Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Đỗ Văn Hai

docx 24 trang Hoài Anh 19/05/2022 3220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Đỗ Văn Hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7_do_van_hai.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Đỗ Văn Hai

  1. GV : ĐỖ VĂN HAI ĐỀ 1 Câu 1: (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các bài tập sau đây và ghi vào bài làm của mình chữ cái đứng trước câu trả lời đó. 5 1 1) Kết quả của phép tính là: 12 4 6 8 8 6 A. B. C. D. 12 12 12 12 3 x 2) Biết rằng . Giá trị của x bằng: 4 5 20 15 A. B. C. 2 D. -2 3 4 M 3) Cho ABC và MNP như hình vẽ A Ta có đẳng thức sau: N A. góc A = góc M C. góc M = góc B B C B. góc M = góc C D. góc A = góc N P 4) Giá trị của biểu thức M 3 2,5 5 1,5  là: A. 4 B. 1 C. -6 D. -3 5) Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là: A. 1 B. 6 C. 8 D. 4 6) Cho hàm số y = f(x) = -2x + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng: 1 1 A. f(-1) = 3 B. f(0) = 1 C. f( ) = 1 D. f(2) = 2 3 Câu 2: (1,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau 0 1 32 93 1 3 6 9 a)  b) 2 4 5 729 Câu 3: (1,5 điểm) Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 5; 9. Tính độ dài mỗi cạnh của một tam giác đó biết rằng cạnh nhỏ nhất ngắn hơn cạnh lớn nhất 14m. Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC, có góc A = 900. Tia phân giác BE của góc ABC ( E AC ). Trên BC lấy M sao cho BM=BA. a) Chứng minh BEA BEM b) Chứng minh EM  BC c) So sánh góc ABC và góc MEC 2n 1 Câu 5: (1 điểm) Tìm các số nguyên n sao cho biểu thức sau là số nguyên: P n 1 Hết Trang 1
  2. GV : ĐỖ VĂN HAI ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất rồi viết vào bài làm:(3đ) Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng: 3 4 2 8 8 2 6 1 1 3 5 A. 2 2 B. C. D. 2 2 3 9 2 16 Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng: A. 0,25 0,25 C. - - 0,25 = ( 0,25) B. 0,25 = 0,25 D. 0,25 = 0,25 Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a // b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b Câu 4. Tam giác ABC có góc A = 300, góc B = 700 thì góc C bằng: A. 1000 B.900 C. 800 D. 700 Câu 5. Cho hàm số y f (x) x2 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. f(1) = 1 B. f(1)= -1 C. f(1) = 0 D. f(1) = -2 Câu 6. Cho HIK và MNP biết Hˆ Mˆ ; Iˆ Nˆ . Để HIK = MNP theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây: A. IK = MN B. HI = MN C. HK = MP D. HI = NP II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 9: (1,0 đ). Thực hiện phép tính: 2 3 3 3 1 1 1 a) ( ) ( ) b)(2 3,5) : ( 4 3 ) 7,5 5 4 4 5 3 6 7 Câu 10: (1,0 đ) Tìm x, y biết: 1 2 1 x y a) x b) và x – y = 12. 3 5 3 7 4 Câu 11: (1,5 đ) Số học sinh bốn khối 6,7,8,9 tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 40 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối. Câu 12: (3,5 đ) Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy D sao cho AD = AB, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. a) Chứng minh rằng : ABE = ADC b) Chứng minh: BE // CD. c) Gọi M là trung điểm của BE và N là trung điểm của CD. Chứng minh: A, M, N thẳng hàng. Hết ĐỀ 3 Trang 2
  3. GV : ĐỖ VĂN HAI I. TRẮC NGHIỆM (5Đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. 3 Câu 1: Cho | x | = thì 5 3 3 3 3 3 A. x = B. x = C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x = 5 5 5 5 5 x 4 Câu 2: Cho tỉ lệ thức thì : 15 5 4 A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10 3 Câu 3: Số x mà 2x = (22)3 là : A. 5 B. 8 C. 26 D. 6 5 1 Câu 4: Kết quả của phép tính là: 12 4 6 8 8 6 A. B. C. D. 12 12 12 12 Câu 5: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng: A. 6,672 B. 6,67 C. 6,6735 D. 6,673 Câu 6: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị của y là: A. -10 B. -7 C. -3 D. - 2,5 Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = -2x + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng: 1 1 A. f(-1) = 3 B. f(0) = 1 C. f( ) = 1 D. f(2) = 2 3 Câu 8. Công thức nào dưới đây không thể hiện x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ? 1 2 A.2x = ; B. y = 5x; C.xy = 8; D. 7 = 2y xy Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ,cho các điểm A(0;1),B(2;1),C(3;0),D(1;3). Điểm nào nằm trên trục hoành Ox? A.điểm B B.điểm A C.điểm C D.điểm D Câu 10: Đường thẳng xy là là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. xy vuông góc với AB. B.xy đi qua trung điểm và vuông góc với AB. C.xy vuông góc với AB tại A hoặc tại B. D. xy đi qua trung điểm của AB. Câu 11: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là: A. 1 B. 6 C. 8 D. 4 Câu 12: Cho tam giác MNQ có Nˆ 600 ;Qˆ 400 .Hai tia phân giác của Nˆ và Qˆ cắt nhau ở K. Số đo góc NKQ là A.500 B.900 C.1000 D.1300 Câu 13: Cho ABC MNQ, biết AB = 5cm. Cạnh có độ dài 5cm của MNQ là : A. Cạnh MN B. Cạnh NQ C. Cạnh MQ D. Không có cạnh nào Trang 3
