Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2021-2022

docx 9 trang Hoài Anh 27/05/2022 5015
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_2_mon_khoa_hoc_tu_nhien_6_nam_hoc_2021_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG THCS NAM TIẾN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 Họ và tên học sinh: Môn: KHTN 6 TIẾT PPCT: 103,104 Lớp: ( Thời gian làm bài: 90 phút) ( Đề thi gồm có: 7 trang ) Điểm Lời phê của giáo viên Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống? A. Bộ xương ngoài B. Lớp vỏ C. Xương cột sống D. Vỏ calcium Câu 2: Nhóm nào thuộc Động vật không xương sống? A. Châu chấu, cá chép, thỏ, giun đất B. Châu chấu, cá chép, thủy tức, giun đất C. Châu chấu, trai sông, thỏ, giun đất D. Châu chấu, trai sông, thủy tức, giun đất Câu 3: Nhóm nào thuộc Động vật có xương sống? A. Chim bồ câu, cá voi, thỏ, giun đất B. Chim bồ câu, giun đũa, ếch, nhện C. Chim bồ câu, cá voi, thỏ, ếch, cá chép D. Chim bồ câu, sán lá gan, ếch, nhện Câu 4: Sứa là đại diện của nhóm động vật nào sau đây? A. Ruột khoang B. Giun C. Thân mềm D. Chân khớp Câu 5: Cá cóc là đại diện của nhóm động vật nào sau đây? A. Cá B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Chim Câu 6: Động vật không xương sống bao gồm: A.Ruột khoang, Giun, Cá, Chân khớp B.Ruột khoang, Giun, Thân mềm, Chân khớp C.Ruột khoang, Giun, Thú, Chân khớp D.Ruột khoang, Giun, Chim, Chân khớp Câu 7: Động vật có xương sống bao gồm: A. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú C. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú D. Thân mềm, Bò sát, Chim, Thú Câu 8: Đặc điểm đặc trưng của Thân mềm: A.Cơ thể hình trụ, sống ở nước B.Cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bao bọc C. Cơ thể mềm, bộ xương ngoài bằng citin D. Cơ thể có đối xứng hai bên, đã phân biệt đầu đuôi – lưng bụng Câu 9: Đặc điểm đặc trưng của Chân khớp:
  2. A.Cơ thể hình trụ, sống ở nước B.Cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bao bọc C.Cơ thể mềm, bộ xương ngoài bằng citin D.Cơ thể có đối xứng hai bên, đã phân biệt đầu đuôi – lưng bụng Câu 10: Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất? A. Nhóm Ruột khoang B. Nhóm Cá C. Nhóm Giun D. Nhóm Chân khớp Câu 11: Da khô, có vảy sừng là đặc điểm của nhóm: A. Nhóm Cá B. Nhóm Lưỡng cư C. Nhóm Bò sát D. Nhóm Thú Câu 12: Mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng là đặc điểm của nhóm: A. Nhóm Cá B. Nhóm Lưỡng cư C. Nhóm Bò sát D. Nhóm Chim Câu 13: Có đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng vây và hô hấp bằng mang là đặc điểm của nhóm: A. Nhóm Cá B. Nhóm Lưỡng cư C. Nhóm Bò sát D. Nhóm Thú Câu 14: Da trần và luôn ẩm ướt, chân có màng bơi là đặc điểm của nhóm: A. Nhóm Cá B. Nhóm Lưỡng cư C. Nhóm Bò sát D. Nhóm Thú Câu 15: Có bộ lông mao bao phủ, răng phân hóa (răng cửa, răng nanh và răng hàm), đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ là đặc điểm của nhóm: A. Nhóm Cá B. Nhóm Lưỡng cư C. Nhóm Bò sát D. Nhóm Thú Câu 16: Bọ chét là trung gian truyền bệnh gì? A. Tiêu chảy B. Dịch hạch C. Sốt rét D. Cúm Câu 17: Cá voi không được xếp vào lớp Cá mà được xếp vào lớp Thú, vì: A. Có lông mao bao phủ B. Miệng có răng phân hóa C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa D. Cả A, B và C Câu 18: Loài nào gây hại cho lúa? A. Rận cá và giáp xác B. Ốc bươu vàng C. Bọ chét D. Giun đất Câu 19: Giun đũa lây nhiễm vào cơ thể người bằng con đường: A. Hô hấp B. Ăn uống không hợp vệ sinh C. Da D. Ăn chín, uống sôi Câu 20: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là dấu hiệu nhận biết động vật?
