Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ 6
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_cong_nghe_6.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ 6
- KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài 45 phút Học sinh làm bài vào giấy kể ngang Em hãy chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng theo mẫu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn I. Trắc nghiệm (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau: A.Móng nhà, thân nhà, mái nhà; B. Sàn nhà, khung nhà, móng nhà C. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ ;D.Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt như: A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 3.Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 4. Năng lượng điện được sử dụng để duy trì hoạt động cho các dụng cụ sau A. Bàn là, bếp ga, bật lửa, quạt bàn B. Máy tính cầm tay, bếp cồn, đèn pin, tivi C. Tủ lạnh, đồng hồ treo tường, đèn pin, nồi cơm điện D. Lò vi sóng, bếp than, máy nóng lạnh, đèn cầy Câu 5 :Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành D.Nhận lệnh- Chấp hành - Xử lý - Hoạt động. II. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1 ( 3,5 điểm ): Em hãy nêu vai trò của nhà ở ? Hãy kể những kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam. Câu 2 (2,0 điểm): Vì sao chúng ta phải sử dụng tiết kiệm năng lượng ? Gia đình em đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng nào ? Câu 3 (1,5 điểm): Em hãy cho biết ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào ? Hết
- Soạn: 25/10/2021; Giảng: 27/10/2021 TIẾT 8 : KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài kiểmtra này học sinh phải: 1. Kiến thức Đánh giá kết quả học tập của học sinh từ đó rút kinh nghiệm cải tiến cách dạy 2. Năng lực - Nhận thức công nghệ: rèn luyện kỹ năng làm bài - Năng lực tự chủ,ren luyện ý thức tự giác trong học tập thi cử - Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt ra. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống. - Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điểm trắc 0,5 0,5 0,5 0,5 nghiệm Thành phần chính Vai trò của nhà ở Kiến trúc nhà ở đặc Bài 1: Nhà ở của nhà ở. trưng của Việt Nam đối với con Khu vực trong nhà người ở Câu 1; 2 7 7 Số câu 2 0,5 0,5 3 Số điểm 1 0 2,5 0 1 0 4,5 Tỉ lệ % 10 0 0 25 0 10 0 0 45 Sử dụng năng Các biện pháp lượng điện trong tiết kiệm năng Bài 2 : Sử dụng nhà. lượng trong nhà năng lượng trong gia đình Lí do sử dụng năng lượng tiết kiệm Câu 4 8 8 Số câu 1 0,5 0,5 2 Số điểm 0 0,5 1 0 0 1 2,5 Tỉ lệ % 0 0 5 10 0 0 0 10 25 Bài 3: Ngôi nhà Nhận diện ngôi nhà Đặc điểm của ngôi thông minh thông minh nhà thông minh Câu 3;5;6 9 Số câu 3 1 4 Số điểm 1,5 0 1,5 0 0 3 Tỉ lệ % 15 0 0 15 0 0 0 30 5 0 1 2 0 0,5 0 0,5 9 Tổng số câu 5 3 0,5 0,5 9 Tổng số điểm 2,5 0 0,5 5 0 1 0 1 10 Tỉ lệ % 25 0 5 50 0 10 0 10 100 III. ĐỀ BÀI
- II. Trắc nghiệm (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau: A.Móng nhà, thân nhà, mái nhà B. Sàn nhà, khung nhà, móng nhà C. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D.Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt như: A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 3.Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 4. Năng lượng điện được sử dụng để duy trì hoạt động cho các dụng cụ sau A. Bàn là, bếp ga, bật lửa, quạt bàn B. Máy tính cầm tay, bếp cồn, đèn pin, tivi C. Tủ lạnh, đồng hồ treo tường, đèn pin, nồi cơm điện D. Lò vi sóng, bếp than, máy nóng lạnh, đèn cầy Câu 5 :Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh D. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. E. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh F. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành D.Nhận lệnh- Chấp hành - Xử lý - Hoạt động. II. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1 : Em hãy nêu vai trò của nhà ở ? Hãy kể những kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam. ( 3,5 điểm ) Câu 2 : Vì sao chúng ta phải sử dụng tiết kiệm năng lượng ? Gia đình em đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng nào ? (2,0 điểm) Câu 3 : Em hãy cho biết ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào ? ( 1,5 điểm) Hết
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D C B C II. Tự luận : (7 điểm) Câu Đáp án Điểm * Vai trò của nhà ở - Là nơi trú ngụ của con người 0.5 - Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên 1.0 và xã hội. Câu 1 - Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của các thành viên ( 3.5đ) trong gia đình. 1.0 *Một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam: - Nông thôn: thường có kiểu nhà ba gian truyền thống; - Thành thị: Có kiểu nhà liền kề, nhà chung cư, nhà biêt 0.5 thự -Các khu vực khác: Nhà sàn ở vùng núi, nhà nổi ở vùng sông nước 0.5 Câu 2 *Lí do sử dụng tiết kiệm năng lượng: (2đ) Giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên đồng thời góp phần bảo 1 vệ ô nhiễm môi trường, bảo vệ sức khoẻ cho con người. *HS nêu được một số biện pháp tiết kiệm năng lượng trong 1 gia đình. Câu 3 Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm (1.5đ) - Tiện ích 0.5 - An ninh, an toàn 0.5 - Tiết kiệm năng lượng 0.5