  4. GV : ĐỖ VĂN HAI Câu 14: Cho ABC và MNP , biết: µA M¶ , Bµ Nµ . Để ABC MNP theo trường hợp góc – cạnh – góc (g-c-g) thì cần thêm yếu tố nào: A. AB MN ; B. AB MP ; C. AC MN ; D. BC MP . Câu 15: Nếu a//b và b  c thì : (chọn câu nào đúng) A. a  c B . a  b C. b//c D. a//c II. TỰ LUẬN: (5Đ) Bài 1: 1,5đ 2 4 7 a/ Thực hiện phép tính: 3 3 3 b/ Tìm x biết: 2x- 1 = 5 3x 2y 2z 4x 4y 3z x y z c/ Cho = = . Chứng minh rằng: = = . 4 3 2 2 3 4 Bài 2:((1đ) Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 4; 6; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 340 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. Câu 3 ( 2,5đ). Cho ABC có B· AC = 900. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D sao cho BD = AH. a, Chứng minh: AHB = DBH b, Chứng minh: AB // DH c, Tính ·ACB biết B· AH = 350 Hết ĐỀ 4 I) Trắc nghiệm (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch, cách viết nào đúng ? Trang 4
  5. GV : ĐỖ VĂN HAI x y x y x y x x A.2 2 ; B. 1 1 ; C. 2 1 ; D. 2 1 x1 y1 x2 y2 x1 y2 y2 y1 Câu 2: Tam giác ABC có ¶A 300, B¶ 800 thì C¶ bằng: A. 700 B. 800 C. 900 D. 1000 Câu 3: Thực hiện phép tính 15 : 29 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là: A. 0,53 B. 0,52 C. 0,51 D. 0, 50 Câu 4: Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Hoa, Bảo , Ngân tỉ lệ với 3 ; 4 ; 2 . Số điểm 10 của cả ba bạn đạt được là 27 . Số điểm 10 của bạn Bảo đạt được là: A. 6 B. 9 C. 10 D. 12 Câu 5. Cho ba đường thẳng a, b, c . Câu nào sau đây sai: A. Nếu a // b , b // c thì a // c. B. Nếu a  b , b // c thì a  c. C. Nếu a  b , b  c thì a  c D. Nếu a  b , b  c thì a // c . 3 2 1 1 1 1 1 1 Câu 6: Tìm x, biết :x : . Kết quả x bằng : A. ; B. ; C. ; D. 3 3 81 243 27 243 Câu 7: Cho điểm A (a; - 0,5 ) thuộc đồ thị hàm số y = 2x . Ta có : A. a = - 0,25 B. a = - 0,5 C. a = - 1 D. a = - 2 1 Câu 8 . Khi x thì x 1 x 2 bằng: A. -2 B. 3 C. 1 2 D. -3 C B m 1 µ 0 Câu 9: Cho hình vẽ biết B1 60 . Số đo góc A4 là: A. 60° B. 120°4 C.n 100° D. 90° D A Câu 10: Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120 . Giá trị của x và y bằng : A. x = 105 ; y = 90 B x = 103 ; y = 86 C.x = 110 ; y = 100 D. x = 98 ; y = 84 Câu 11: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng : A. Có vô số điểm chung. B. Có 1 điểm chung C. Không có điểm chung. D. Có 2 điểm chung 4 Câu 12: Chọn câu trả lời sai . Nếu x thì x bằng : 3 2 2 2 4 4 16 4 A. B. C. D. 3 3 9 3 Câu 13: Cho ABC = DEF (g – c - g) nếu: A. AC = DF; µA Dµ ; Bµ Eµ ; B. AC = DF; µA Dµ ; Cµ Fµ C. BC = DF; µA Dµ ; Cµ Fµ D. AC = DF; BC= EF; Cµ Fµ Câu 14: Phân số nào không biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn ? 14 14 9 1 A. B. C. D. 12 35 24 4 Câu 15. Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ: A. Tăng gấp đôi B .Giảm 4 lần C. Giảm một nửa D. Không thay đổi Câu 16: d là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu : A. d AB tại trung điểm của AB. B. d// AB. Trang 5
  6. GV : ĐỖ VĂN HAI C. d cắt AB tại A. D. dAB. 5 35 Câu 17:Từ tỉ lệ thức không suy ra được tỉ lệ thức nào sau đây? 9 63 63 9 63 35 5 9 35 63 A. B. C. D. 35 5 9 5 35 63 9 5 Câu 18: Nếu đường thẳng c cắt hai đuờng thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a cắt b. B. a //b. C. a b. D. a trùng với b Câu 19.Cho hàm số y = f(x) = 1- 4x. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.f(-1) = -5 B. f(0,5) = 1 C.f(-2) = 9 D.f(0) = 0 Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hai góc so le trong luôn bằng nhau. B. Hai góc đồng vị luôn bằng nhau. C. Hai góc trong cùng phía luôn bù nhau D. Hai góc đối đỉnh luôn bằng nhau. 2 2 2 4 II) Tự luận (5,0 điểm) Bài 1(1,0đ) a) Tính : 5 : ( 9) : ( 9) 0,25 b) Tìm x, biết: 3 3 3 1 x 7 3 2 Bài 2(1,5đ) Ba nhóm học sinh có 47 em. Mỗi nhóm phải trồng một số cây như nhau. Nhóm 1 trồng trong 3 ngày. Nhóm 2 trồng trong 4 ngày. Nhóm 3 trồng trong 5 ngày. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh ? Bài 3(0,5đ) Vẽ đồ thị hàm số: y = - 2 x Bài 4(2,0đ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD =MA. a) Chứng minh: AMB = DMC b) Chứng minh:AB //CD Hết Trang 6
