Giáo án môn Địa lý Lớp 8 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020

doc 4 trang thaodu 2510
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Địa lý Lớp 8 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dia_ly_lop_8_tiet_10_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Giáo án môn Địa lý Lớp 8 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020

  1. Tuần 10 Tiết 10 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn: /10/2019 Ngày dạy: /10 /2019 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Đăc điểm về vị trí, địa hình, khí hậu, dân cư - xã hội châu Á. Sự phát triển kinh tế của Châu lục 2/ Kĩ năng: Vận dụng kiến thức, trả lời câu hỏi, làm bài tập 3/ Thái độ Giáo dục ý thức họ tập tích cực, học đi đôi với hành II/ CHUẨN BỊ 1/ GV: Ma trận, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm 2/ HS: Ôn tập kiến thức, chuẩn bị dụng cụ học tập, III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Ổn định tổ chức: 2/ KTBC: Không 3/ Bài mới: KT A/ MA TRẬN: Tên chủ đề (nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dung, chương ) Vận dụng thấp Vận dụng cao Vị trí địa lí, địa Biết được Nước có diện tích hình và khoáng khoáng sản, lớn nhất ở Châu sản vị trí địa lí và Á giới hạn của Châu Á TN: 4 câu TN: 1 câu Số điểm : 1.25đ 1 đ 0.25đ tỉ lệ 12.5 % Đặc điểm dân cư, Dân số, các - Vẽ biểu đồ xã hội châu Á chủng tộc, tôn giáo lớn ở Châu Á TL: 1 câu Số điểm: 3.75 đ TN: 3 câu 3 đ tỉ lệ 37.5% 0.75 đ Khí hậu, sông ngòi - các đới khí - Thuận lợi và và cảnh quan châu hậu ở châu Á khó khăn của Á - đặc điểm thiên nhiên cảnh quan
  2. châu Á TN:1 câu TL: 1/2 câu Số điểm 4.25 đ TL:1/2 câu 3đ tỉ lệ 42.5 % 1.25đ Bài 7,8: Đặc Những nước xuất mức thu nhập điểm,tình hình khẩu lương thực, của các nước phát triển kinh tế các nước CN mới châu Á xã hội các nước của châu Á châu Á TN: 2 câu TN:1 câu Số điểm :0.75đ 0.5 đ 0.25đ tỉ lệ 7.5 % Tổng số câu 8+ 1/2 câu 3 câu 1+1/2 câu 1 câu Số điểm 10đ 3đ 0.75đ 3.25 3đ Tỉ lệ 100% 30% 7.5% 32.5% 30% A.Phần trắc nghiệm khách quan (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhất : Câu 1. Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A.55% B.61% C.69% D.72% Câu 2. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? A.Ô-xtra-lô-ít B.Ơ-rô-pê-ô-ít C.Môn-gô-lô-ít D.Nê-grô-ít. Câu 3. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á? A.A-rập-xê-út B.Trung Quốc C.Ấn Độ D.Pa-ki-xtan Câu 4. Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới? A.Hàn Quốc B.Đài Loan C.Việt Nam D.Xinh-ga-po. Câu 5 .Việt Nam nằm trong nhóm nước A.Có thu nhập thấp B.Thu nhập trung bình dưới C.Thu nhập trung bình trên D.Thu nhập cao. Câu 6. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới? A.Thái Lan, Việt Nam B.Trung Quốc, Ấn Độ C.Nga, Mông Cổ D.Nhật Bản, Ma-lai-xi-a. Câu 7. Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại A.Pa-let-tin B.Ấn Độ C.A-rập-xê-út D.I – Ran Câu 8. Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A.Đông Nam Á B.Tây Nam Á C.Trung Á D.Nam Á Câu 9. Khí hậu châu Á phân hoá rất đa dạng được chia thành mấy đới? A.2 đới khí hậu B.3 đới khí hậu C.4 đới khí hậu. D.5 đới khí hâu.
  3. Câu 10.Châu Á gắn liền với châu và châu ; chỉ cách 1 eo biển với châu B. Tự Luận: Câu 1/ Đặc điểm cảnh quan tự nhiên châu Á ? Những thuân lợi và khó khăn của thiên nhiên Châu Á?(4đ) Câu 2/ Dựa vào bảng số liệu sau: Bảng dân số các châu lục trên thế giới năm 2002? (3đ) CHÂU LỤC SỐ DÂN( TRIỆU NGƯỜI Châu Á 3.766 Châu Âu 728 Châu Đại Dương 32 Châu Mỹ 850 Châu Phi 839 a/Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2002? b/ Nhận xét và so sánh dân cư Châu Á với các châu lục khác? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp b c b c b a c b d án Câu 10: Âu, Mĩ và Phi CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 *Đặc điểm cảnh quan tự nhiên châu Á ? - Cảnh quan tự nhiên châu Á phân hoá đa dạng. 1đ - Ngày nay phần lớn cảnh quan đã khai phá thành những đồng ruông, khu dân cư, khu công nghiệp. *Những thuân lợi và khó khăn của thiên nhiên Châu Á? 1.5đ - Thuận lợi: +Nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú + Nhiều loại khoáng sản có trử lượng lớn + Các tài nguyên cũng rất dồi dào như : đất, nước, thuỷ năng - Khó khăn: 1.5đ + Thiên tai thường xuyên đe doạ, thời tiết khắc nghiệt + Núi lửa, động đất thương xuyên xãy ra Câu 2 a/Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2002 ? 2đ b/ Nhận xét và so sánh dân cư Châu Á với các châu lục khác? - Qua biểu đồ ta thấy Châu Á là một châu lục đông dân cư nhất thế giới., chiếm 1đ hơn ½ dân số TG Châu Đại Dương là châu lục ít dân nhất thế giới chỉ có 32 triệu người 4/ Củng cố thu bài
  4. 5/ Dặn dò: Chuẩn bị bài mới: tìm hiểu về thế mạnh kinh tế của các nước Tây Nam Á và tìm hiểu vì sao khu vực này thường không ổn định? IV. BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày duyệt Bãi Thơm, ngày tháng năm 2019 Đã soạn từ tuần tiết PPCT Yêu cầu Tổ trưởng Tống Hoàng Linh