  3. (1)Cơ thể cấu tạo gồm nhiều tế bào (đa bào) (2)Có khả năng di chuyển (3)Không có khả năng di chuyển (4)Tự tổng hợp được chất hữu cơ nuôi cơ thể (tự dưỡng) (5)Sử dụng chất hữu cơ có sẵn (dị dưỡng) (6)Tế bào không có thành tế bào (7)Tế bào có thành tế bào cellulose A. 1, 2, 5,7 B. 1, 2, 5, 7 C. 1, 2, 5, 6 D. 1, 3, 4, 7 Câu 21: Học sinh cần phải làm gì để góp phần bảo vệ sự đa dạng thực vật ở Việt Nam? A. Không chặt phá cây bừa bãi, ngăn chặn nạn phá rừng. Tuyên truyền trong nhân dân bảo vệ rừng B. Xây dựng vườn thực vật, vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên C. Phát hiện và báo với chính quyền địa phương các hành vi khai thác, vận chuyển, buôn bán trái phép thực vật quý hiếm D. Tất cả các ý trên Câu 22: Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào: A. Nhiệt độ B. Nguồn thức ăn C. Sự sinh sản của loài D. Môi trường sống Câu 23: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A.Các môi trường khắc nghiệt luôn có độ đa dạng loài cao. B. Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài. C. Sự đa dạng loài thể hiện ở số lượng các cá thể trong một loài. D. Sự đa dạng loài liên quan chặt chẽ đến mức độ tiến hóa của từng loài. Câu 24:Vì sao số loài động vật ở môi trường nhiệt đới lại nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng ? A. Vì vùng nhiệt đới có địa hình bằng phẳng nên thu hút nhiều loài sinh vật đến sinh sống . B. Vì vùng nhiệt đới xuất hiện đầu tiên trong quá trình hình thành lục địa trên Trái Đất nên số lượng loài sinh vật phong phú hơn các khu vực khác .
  4. C. Vì môi trường nhiệt đới có khí hậu nóng ẩm, nền nhiệt tương đối ổn định nên thích hợp cho sự tồn tại và phát triển của nhiều loài sinh vật . D. Các phương án trên đều đúng . Câu 25: Lợi ích của đa dạng sinh học động vật ở Việt Nam là gì ? A. Cung cấp thực phẩm , sức kéo , dược liệu B. Cung cấp sản phẩm cho Công nghiệp C. Có giá trị trong văn hóa D. Tất cả các lợi ích trên Câu 26: Lựa chọn đáp án không đúng về những lợi ích của đa dạng sinh học ? A. Làm cho các loài thực vật và động vật phong phú . B. Là nguồn tài nguyên tái sinh khổng lồ cho con người . C. Góp phần tạo ra sự mất cân bằng sinh thái trong tự nhiên D. Cung cấp dược liệu, lương thực, thực phẩm cho con người. Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ sự đa dạng sinh học ? 1. Ngăn chặn phá rừng, hạn chế việc khai thác bừa bãi thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của loài. 2. Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài thực vật quý hiếm đặc biệt. 3. Xây dựng các khu bảo tồn, vườn Quốc gia, để bảo vệ các loài động thực vật, trong đó có động thực vật quý hiếm. 4. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng. A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 2, 3, 4 Câu 28: Vườn Quốc gia nào dưới đây nằm ở miền Nam của nước ta ? A. Cát Tiên B. Tam Đảo C. Ba Vì D. Cúc Phương Câu 29:Đâu là nguyên nhân chính gây nên sự diệt vong của các loài động thực vật? A. Do các loài gặp thiên tai xảy ra B. Do các loại dịch bệnh bất thường C. Do khả năng thích nghi của sinh vật kém đi D. Do các hoạt động của con người Câu 30:Loại thực phẩm nào sau đây được ứng dụng vai trò của vi khuẩn?
  5. A.Sữa chua. B. Khô bò. C. Cá khô. D. Xúc xích. Câu 31: Loại nấm nào dưới đây được xếp vào nhóm nấm túi ? A. Nấm rơm B. Mốc trắng. C. Nấm hương. D. Nấm mỡ Câu 32 Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây ? A.Tỏa ra mùi hương quyến rũ B.Thường sống quanh các gốc cây C.Có kích thước lớn D.Có màu sắc rất sặc sỡ, có vòng cuống nấm và bao gốc nấm. Câu 33: Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ ỵếu? A. Vi khuẩn. B. Virus. C. Nguyên sinh vật. D. Nấm men. Câu 34:Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây? A. Nấm hương B. Nấm mốc C. Nấm bụng dê D. Nấm men Câu 35:Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ đâu? A. Nấm men. B. Nấm mốc. C. Nấm mộc nhĩ. D. Nấm độc đỏ Câu 36 :Ở người bệnh nào dưới đây do nấm gây ra? A. Hắc lào B. Bạch tạng C. Ghẻ lở D. Viêm da Câu 37: Nấm sinh sản chủ yếu theo hình thức nào? A. Mọc chồi B. Bằng bào tử C. Nhân đôi D. Bằng hạt Câu 38:Chất dinh dưỡng chủ yếu có trong các loại thức ăn làm từ nấm là gì? A. Chất béo B. Chất tinh bột C. Chất đạm D. Chất đường Câu 39: Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm có mạch, có hạt, không có hoa? A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín. Câu 40: Quan sát hình, so sánh lượng chảy của dòng nước mưa trên mặt đất ở 2 nơi có rừng và đồi trọc.