  7. GV : ĐỖ VĂN HAI ĐỀ 5 A/ TRẮC NGHỆM(3,0 điêm) Chọn câu trả lời đúng 2 5 Câu 1:. Kết quả của phép tính là: 3 6 3 1 1 D. -1 A. B. C. 6 6 6 Câu 2: Nếu x 9 thì x ? A . x 3; B . x 3; C . x 81; D . x 81 6 3 2 2 Câu 3. Kết quả phép tính: . ? 3 3 18 2 9 3 2 2 2 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 4: Làm tròn số 248,567 đến chữ số thập phân thứ nhất: A. 250 B. 248 C. 248,6 D. 248,57 Câu 5: Cho x – 1 = 2 thì: A. x = 3 B. x = – 3 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 3 hoặc x = – 3 x 2 Câu 6: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng : 12 3 A. – 10 B. – 8 C. – 9 D. – 7 2 8 Câu 7: Kết quả của phép tính : là: 7 21 4 3 4 3 A. B. C. D. 3 4 3 4 1 Câu 8: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là . Khi x = 2, thì y bằng: 2 A. 1 B. 2 C. 11 D. 6 Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = 2x - 1. Tại x = 2 , f(2) có giá trị là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ: A. Tăng gấp đôi B. Không thay đổi C. Giảm một nửa D. Giảm 4 lần Câu 11: Để hai đường thẳng c và d song song với nhau ( hình 1) thì góc x bằng: A . 300 B . 600 c C . 1200 D . 600 hoặc 1200 1200 x d ( Hình 1 ) Câu 12. Đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng AB nếu : A. d cắt đoạn thẳng AB B. d vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của đoạn thẳng AB . C. d vuông góc với đoạn thẳng AB. Trang 7
  8. GV : ĐỖ VĂN HAI D. d đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB .  Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A, Cˆ 300 , thì số đo của B là : A. 400 B. 500 C. 600 D. 700 Câu 14. Nếu a b và c // a thì : A. b // c B. c b C. a // c D. a // b. Câu 15. Cho ABC DEF; Bµ 700 ;Cµ 500 ; EF 3cm . Số đo Dµ và độ dài cạnh BC là: A. Dµ 500 ; BC 2cm B. Dµ 600 ; BC 3cm C. Dµ 700 ; BC 4cm D. Dµ 800 ; BC 5cm B/ TỰ LUẬN(7,0 điểm) Bài 1: ( 2,0 điểm). 1/ Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể): 1 3 5 5 4 5 1 a) b) 4 : 5 : c) 0,5 100 4 8 9 7 9 7 9 4 2/ Tìm x biết: .x 0,5 4,5 5 Bài 2: (1,0 điểm) a. Vẽ đồ thị hàm số y 2x . b. Biết điểm M(-1; m) thuộc đồ thị hàm số y 2x . Tìm m? Bài 3: ( 1,0 điểm) Tổng số học sinh khối 7 của trường THCS Lập Lễ là 182 em. Nhà trường đã đề ra chỉ tiêu phấn đấu của học kỳ I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu của khối tỷ lệ với 23: 30: 34: 4. Không có học sinh kém. Hỏi theo chỉ tiêu của nhà trường thì có bao nhiêu học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu. Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ tia phân giác BM của góc B (M AC). Trên BC xác định điểm N sao cho BA = BN. a/ Chứng minh ∆ ABM = ∆NBM b/ AN cắt BM tại H. Chứng minh HA = HN . c/ Từ C kẻ tia Cy vuông góc với tia BM tại K. Chứng minh CK // HN Bài 5: (0,5 điểm) 3x 2y 2z 4x 4y 3z x y z Cho . Chứng minh rằng: 4 3 2 2 3 4 Hết Trang 8
  9. GV : ĐỖ VĂN HAI ĐỀ 6 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo phương án trả lời A, B, C, D.Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm: ( ví dụ: Câu 1 chọn phương án A thì ghi vào bài làm là: Câu 1 - A, ) 3 1 12 Câu 1. Kết quả phép tính . bằng: 4 4 20 12 3 3 9 A. B. C. D. 20 5 5 84 3 Câu 2. Cho | x | = thì 5 3 3 3 3 3 A. x = B. x = C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x = 5 5 5 5 5 Câu 3. 2x = (22)3 thì giá trị của x bằng A. 5 B. 8 C. 26 D. 6 x 4 Câu 4. Cho tỉ lệ thức thì : 15 5 4 A. x = B. x = 4 C. x = -12 D. x = -10 3 Câu 5. Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120. Giá trị của x và y là : A. x = 105 ; y = 90 B. x = 103 ; y = 86 C. x = 110 ; y = 100 D. x = 98 ; y = 84 Câu 6. Nếu a 3 thì a2 bằng : A. 3 B. 81 C. 27 D. 9 Câu 7. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 10 thì y = 5 vậy khi x = - 5 thì giá trị của y bằng A. -10 B. -7 C. -3 D. - 2,5 Câu 8. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: 6 8 17 1 1 1 5 4 C. > 8 8 A. (-2,25) D. (-3,25) = (3,25) 2 2 15 25 5 Câu 9. Trong các phân số sau, phân số biểu diễn số hữu tỉ là 3 10 10 15 10 A. B. C. D. 6 6 9 6 Câu 10. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: A. Hai góc có chung một đỉnh thì đối đỉnh. B. Hai góc có chung một đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh. C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. Câu 11. Tổng ba góc của một tam giác bằng: A. 900 B. 2700 C. 3600 D. 1800 0 Câu 12. Cho hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 4 góc như hình vẽ. Biết O1 = 150 . Khi đó 0 0 A. O1 = O3 = 30 , O2 = O4 = 150 O1 2 4 3 Trang 9
