Đề kiểm tra giữa kì I môn Địa lý Lớp 8

docx 4 trang Hoài Anh 27/05/2022 7521
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Địa lý Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_dia_ly_lop_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Địa lý Lớp 8

  1. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Địa lí 8 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ (4,0 đ) (3,2 đ) Cấp độ thấp(2,6 đ) cao(0,4 đ) - Diện Những đặc điểm tích,Vị trí sông ngòi Châu Á -Vị trí địa lý, lãnh thổ địa lý, địa - Đặc điểm cảnh ảnh hưởng đến khí hậu 1/Tự nhiên hình, khí quan tự nhiên châu - địa hình và khí hậu ảnh Châu Á hâu, sông Á hưởng như thế nào đến ngòi và -Những thuân lợi và sông ngòi. cảng quan khó khăn của thiên Châu Á nhiên Châu Á. Số Câu: 4 4 2 Số điểm: 1,6đ 1,6đ 0,8đ Lựa chọn biểu đồ thể hiện dân số các châu lục Đặc điểm 2.Dân cư Giai thích được sự trên thế giơi năm 2002? dân cư Châu Á phân bố dân cư Nhận xét và so sánh dân châu Á cư châu á với các châu lục khác Số câu 2 4 2 Số điểm : 0,8 1,6 0,8 Đặc điểm 3. Kinh tế kinh tế các Hậu quả của dân số đông Châu Á nước châu và tăng nhanh Á Số câu 2 2 1 1 Số điểm : 0,8 0,8 0,8 0,4 Tổng số câu8 Số câu:5 Số câu:1/2+1 Số câu:1/2+1 Số câu:8 Tổng số Số điểm:2 Số điểm:3,5 Số điểm:4,5 Số điểm:10 điểm:10 Tỷ lệ:20% Tỷ lệ :35% Tỷ lệ : 45 % Tỷ lệ: 100% Tỉ lệ % ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Chọn đáp án mà em cho là câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Châu Á có diện tích đất liền khoảng : A. 41,5 triệu km2 B. 42,5 triệu km2 C. 43,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 Câu 2. Vùng lãnh thổ Châu Á trải dài từ: A. Từ vùng cực Bắc đến cực Nam. B. Từ vùng Cực Bắc đến vùng Xích Đạo. C. Từ vùng Xích đạo đến vùng cực Nam. Câu 3. Địa hình Châu á có đặc điểm:
  2. A Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao. B. có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới C. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. D. Đồng bằng rộng lớn phân bố ở phía đông, nùi cao ở trung tâm Câu 4: Khí hậu châu Á phân hoá rất đa dạng được chia thành mấy đới? A. 2 đới khí hậu B. 3 đới khí hậu C. 4 đới khí hậu. D. 5 đới khí hâu. Câu 5: Ý nào không thuộc đặc điểm chung của dân cư châu Á: A. Châu lục có dân số đông nhất thế giới. B. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên cao. C. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc. D. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên giảm. Câu 6: Khu vực nào của Châu Á có sông ngòi kém phát triển: A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Tây nam Á Câu 7: Rừng nhiệt nhiệt đới ẩm của châu Á phân bố ở khu vực có khí hậu: A. Gió mùa B. Lục địa. C. Hải Dương D. Ôn đới. Câu 8. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu: A. Ôn đới lục địa B. Ôn đới hải dương C. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới khô. Câu 9. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á: A. An-tai B. Thiên Sơn C. Côn Luân D. Hi-ma-lay-a Câu 10. Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của châu Á: A. Khu vực Tây Nam Á B. Khu vực Đông Nam Á C. Khu vực Nam Á D. Khu vực Đông Á Câu 11. