Đề kiểm tra giữa kì I môn Tin học 7 - Năm học 2021-2022

pdf 4 trang Hoài Anh 18/05/2022 4621
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Tin học 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_tin_hoc_7_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Tin học 7 - Năm học 2021-2022

  1. Trường THCS Lê Lợi ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Họ tên: MÔN: TIN HỌC 7 Lớp: Thời gian: 90 phút Điểm số Điểm ghi Họ tên và chữ ký Họ tên và chữ ký bằng chữ Giám thị 1 . Giám khảo 1 . Giám thị 2 . Giám khảo 2 . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Một trang tính trong chương trình bảng tính ? A. Gồm các cột và các hàng B. Là miền làm việc chính của bảng tính C. Là một thành phần của bảng tính D. Cả 3 phương án trên Câu 2. Trong hình bên khối được chọn có địa chỉ là ? A. B3:E3 B. B3:B6 C. B3:E6 D. B6:E6 Câu 3. Em hãy cho biết đâu là biểu tượng của chương trình Excel trên màn hình Desktop? A. B. C. D. Câu 4. 1. 2. 3. 4. Trong các hình trên theo thứ tự 1,2,3,4 lần lược là: A. chọn cột, chọn hàng, chọn ô, chọn khối B. chọn hàng, chọn ô, chọn khối, chọn cột, C. chọn ô, chọn hàng, chọn khối, chọn cột D. chọn ô, chọn cột, chọn hàng, chọn khối Câu 5. Giả sử ta đang chọn 1 ô ở hàng 5 cột B, em hãy cho biết địa chỉ ô đang được chọn là gì? A. 5B B. B C. B5 D. 5 Câu 6. Để chèn thêm một cột vào ô tính, ta chọn một cột (hoặc một ô trong cột) sau đó thực hiện: A. Home -> Insert -> Insert Sheet Columns B. Nháy chuột phải -> Insert C. Format -> Columns D. Nháy chuột trái -> Insert Câu 7. Để biết được một ô có dữ liệu là giá trị hay là công thức thì ta chọn ô đó và xem ở: A. hộp tên B. thanh công thức C. ô đang chọn D. cột được chọn Câu 8. Cách nhập công thức vào ô tính nào sau đây đúng?
  2. A. =(A1+B1)2 B. (A1+B1)*2 C. =(A1+B1)*2 D. =A1+B1)*2 Câu 9. Giả sử ô A1 có giá tri 10, ô B1 có giá trị 5, ô C1 có giá trị 9. Khi thiết lập công thức tại ô D1 như sau: =(A1+B1*2) – C1 + 5 thì kết quả sẽ là: A. 11 B. 16 C. 6 D. 20 Câu 10. Chỉ ra điểm sai khi trình bày phép tính sau trong bảng tính =(7*7-9):5 A. Dấu bằng B. Dấu sao C. Dấu trừ D. Dấu hai chấm Câu 11: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính A. B. C. D. Câu 12: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để di chuyển vùng được chọn: A. B. C. D. Câu 13: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần (đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì thực hiện: A. File\Open B. File\exit C. File\ Save D. File\Save as Câu 14: Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Để tính chu vi hình chữ nhật đó bằng Excel, em sử dụng công thức nào dưới đây: A. (5+3)*2 B. (5+3)x2 C. = (5+3)*2 D. = (5+3)x2 Câu 15: Trang tính gồm có: A. Các ô và các hàng. B. Các cột và các hàng. C. Bảng chọn và thanh công thức. D. Thanh tiêu đề và thanh công thức. Câu 16: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại? A. Được tô màu đen. B. Có viền đậm xung quanh. C. Có đường viền nét đứt xung quanh. D. Có con trỏ chuột nằm trên đó. Câu 17: Khối là một nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Theo em trong trang tính khối có thể là: A. A3:B5 B. A3:A5 C. A3:B3 D. Cả A, B và C. Câu 18: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên rồi A. nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo. B. nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo. C. nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo. D. nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo. Câu 19: Khi chọn một ô tính, có thể quan sát ở đâu để biết được một ô chứa công thức hay chứa giá trị cụ thể : A. Thanh công cụ B. Thanh công thức. C. Thanh bảng chọn. D. Hộp tên. Câu 20: Vai trò của thanh công thức? A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn B. Hiển thị công thức C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính D. Xử lý dữ liệu HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
  3. ĐÁP ÁN 1. D 2. C 3. B 4. D 5.C 6.A 7.B 8.C 9.B 10.D 11.A 12.B 13.D 14.C 15.B 16.B 17.D 18.C 19.B 20.C MA TRẬN KHUNG Mức độ nhận thức Tổng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Câu 4 câu Bài 1. Chương trình 3,11,12 15% Câu 13 5% bảng tính là gì? 1.5đ 2đ 0.5đ Câu 1 Câu Câu 18 12 câu Bài 2. Thành phần 2,4,5,6,7, chính và dữ liệu trên 5% 15,16,17, 50% 5% trang tính. 19,20 0.5đ 5đ 0.5đ 6đ Câu 8,9,10 Câu 14 4 câu Bài 3. Thực hiện tính 0.5đ 15% 5% toán trên trang tính. 1.5 đ 2đ 4 câu 14 câu 2 câu 20 câu Tổng cộng 2đ 20% 7đ 70% 1đ 10% 10đ
  4. BẢNG MÔ TẢ Mức Chủ đề Câu Mô tả độ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 3 1 Nhận biết cách khởi động chương trình bảng tính 11 1 Nhận biết các thao tác với bảng tính Bài 1. Chương trình bảng tính là gì? 12 1 Nhận biết các thao tác với bảng tính 13 2 Hiểu các thao tác với bảng tính 1 1 Nhận biết được các thành phần trên trang tính 2 2 Hiểu ý nghĩa cách gọi tên vùng chọn 4 2 Thấu hiểu các thao các chọn (kích hoạt) trên bảng tính 5 2 Hiểu ý nghĩa cách gọi tên vùng chọn 6 2 Hiểu ý nghĩa cách gọi tên vùng chọn Bài 2. Thành phần chính và dữ liệu 7 2 Hiểu ý nghĩa các kiểu dữ liệu trong ô trên trang tính. 15 2 Thấu hiểu các thành phần chính trên bảng tinh 16 2 Thấu hiểu các thành phần chính trên bảng tinh 17 2 Thấu hiểu các thành phần chính trên bảng tinh 18 1 Nhận biết các thành phần chính trên bảng tinh 19 2 Thấu hiểu các thành phần chính trên bảng tinh 20 2 Thấu hiểu các thành phần chính trên bảng tinh 8 2 Hiểu ý nghĩa cú pháp nhập công thức trong bảng tính Bài 3. Thực hiện tính toán trên trang 9 2 Hiểu ý nghĩa các phép tính trên bảng tính tính. 10 2 Hiểu ý nghĩa cú pháp nhập công thức trong bảng tính 14 3 Nhập đúng các công thức trong bảng tính