  10. GV : ĐỖ VĂN HAI 0 0 B. O1 = O3 = 150 , O2 = O4 = 30 0 0 C. O1 = O4 = 30 , O2 = O3 = 150 0 0 D. O1 = O4 = 150 , O2 = O3 = 30 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Bài 1. (1.5điểm) Thực hiện tính: 2 3 4 81 9 2 2 a) b) . 21 28 12 4 9 9 Bài 2. (1.5điểm) Ba bạn An, Hồng và Liên hái được 75 bông hoa để trang trí trại của lớp. Số hoa của An, Hồng và Liên hái được tỉ lệ với các số 4, 5, 6. Tính số hoa mà mỗi bạn đã hái được? Bài 4.(2.0điểm) Cho góc nhọn xOy. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm A, trên tia đối của tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD và OB<OD, OA<OC. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD. c) Chứng minh: AB//CD. Hết Trang 10
  11. GV : ĐỖ VĂN HAI ĐỀ 7 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúngghi vào giấy làm bài: 3 1 Câu 1: Tổng bằng: 6 6 1 2 2 1 A. ; B. ; C. ; D. . 3 3 3 3 1 Câu 2: Biết: x 1 thì x bằng: 3 2 4 2 2 2 A. B. C. hoặc D. 3 3 3 3 3 1,5 x Câu 3: Từ tỉ lệ thức thì giá trị x bằng: 6 4 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 4: Cho x 3 thì x bằng A. 3 B. 3 C. 9 D. – 9 Câu 5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống ( ) là: A. so le trong B. đồng vị bằng nhau C. trong cùng phía bằng nhau D. Cả A, B đều đúng Câu 6: Cho a  b và b//c thì: A. a//c B. a  c C. b  c D. a//b//c Câu 7: Cho tam giác ABC có µA 300 ; Bµ 500 . Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng: A. 400 B. 500 C. 800 D. 1800 Câu 8: Cho DEF = MNP suy ra A. DE = MP B. DF = NM C. FE = NP D. Cả B và C đúng. Câu 9: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ – 3 thì y và x liên hệ với nhau theo công thức: 1 1 A. y = - 3x B. y = x C. y = x D. y = 3x 3 3 Câu 10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 1 thì y = 3. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng: A. 2 B. 0,5 C. 18 D. 3 Câu 11: Cho hàm số y =f(x) = 2x + 1.Thế thì f(-1) bằng : A. 1 B. – 1 C. 3 D. – 3 Câu 12: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 3x A. (- 1; - 3) B. (- 1; 3) C. (- 2: 1) D. ( - 2; - 1) B. TỰ LUẬN: (7 điểm) 3 4 4 2 1 1 1 Bài 1: (2điểm) a) Thực hiện phép tính: . 3 . b) Tìm x biết: 3x 3 16 9 3 3 Trang 11
  12. GV : ĐỖ VĂN HAI Bài 2: (1.5 điểm) Tính diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa 2 kích thước của chúng là 0,6 và chu vi của hình chữ nhật đó là 32m. Bài 3: (3điểm) Cho tam giác MNP có MN = MP và tia phân giác góc M cắt NP ở H. a) Chứng minh MNH MPH b) Chứng minh MH  NP c)Vẽ HD  MN (D MN) và HE  MP (E MP) . Chứng minh: DE // NP Bài 4: (0,5điểm) Tìm x biết: 3x 1 1 3x 6 Hết ĐỀ 8 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng ghi vào giấy làm bài : 3 1 Câu 1: Tổng bằng: 4 4 1 2 5 1 A. ; B. ; C. ; D. . 2 6 4 2 1 Câu 2: Biết: x 1 thì x bằng: 2 1 3 1 1 1 A. B. C. - D. hoặc - 2 2 2 2 2 1,5 3 Câu 3: Từ tỉ lệ thức thì giá trị x bằng: x 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Cho x 5 thì x bằng : A. 5 B. 5 C. 25 D. – 25 Câu 5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống ( ) là: A. so le trong bằng nhau B. đồng vị C. trong cùng phía bằng nhau D. Cả A, B đều đúng Câu 6: Cho a  b và b  c thì: A. a//b B. a//c C. b//c D. a//b//c Câu 7: Cho tam giác ABC có µA 500 ; Bµ 700 . Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng: A. 600 B. 1200 C. 700 D. 500 Câu 8: Cho ABC = MNP suy ra A. AB = MP B. CB = NP C. AC = NM D. Cả B và C đúng. Câu 9: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ – 2 thì y và x liên hệ với nhau theo công thức: 1 1 A. y = 2x B. y = x C. y = x D. y = -2x 2 2 Trang 12