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khí hậu khác nhau là do: A. Lãnh thổ rộng B. Địa hình đa dạng và phức tạp C. Có nhiều biển và đại dương bao quanh. D. Lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo Câu 12. Tại sao sông ngòi Tây và Trung á lại khô hạn? A. Khí hậu lục địa, khô hạn, ít mưa B. Sông ngòi thiếu nước quanh năm C. Mùa đông đóng băng, cuối xuân đầu hạ có lũ D. Một số sông nhỏ bị chết trong hoang mạc Câu 13: Các con sông lớn ở Bắc Á và Đông Á thường bắt nguồn từ A. Vùng núi Tây Nam Á. B. Vùng núi Bắc Á. C. Vùng núi trung tâm Châu Á. D. Vùng núi Đông Nam Á. Câu 14: Giá trị kinh tế các sông của Bắc Á chủ yếu là A. Cung cấp nước cho sản xuất. B. Nuôi trồng thủy sản. C. Giao thông và thủy điện. D. Tất cả đều đúng. Câu 15: Mùa cạn của sông ngòi Đông Á, Nam Á và Đông Nam Á vào A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông
  3. Câu 16: Ở châu Á, cảnh quan tự nhiên nào không bị con người khai thác để làm nông nghiệp, xây dựng khu dân cư, khu công nghiệp? A. Thảo nguyên. B. Rừng lá kim. C. Xavan. D. Rừng và cây bụi lá cứng. Câu 17: Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở A. Đông Nam Á và Nam Á B. Nam Á và Đông Á C. Đông Á và Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á Câu 18. Thành phố nào sau đây lớn nhất châu Á? A. Xơ un (Hàn Quốc) B. Bắc kinh (Trung Quốc) C. Tô ky ô (Nhật Bản) D. Mum bai (Ấn Độ) Câu 19. Ở Đông Nam Á về mùa hạ từ trung tâm áp cao nào đến áp thấp nào? A. Từ áp cao Nam Ô xtrây li a đến áp thấp I ran. B. Từ áp cao Ô xtrây li a đến áp thấp A lê út. C. Từ áp cao Ha oai đến áp thấp I ran. D. Từ áp cao Ô xtrây li a đến áp thấp Xích đạo. Câu 20. Châu Á có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số như thế nào? A. Cao hơn mức trung bình năm của thế giới. B. Thấp hơn mức trung bình năm của thế giới. C. Bằng mức trung bình năm của thế giới. D. Cao gấp đôi mức trung bình năm của thế giới Câu 21 : Đặc điểm không đúng với địa hình châu Á là: A. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ. B. Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. C. Địa hình tường đối bằng phẳng, ít bị chia cắt. D. Các núi và sơn nguyên cao chủ yếu tập trung ở trung tâm. Câu 22: ý nghĩa của vị trí địa lí và kích thước đối với khí hậu châu Á? A. châu Á có nhiều đới khí hậu. B. Lãnh thô rộng lớn,Châu Á có nhiều đới khí hậu C. Ảnh hưởng của biển và bức chắn địa hình làm cho khí hậu châu Á có sự phân hoá. D. Vị trí địa lí, lãnh thổ rộng lớn, kéo dài làm cho khí hâu phân hóa đa dạng thành nhiều đới, nhiều kiểu Câu 23: Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn? A. Do nước mưa. B. Do băng tuyết tan. C. Do nguồn nước ngầm dồi dào. D. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp. Cho bảng số liệu sau: Dân số các châu lục trên thế giới năm 2001
  4. Câu 24: Nhận xét nào sau đây đúng với dân số châu Á? A.Dân số châu Á đông và tăng nhanh B.Dân số Châu Á đông nhất thế giới, chiếm hơn 50% dân số thế giới C.Dân số tăng nhanh, gấp 5 lần châu Phi D.Dân số châu Á gấp 4 lần châu Âu Câu 25: Biểu đồ nào thích hợp thể hiện số dân các châu lục trên thế giới? A. Đường B. Cột C. tròn D. Cột chồng ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Câu D B C D B D A C D A D A C Đáp án 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Câu C D B A C A C C D B B D Đáp án