a c a c a c a c a c a c a c a c A. B. C. D. b d b d b d d b b d b d b d b d Câu 15. Nếu x 3 thì x bằng A. 9. B. -9 C.3. D.-3.
  2. Câu 16. Làm tròn số 0, 345đến chữ số thập phân thứ nhất A.0, 35. B.0.34. C.0, 3. D.0, 4. 3 2 Câu 17. Kết quả của phép tính: là: 20 15 A. 1 B. 17 C. 5 D. 1 60 60 35 60 Câu 18. Giá trị của biểu thức: | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là : A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2 4 1 Câu 19. Kết quả của phép tính là: 3 A. 1 B. 4 C. 1 D. 4 81 81 81 81 Câu 20: Biết chu vi của hình chữ nhật là 90cm và 2 cạnh tỉ lệ với 6 và 9 Vậy kích thước của hình chữ nhật là bao nhiêu? A. 18 và 27 cm2.B. 18 và 27 cm. C. 36 và 54 cm.D. 30 và 60 cm 2. 3 5 Câu 21. Giá trị x thỏa mãn: x + 16 24 A x = 19 B. x = 1 48 48 C. x = 1 D. x = 19 48 48 2 1 4 10 5 1 Câu 22. Giá trị của biểu thức 7 bằng : 3 4 3 4 4 3 1 1 A. 1 B. 6 3 3 1 1 C. 8 D. 10 3 3 1 3 Câu 23. Giá trị x thỏa mãn:x : 1 12 4 A. 1 B. 2 4 3 C. 2 D. 3 3 2 Câu 24. Cho 20n : 5n = 4 thì : A. n = 0 B. n = 1 C. n = 2 D. n = 3
  3. 5 35 Câu 25.Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau : 9 63 5 9 63 35 A. B. 35 63 9 5 35 63 63 9 C. D. 9 5 35 5 a b c Câu 26. Cho ; a + b - c = - 8 thì : 11 15 22 A. a = 22 ; b = 30 ; c = 60 B. a = 22 ; b = 30 ; c = 44 C. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44 D. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 60 Câu 27. Làm tròn số 674 đến hàng chục là : A. 680 B. 670 C. 770 D. 780 Câu 28. Cho biết 1 inh sơ = 2,54 cm .Vậy Ti vi loại 17 inh sơ , thì đường chéo màn hình khoảng A. 51cm B . 36 cm C . 45 cm D. 43 cm Câu 29. 196 bằng : A. 98 B. -98 C. ± 14 D . 14 Câu 30. Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo , Ngân tỉ lệ với 3 ; 1 ;2 . Số điểm 10 của cả ba bạn đạt được là 24 . Số điểm 10 của bạn Ngân đạt được là A. 6 B. 7 C 8 D. 9