  13. GV : ĐỖ VĂN HAI Câu 10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 3 thì y = 6. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng: A. 2 B. 0,5 C. 18 D. 3 Câu 11: Cho hàm số y =f(x) = 3x + 1.Thế thì f(-1) bằng : A. 2 B. – 2 C. 4 D. – 4 Câu 12: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x A. (- 1; - 2) B. (- 1; 2) C. (- 2: - 1) D. ( - 2; 1) B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) 5 9 1 a) Thực hiện phép tính: . 22. 2 25 4 3 1 1 b) Tìm x biết: 2x 2 2 Bài 2: (1,5 điểm) Tính diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa 2 kích thước của chúng là 0,8 và chu vi của hình chữ nhật đó là 36m. Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC và tia phân giác góc A cắt BC ở H. a) Chứng minh ABH ACH b) Chứng minh AH  BC c) Vẽ HD  AB (D AB) và HE  AC (E AC) . Chứng minh: DE // BC Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x biết: 2x 1 1 2x 8 Hết ĐỀ 9 I- TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án theo từng yêu cầu câu hỏi. 1 Câu 1: Trong các phân số sau đây, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ - ? 2 4 6 5 6 A. B. C. D. 2 12 10 18 1 7 Câu 2: Kết quả phép tính là: 5 10 8 9 9 5 A. B. C. D. 15 10 10 10 3 1 5 Câu 3: Giá trị của x trong đẳng thức : x là: 4 4 2 2 1 A. 1 B. C. D. 7 5 7 Câu 4: Cách viết nào dưới đây là đúng? A. 0,55 0,55 C. 0,55 0,55 B. 0,55 0,55 D. 0,55 0,55 2 2 Câu 5: Kết quả của phép tính 5 . 5 là: 2 6 6 A. 25 B. 5 C. 25 6 D. 25 Câu 6: Cách viết nào dưới đây không đúng? 2 A. 49 7 B. 49 7 C. 49 7 D. 7 7 Trang 13
  14. GV : ĐỖ VĂN HAI Câu 7: Nếu x 2 thì x3 bằng: A. 4 B. 8 C. 16 D. 64 Câu 8: Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau: Giá trị ở ô trống là? x -5 1 y 1 ? 1 1 A. B. C. 5 D. 5 5 5 Câu 9: Cho hàm số y f x x2 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 A. f 1 0 B. f 1 2 C. f 1 D. f 2 2 2 Câu 10: Cho hình vẽ. Tọa độ điểm M là: y 2 M 1 A. 2; 1 B. 2; 1 -2 -1 O 1 2 x C. 1; 2 D. -1 1; 2 Câu 11: Cho x 6,67254 . Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x là: A. 6,673 B. 6,672 C. 6,67 D. 6,6735 x y Câu 12: Biết và x y 15, khi đó giá trị của x, y là: 2 3 A. x 6, y 9 B. x 7, y 8 C. x 8, y 12 D. x 6, y 9 Câu 13: Khẳng định nào dưới đây không đúng? Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: A. Hai góc so le trong bằng nhau. C. Hai góc trong cùng phía bù nhau. B. Hai góc đồng vị bằng nhau. D. Hai góc ngoài cùng phía bằng nhau. · Câu 14: Cho hình vẽ. Số đo của góc DCB trong hình vẽ bên là: A D A. 400 B. 500 C. 900 B ? C D. 1400 Câu 15: Tam giác MNP có NK là tia phân giác. Số đo của góc N· KP bằng: N A. 1100 B. 1000 C. 700 D. 300 ? Câu 16: Điều kiện nào dưới đây suy ra được ABC DEF? M K P A. Aµ Dµ; µB Eµ; µC Fµ. C. Bµ Eµ; AB DE; BC EF. B. Aµ Dµ; AB DE; µC Fµ. D. Aµ Dµ; AC DF; BC EF. Câu 17: Hai đường thẳng cắt nhau sao cho trong các góc tạo thành có một góc bằng 350 . Số đo các góc còn lại là: A. 350 ; 550 ; 550 B. 350 ; 1450 ; 1450 C. 350 ; 350 ; 1450 D. 350 ; 350 ; 550 Trang 14
  15. GV : ĐỖ VĂN HAI Câu 18: Cho hình vẽ sau: b Khẳng định nào sau đây là đúng? a c d A. c / /d B. c  a C. b  a D. d  b Câu 19: Cho tam giác ABC và tam giác DEF như hình vẽ sau. A F Khẳng định nào sau đây là đúng? E D A. Bµ Dµ B. Aµ Eµ C. Bµ Eµ B C D. Dµ Cµ Câu 20: Cho ABC DEF . Trong các cách viết sau đây, cách viết nào đúng? A. ABC DFE B. BAC EFD C. CAB FDE D. CBA FDE TỰ LUẬN: (5đ) Bài 1: Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 10 thì y = -12. a) Tìm hệ số tỉ lệ. b) Hãy biểu diễn y theo x. c) Tính giá trị của y khi x = 4; x = -8. Bài 2: Ba đơn vị kinh doanh gốp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị chia bao nhiêu lãi nếu tổng số tiền lãi là 450 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AC = AD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M bất kì. Chứng minh rằng: a) BA là tia phân giác của góc CBD. b) MBC MBD . ĐỀ 10 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng. Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng: 3 4 2 8 8 2 6 1 1 3 5 A. 2 2 B. C. D. 2 2 3 9 2 16 Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng: A. 0,25 0,25 B. 0,25 ( 0,25) C. - - 0,25 = ( 0,25) D. 0,25 = 0,25 Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a // b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là: 1 A. (-1; -2) B. (-1;2) C. (0;2) D.( ;-4) 2 Câu 5. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng x -2 y 10 -4 Giá trị ở ô trống trong bảng là: A.-5 B. 0,8 C.-0,8 D.Một kết quả khác Trang 15