  6. A. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở nơi đồi trọc nhỏ hơn B. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở cả hai nơi nhỏ như nhau C. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở nơi đồi trọc lớn hơn D. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở cả hai nơi lớn như nhau Câu 41: Cho sơ đổ sau: Cây xanh Sâu ăn lá ( 3 ) Con hổ và các sinh vật sau: Con rắn, Con chim, Con gà, Con chó sói, Con ngỗng. Có bao nhiêu sinh vật đã cho phù hợp với số (3) trong sơ đổ trên. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 42: Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần có chung đặc điểm nào khiến chúng có mối quan hệ gần gũi? A. Đều sống chủ yếu trên cạn B. Đều sinh sản bằng hạt C. Đều có rễ, thân, lá thật sự D. Tất cả các phương án còn lại Câu 43: Trong số các ngành thực vật, có bao nhiêu ngành sinh sản bằng bào tử? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 44: Trong các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất là A. ngừng sản xuất công nghiệp B. xây dựng hệ thống xử lí chất thải C. trồng cây gây rừng D. di dời các khu chế xuất lên vùng núi Câu 45: Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của thực vật đối với nguồn đất và nước? A. Góp phần bảo vệ nguồn nước ngầm
  7. B. Góp phần hạn chế lũ lụt, hạn hán C. Làm sạch đất và nước nhanh chóng D. Góp phần giữ đất, chống xói mòn Câu 46: Loài sinh vật nào dưới đây không thuộc giới Nguyên sinh vật? A. Nấm nhày B. Trùng roi C. Tảo lục D. Phẩy khuẩn Câu 47: Nguyên sinh vật là gì? A. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi B. Là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, kích thước hiển vi C. Là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước hiển vi D. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi Câu 48: Vì sao nấm nhày lại được xếp vào nhóm ngành Nguyên sinh vật? A. Vì nó trông giống như nấm C. Vì nó có cấu tạo đa bào B. Vì nó hoạt động như động vật D. Vì nó không có kích thước hiển vi Câu 49: Vật trung gian truyền bệnh sốt rét là loài động vật nào? A. Ruồi giấm C. Chuột bạch B. Muỗi Anopheles D. Bọ chét Câu 50: Cơ quan di chuyển của trùng biến hình là? A. Roi bơi B. Lông bơi C. Chân giả D. Tiêm mao
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I .Trắc nghiệm ( 0,2 điểm) Câu 1C 2D 3C 4A 5B 6B 7C 8B 9C 10D Câu 11C 12D 13A 14B 15D 16B 17D 18B 19B 20C Câu 21D 22D 23C 24C 25D 26C 27B 28A 29D 30A Câu 31B 32D 33D 34A 35A 36A 37B 38C 39A 40C Câu 41A 42B 43B 44C 45C 46D 47C 48B 49B 50C MA TRẬN ĐỀ Mức độ nhận thức Nội dung Vận dụng Tổng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1. Vi khuẩn- C30, C46 C47, C50 C48 C49 Nguyên sinh vật Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 0,4đ 0,4đ 0,2đ 0,2đ 1,2đ 2. Nấm C31, C32, C34,C35 C36, C37 C38 C33 Số câu 3 2 2 1 8 Số điểm 0,6đ 0,4đ 0,4đ 0,2đ 1,6đ 3.Thực vật C39, C40, C44 C45 C42, C43 C41 Số câu 3 2 1 1 7 Số điểm 0,6đ 0,4đ 0,2đ 0,2đ 1,4đ 4. Động vật C1, C2, C3, C10, C11, C15, C16, C18, C19, C4, C5, C6, C12, C13, C17 C20 C7, C8, C9 C14 Số câu 9 5 3 3 20
  9. Số điểm 1,8đ 1đ 0,6đ 0,6đ 4đ 5. Đa dạng C21, C22, C26, C27 C28, C29 C24, C25 sinh học C23 Số câu 3 2 2 2 9 Số điểm 0,6đ 0,4đ 0,4đ 0,4đ 1,8đ Tổng số câu 20 13 9 8 50 Tổng số 4đ 2,6đ 1,8đ 1,6đ 10đ điểm Ngày tháng năm 2022 Ngày tháng năm 2022 TỔ/ NHÓM DUYỆT ĐỀ T.M. BAN GIÁM HIỆU