Đề kiểm tra giữa kì - Học kì I môn Toán 6 sách Cánh Diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Hà (Có đáp án)

docx 4 trang hoaithuk2 23/12/2022 3630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì - Học kì I môn Toán 6 sách Cánh Diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Hà (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_hoc_ki_i_mon_toan_6_sach_canh_dieu_nam_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì - Học kì I môn Toán 6 sách Cánh Diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Hà (Có đáp án)

  1. Trường THCS Tân Hà KIỂM TRA GIỮA KÌ - HỌC KỲ I Họ và tên: Môn: Toán 6 Lớp: Năm học: 2022 - 2023 Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái mà em chọn. Câu 1: Cho tập hợp M = {0;2;4}. Cách viết nào sau đây đúng? A. 0 M. B.{0;2;4} M. C. 4 M. D. 4 M . Câu 2: Giá trị của lũy thừa 53 là: A. 125. B. 64. C. 15. D. 43. Câu 3: Kết quả đúng của tích . x,a,b N; x 0 là: a b A. x . B. xa b . C. xa.b . D. xa:b . Câu 4: Tổng nào sau đây chia hết cho 2? A. 10 + 25 + 34 + 2000. B. 4 + 10 + 70 + 1992. C. 20 + 15 + 38 + 44. D. 12 + 25 + 2000 + 1998. Câu 5: Cho các số 537; 244; 178; 120. Các số chia hết cho 3 là? A. 537; 120. B.120; 537; 244. C.178;120;537. D.244;178. Câu 6: Tập hợp Ư(6) là: A.{1;2;3}. B. {1;2;6}. C. {1;2;3;6}. D. {0;1;2;3;6}. Câu 7: Số nào trong các số sau là hợp số? A . 17. B. 21. C. 13. D. 11. Câu 8: Cho các số: 123, 345, 567, 789. Có bao nhiêu số chia hết cho 3? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật biết chiều dài mảnh đất là 20m và chiều rộng là 150 dm. 2 2 2 2 A. 3000m . B. 300m . C. 3000dm . D. 300dm . Câu 10: Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh lần lượt là 3cm, 4cm, 5cm. A. 24cm. B. 12cm. C. 14cm. D. 18cm.
  2. Câu 11 : Hình bình hành là hình có tính chất nào sau đây : A. có bốn cạnh bằng nhau. B. bốn góc bằng nhau. C. có các cặp cạnh đối diện bằng nhau. D. hai đường chéo bằng nhau. Câu 12 : Hình thang cân là hình có tính chất nào sau đây: A. có hai cạnh bên bằng nhau. B. bốn góc bằng nhau. C. có hai cạnh đáy bằng nhau . D. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: ( 2 điềm). Tìm các tập hợp ƯC(12;18) và BC(12,18). Bài 2: ( 2 điểm). Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu có thể). a) 28.65 + 35.28 b) 32.5 23 : 2 c) 7.9 – 45:15 d) 33.64 + 33.36 Bài 3: (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 5x 42 112 b) 159 - (215 - x) = 52. 22 Bài 4: (1,0 điểm) a/ Nêu cách vẽ và vẽ hình vuông ABCD có cạnh là 4cm. b/ Để làm một con diều, bạn Nam lấy một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 50cm, chiều rộng 40cm để cắt thành một hình thoi như hình bên dưới. Hãy tính: Phần diện tích giấy làm con diều Bài 5: (1,0 điểm). Từ ba trong năm số 1; 5; 6; 3; 0, hãy ghép thành các số: a) Số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 2; 3; 5 và 9. b) Số có bốn chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 2; 3 và 5. HẾT.
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ -HỌC KÌ I-TOÁN 6. Đề 1: I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1.D 2.A 3.A 4.B 5.A 6.C 7.B 8.D 9.B 10.B 11.C 12.A II/ TỰ LUẬN Câu Cách giải Điểm thành phần 1 ƯC(12;18) ={1;2;3;6} 1 (2,0đ) BC(12;18) ={0;36;72;108;144; } 1 (Trong mỗi tập hợp, mỗi số đúng được 0,25đ) 2 a) 28.65 + 35.28 = 28( 65 + 35) 0,25 (2,0 đ) = 28.100 = 2800 0,25 b) 32.5 23 : 2 = 9.5 8:2 =45 4 =41 0,25 0,25 c) 7.9 – 45:15 = 63 – 3 = 60 0,25 0,25 d) 33.64 + 33. 36 = 33 (64 + 36) = 27 . 100 = 2700 0,25 0,25 3 a)15x+42=112 (1,0 đ) 15x =112 42 0,25 15x =70 x =70:5 0,25 x =14 b) 159 - (215 - x) = 52. 22 159 - (215 - x) = 100 (215 - x) = 159 - 100 0,25 x = 215 - 59 x = 156 0,25 4a -Nêu được cách vẽ cho 0,5 điểm (0,5đ) Vẽ đoạn thẳng CD =4cm - Vẽ hai đường thẳng vuông góc với DC tại D và C trên 0,25 đường thẳng đó lấy đoạn thẳng DA = 4 cm; CB = 4 cm - Nối hai điểm A với B ta được hình vuông ABCD.
  4. -Vẽ đúng cho 0,25 điểm 0,25 4b (1,0đ) Diện tích miếng giấy hình chữ nhật: 50.40=2000cm2 0,25 50.40 0,25 Diện tích con diều hình thoi: 1000cm2 2 5 a) Số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho (1,0đ) 2; 3;5 và 9. Số cần tìm là số lớn nhất thì chữ số hàng trăm phải là 6. Số cần tìm chia hết cho 2 ;3 ;5 và 9 thì phải có tận cùng là 0 0, 25 và tổng các chữ số chia hết cho 9. Suy ra số cần tìm là 630 b) Số có bốn chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 0,25 2;3 và 5. Số cần tìm là số lớn nhất thì chữ số hàng nghìn phải là 6. Số cần tìm chia hết cho 2 ;3 và 5 thì phải có tận cùng là 0 và 0,25 tổng các chữ số chia hết cho 3. Vì 6 + 5 + 3 + 0 không chia hết cho 3 nên các chữ số cần chọn 0,25 là 6 ;5 ;1 ;0. Suy ra số cần tìm là 6510 GV ra đề: GV phản biện đề: Lê Hữu Tín Trần Thị Xuân Hồng