  16. GV : ĐỖ VĂN HAI Câu 6. Cho HIK và MNP biết Hˆ Mˆ ; Iˆ Nˆ . Để HIK = MNP theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây: A. HI = MN B. IK = MN C. HK = MP D. HI = NP B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 7 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính: 2 3 2 5 1 1 5 3 1 a) A = : : b) B = 3: . 36 4 3 11 4 3 11 2 9 Câu 8 (1,0 điểm). Tìm x biết: 2 5 7 2 a) : x b) 2x 3 25 3 8 12 Câu 9 (1,5 điểm). 1 1 Cho đồ thị của hàm số y = (m - )x (với m là hằng số, m ) đi qua điểm A(2;4). 2 2 a) Xác định m; b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho với giá trị m tìm được ở câu a.Tìm trên đồ thị hàm số trên điểm có tung độ bằng 2. Câu 10 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh AKB AKC và AK  BC. b)Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK. c) Chứng minh CE = CB. 1 1 1 1 a a c Câu 11 (1,0 điểm).Cho ( với a,b,c 0;b c ) chứng minh rằng c 2 a b b c b Hết ĐỀ 11 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM). 2 3 1 1 Câu 1: . bằng: 2 2 2 3 5 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. 2 2 2 2 Câu 2: Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: 3 1 7 10 A. B. C. D. 8 2 5 3 Câu 3: Hai đại lượng x và y được cho trong bảng sau : x 1 2 3 4 y 5 10 15 20 A. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k=5. B. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số a=5. C. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k= 5 . D. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số a=5. Câu 4: Nếu y = f(x) = 2x + 3 thì f(3) = ? A. 2 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 5: Nếu điểm A có hoành độ bằng 3, tung độ bằng 9 thì tọa độ điểm A là : A. (3;9) B. (9;3) C. (9;9) D. (3;3) Trang 16
  17. GV : ĐỖ VĂN HAI Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong: A.bằng nhau B.Bù nhau C.Kề nhau D. Kề bù. Câu 7: Tam giác ABC có góc A= 300, góc B= 700 thì góc C bằng: A. 1000 B.900 C. 800 D.700 Câu 8: Đường thẳng xy là là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. xy vuông góc với AB . B. xy đi qua trung điểm và vuông góc với AB . C. xy vuông góc với AB tại A hoặc tại B . D. xy đi qua trung điểm của AB. II. TỰ LUẬN ( 8 ĐIỂM). Bài 1: Tính ( hợp lý nếu có thể) . 3 3 2 1 2 1 a) 22 b) .33 .8 8 8 5 3 5 3 Bài 2: Tìm x : 3 21 x 4 a) .x b) 5 10 20 5 Bài 3: Vẽ đồ thị cuả hàm số y = 2x. Bài 4: Cho biết 2 mét lưới B40 nặng khoảng 6 kg. Hỏi nhà bạn Lan cần rào mảnh vườn 100 mét thì cần bao nhiêu kg lưới cùng loại. Bài 5: Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy D sao cho AD=AB, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE=AC. a) Chứng minh rằng : BE=CD. b) Chứng minh: BE // CD. c) Gọi M là trung điểm của BE và N là trung điểm của CD. Chứng minh: AM=AN. 1 2 3 Bài 6: Tìm a,b,c biết : a b c và a – b = 15 . 2 3 4 Hết ĐỀ 12 Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 3 1 12 Câu 1: Kết quả phép tính . là : 4 4 20 12 3 3 9 A. B. C. D. 20 5 5 84 3 Câu 2: Cho | x | = thì 5 3 3 3 3 3 A. x = B. x = C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x = 5 5 5 5 5 Câu 3: Số x mà 2x = (22)3 là : A. 5 B. 8 C. 26 D. 6 x 4 Câu 4: Cho tỉ lệ thức thì : 15 5 4 A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10 3 Trang 17
  18. GV : ĐỖ VĂN HAI Câu 5: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị của y là: A. -10 B. -7 C. -3 D. - 2,5 Câu 6: Nếu đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì : A. xy  AB tại I và I là trung điểm của đoạn thẳng AB B. xy  AB C . xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D.Cả A, B, C đều đúng Câu 7: Vẽ hai đường thẳng a,b sao cho a//b .Vẽ dường thẳng c cắt đường thẳng a tại A. Khi đó A. c  b B. c cắt b C. c // b D. c trùng với b Phần tự luận: 2 1 4 1 4 3 1 Câu 1: Tính nhanh: a) 35 :( ) 45 :( ) b) 3: . 36 6 5 6 5 2 9 3 21 Câu 2:Tìm x , biết: a) .x b) (x -1)2 = 25 5 10 Câu3: Cho biết 45 công nhân hoàn thành 1 công việc trong 18 ngày. Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong 15 ngày (năng suất mỗi công nhân là như nhau). Câu 4: Vẽ đồ thị hàm số y= -3x Câu 5: Cho tam giác ABC có góc A bằng 900 , AB = AC.Gọi K là trung điểm của BC a) Chứng minh AKB = AKC và AK BC b) Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E.Chứng minh EC // AK. c) Tính góc BEC Câu 6: Chứng minh rằng nếu: thì (Với b,c 0). Hết ĐỀ 13 A. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm) Ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau vào tờ giấy thi. Câu 1. Biết 2x = 8, thì giá trị x bằng A. 4 B. 2 C. 3 D. 6 Câu 2. Nếu x 4 thì x bằng A. 2 B. 4 C. 2 D. 16 Câu 3. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là 1 A. 3 B. 75 C. D. 10 3 Câu 4. Cho hàm số y = f(x) = 3x2 – 5. Giá trị f(–2) bằng A. – 17 B. 7 C. – 7 D. 17 Câu 5. Cho hình vẽ (Hình 1), biết AM//CN. Số đo x là 0 0 A M A. x = 30 B. x = 40 x 0 C. x = 700 D. x = 550 70 B 400 C N Hình 1 Trang 18
  19. GV : ĐỖ VĂN HAI Câu 6. Cho hình vẽ (Hình 2). Với các kí hiệu trên hình vẽ, cần có thêm yếu tố nào nữa để kết luận ∆ABC = ∆ADE (g - c - g) A. BC = DE B. AB = AD B C A C. AC = AE D. B· CA = D· EA E D Hình 2 B. Tự luận. (7 điểm) Câu 7. Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) 3 2 3 1 1 1 5 1 5 a) b) 9. . 4 c) 15 : 25 : 15 10 3 6 4 7 4 7 Câu 8. Tìm x biết: 1 7 2 a) 2x b) x 3 16 3 3 Câu 9. Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi bằng 48cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 4; 7; 5. Câu 10. Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AE = AD. Gọi F là giao điểm của BD và CE, H là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: a) ADB = AEC b) BF = CF c) Ba điểm A, F, H thẳng hàng. 1+ 3y 1+ 5y 1+ 7y Câu 11. Tìm x, y biết: = = 12 5x 4x Hết ĐỀ 14 I- TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án theo từng yêu cầu câu hỏi. 1 Câu 1: Trong các phân số sau đây, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ - ? 2 4 6 5 6 A. B. C. D. 2 12 10 18 1 7 Câu 2: Kết quả phép tính là: 5 10 8 9 9 5 A. B. C. D. 15 10 10 10 3 1 5 Câu 3: Giá trị của x trong đẳng thức : x là: 4 4 2 2 1 A. 1 B. C. D. 7 5 7 Câu 4: Cách viết nào dưới đây là đúng? A. 0,55 0,55 C. 0,55 0,55 B. 0,55 0,55 D. 0,55 0,55 2 2 Câu 5: Kết quả của phép tính 5 . 5 là: 2 6 6 A. 25 B. 5 C. 25 6 D. 25 Trang 19
  20. GV : ĐỖ VĂN HAI Câu 6: Cách viết nào dưới đây không đúng? 2 A. 49 7 B. 49 7 C. 49 7 D. 7 7 Câu 7: Nếu x 2 thì x3 bằng: A. 4 B. 8 C. 16 D. 64 Câu 8: Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau: Giá trị ở ô trống là? x -5 1 y 1 ? 1 1 A. B. C. 5 D. 5 5 5 Câu 9: Cho hàm số y f x x2 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 A. f 1 0 B. f 1 2 C. f 1 D. f 2 2 2 Câu 10: Cho hình vẽ. Tọa độ điểm M là: y 2 M 1 -2 -1 O 1 2 x -1 A. 2; 1 B. 2; 1 C. 1; 2 D. 1; 2 Câu 11: Cho x 6,67254 . Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x là: A. 6,673 B. 6,672 C. 6,67 D. 6,6735 x y Câu 12: Biết và x y 15, khi đó giá trị của x, y là: 2 3 A. x 6, y 9 B. x 7, y 8 C. x 8, y 12 D. x 6, y 9 Câu 13: Khẳng định nào dưới đây không đúng? Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: A. Hai góc so le trong bằng nhau. C. Hai góc trong cùng phía bù nhau. B. Hai góc đồng vị bằng nhau. D. Hai góc ngoài cùng phía bằng nhau. · Câu 14: Cho hình vẽ. Số đo của góc DCB trong hình vẽ bên là: A D B ? C A. 400 B. 500 C. 900 D. 1400 Câu 15: Tam giác MNP có NK là tia phân giác. Số đo của góc N· KP bằng: N ? M K P A. 1100 B. 1000 C. 700 D. 300 Câu 16: Điều kiện nào dưới đây suy ra được ABC DEF? A. Aµ Dµ; µB Eµ; µC Fµ. C. Bµ Eµ; AB DE; BC EF. Trang 20
  21. GV : ĐỖ VĂN HAI B. Aµ Dµ; AB DE; µC Fµ. D. Aµ Dµ; AC DF; BC EF. Câu 17: Hai đường thẳng cắt nhau sao cho trong các góc tạo thành có một góc bằng 350 . Số đo các góc còn lại là: A. 350 ; 550 ; 550 B. 350 ; 1450 ; 1450 C. 350 ; 350 ; 1450 D. 350 ; 350 ; 550 Câu 18: Cho hình vẽ sau: b Khẳng định nào sau đây là đúng? a c d A. c / /d B. c  a C. b  a D. d  b Câu 19: Cho tam giác ABC và tam giác DEF như hình vẽ sau. A F Khẳng định nào sau đây là đúng? E B C D A. Bµ Dµ B. Aµ Eµ C. Bµ Eµ D. Dµ Cµ Câu 20: Cho ABC DEF . Trong các cách viết sau đây, cách viết nào đúng? A. ABC DFE B. BAC EFD C. CAB FDE D. CBA FDE TỰ LUẬN: (5đ) Bài 1: Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 10 thì y = -12. a) Tìm hệ số tỉ lệ. b) Hãy biểu diễn y theo x. c) Tính giá trị của y khi x = 4; x = -8. Bài 2: Ba đơn vị kinh doanh gốp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị chia bao nhiêu lãi nếu tổng số tiền lãi là 450 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AC = AD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M bất kì. Chứng minh rằng: a) BA là tia phân giác của góc CBD. b) MBC MBD . Hết ĐỀ 15 I. Câu hỏi trắc nghiệm. Chọn phương án đúng trong các phương án sau: Câu 1. Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông để có nhận xét đúng: 5 Z ￿ 5 N ￿ 5 Q ￿ 4 7 Z ￿ Z ￿ 3 I ￿ 17 4 Q ￿ 1, 3 Q ￿ 17 Câu 2. Số n mà 52.5 4.5n 58 là: A. -1 B. 10 C. -4 D. 6 E. 8 1 Câu 3. Số n mà .27n 9n là: 9 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 E. -1 Trang 21
  22. GV : ĐỖ VĂN HAI Câu 4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được một khẳng định đúng A. Kết quả của phép tính 3 2 2 3 là 1. 214 42.43 B. Kết quả của phép tính là 2. 24 25 2,12 4 C. Kết quả của phép tính là 3. 25 1,064 810 D. Kết quả của phép tính là 4. 22 48 17 5. 72 Câu 5. Các tỉ số nào sau đây lập thành tỉ lệ thức? 6 14 15 B. : và C. và 1 19 7 5 21 7 5 4 A. và D. và : 3 57 7 2 1,25 12 6 3 : 3 9 17,5 5 35 Câu 6. Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức , ta có tỉ lệ thức sau: 9 63 5 9 63 35 35 63 63 9 A. B. C. D. 35 63 9 5 9 5 35 5 Câu 7. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được một khẳng định đúng x 15 A. Số x mà là: 1. 0,5 9 27 6 x B. Số x mà là: 2. 3 21 7 x 1,5 C. Số x mà là: 3. 5 0,3 0,9 4,2 1,4 D. Số x mà là: 4. 4 9 x 5. 2 x y Câu 8. Nếu và x y 4 thì 5 7 A. x 5; y 7 B. x 10; y 14 C. x 10; y 14 D. x 9; y 21 Câu 9. Nếu x :3 y : 7 và x y 30 thì A. x 9; y 21 B. x 6; y 13 C. x 9; y 21 D. x 9; y 2 Câu 10. Số nào trong các phân số sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: 3 5 4 5 15 A. B. C. D. E. 14 6 15 8 7 Câu 11. Số nào trong các phân số sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: 15 19 14 16 A. B. C. D. 42 4 40 50 Câu 12. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được một khẳng định đúng Trang 22
  23. GV : ĐỖ VĂN HAI 1 A. Phân số viết dưới dạng số thập phân 5 9 1. 9 là: 1 B. Phân số viết dưới dạng số thập phân 99 2. 0,(01) là: C. Số 0,(5) đổi ra phân số là: 3. 0,0(1) D. Số 0,(7) viết dưới dạng phân số là: 4. 0,(1) 7 5. 9 Câu 13. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được một khẳng định đúng A. Làm tròn số 63,549 đến chữ số hàng thập phân thứ nhất ta được: 1. 63,55 B. Làm tròn số 63,549 đến chữ số hàng thập phân thứ hai ta được: 2. 63,54 C. Làm tròn số 63,5449 đến chữ số hàng thập phân thứ hai ta được: 3. 63,545 D. Làm tròn số 63,5449 đến chữ số hàng thập phân thứ ba ta được: 4. 63,5 5. 63,544 Câu 14. Điền số thích hợp vào ô trống 2 25 x 16 0,64 2 4 2 x 16 0,7 2 7 Câu 15. Số nào sau đây bằng ? 2 49 72 49 1 9.5 22 A. B. C. . D. 4 22 2 2 22 Câu 16. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y 3x A. M 0,3; 0,9 B. N 2;6 C. P 3; 9 D. Q 4;12 Câu 17. Một đường thẳng đi qua điểm O và điểm M 3;1,5 . Đường thẳng đó là đồ thị của hàm số nào? 1 5 A. y 3x B. y x C. y x D. y 2x 2 3,1 3 2 Câu 18. Điểm nào thuộc cả hai đồ thị hàm số y x và y x 1 5 5 3 A. 10;6 B. 1; C. 5;3 D. 5;3 5 Câu 19. Điền đúng (Đ), sai (S) thích hợp vào các câu sau: A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc C. Qua 1 điểm ở ngoài đường thẳng có ít nhất 1 đường thẳng song song với đường thẳng đó D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau Câu 20. Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuông góc với AB B. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB Trang 23
  24. GV : ĐỖ VĂN HAI C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của đoạn thẳng AB D. Cả A, B, C đều sai Câu 21. Hai tia phân giác của góc kề bù thì chúng: A. Vuông góc với nhau B. Trùng nhau C. Đối nhau D. Song song với nhau Câu 22. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b tại A, B. Biết một góc tạo thành bởi a và c là 90 , ta suy ra: A. Các góc còn lại đều bằng 90 B. a  c C. b  c D. Cả A, B, C đều đúng Câu 23. Từ 1 điểm nằm ngoài đường thẳng a ta có thể: A. Vẽ được duy nhất 1 đường thẳng song song và duy nhất 1 đường thẳng vuông góc với đường thẳng a. B. Vẽ được 1 đường thẳng cắt a. C. Vẽ được 1 đường thẳng song song với a. D. Vẽ được 1 đường thẳng vuông góc với a. Câu 24. Cho hình vẽ bên. Biết µA 30 , Bµ 60 . Khi đó: A. x 30 B. x 60 C. x 90 D. x 120 Câu 25. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có AB = A’B’, BC = B’C’. Cần thêm điều kiện gì để hai tam giác bằng nhau: A. µA µA' B. Cµ Cµ' C. AC = A’C’ D. B và C đều đúng II. Tự luận 1 3 11 1 12 2 1 3 Bài 1: Thực hiện phép tính : a) b) 4. 12 15 12 71 10 3 2 4 Bài 2: Tìm x, biết 3 7 1 3 1 1 1 1 a) x . b) x . c) 2x 1 . 2 3 4 4 2 4 2 3 Bài 3: (2đ).Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp 7A và 7B là 8 : 9. Bài 4 ( 2 đ ) : Cho tam giác ABC có µA = 900. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của góc B cắt AC tại M. a/ Chứng minh ABM = EBM. b/ So sánh AM và EM. c/ Tính số đo góc BEM. Bài 5: (0,5đ). Chứng tỏ rằng: 87 – 218 chia hết cho 14. Hết Trang 24