Giáo án Tin học 7 - Tiết 50: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019

doc 5 trang thaodu 5430
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 7 - Tiết 50: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_7_tiet_50_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Giáo án Tin học 7 - Tiết 50: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019

  1. Kiểm tra 1 tiết tin học 7 Tuần 25 Ngày soạn: 30/12/2018 Tiết 50 Ngày dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC – KHỐI 7 THỜI GIAN: 45 phút. I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức Củng cố cho HS kiến thức đã học. Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS. 2. Về kỹ năng Rèn luyện cho HS kỹ năng trình bày bài, vận dụng kiến thức đã học để trả lời những câu hỏi. 3. Về thái độ Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, độc lập, sáng tạo, ý thức kỹ luật. II. Chuẩn bị: -Chuẩn bị của giáo viên: Đề kiểm tra - Chuẩn bị của học sinh: dụng cụ học tập III. Ma trận đề: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Phân biệt các - Vận dụng kiến nút lệnh. thức tăng/ giảm chữ số thập Chủ đề 5: phân. Định dạng trang tính - Vận dụng kiến thức định dạng màu chữ. 2 2 2 6 0,5 0,5 2,0 3,0 5% 5% 2,0% 30% - Nắm được mục - Nắm được các - Vận dụng tác tiêu của việc lệnh xem trước dụng các nút xem trang tính khi in, ngắt lệnh trong chế Chủ đề 6: trước khi in. trang, đặt hướng độ xem trước Trình bày và - Nhận biết các và lề trang in. khi in. in trang tính nút lệnh cơ bản trong chế độ xem trước khi in. Số câu 4 4 4 12 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% Chủ đề 7: Sắp - Lợi ích của - Nắm được các - Vận dụng các - Vận dụng các xếp và lọc dữ việc sắp xếp và lệnh sắp xếp và thao tác sắp xếp thao tác lọc dữ
  2. Kiểm tra 1 tiết tin học 7 liệu lọc dữ liệu. lọc dữ liệu. dữ liệu trên trang liệu trên trang - Khái niệm sắp - Nắm được các tính tính. xếp và lọc dữ bước sắp xếp và liệu. lọc dữ liệu. Số câu : 2 4 2 1 1 10 Số điểm 0,5 1,0 0,5 1,0 1,0 4,0 Tỉ lệ % 5% 10% 5% 10% 10% 40% Tổng cộng Số câu : 6 10 11 1 28 Số điểm 1,5 2,5 5,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 15% 2,5% 50% 10% 100% Đề kiểm tra gồm 02 phần Phần I. Trắc nghiệm:(6 điểm) mỗi câu 0,25đ Hãy chọn đáp án đúng theo yêu cầu của câu hỏi và điền vào khung: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án Câu 1: Theo em lọc dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn. B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự. C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. D. Không để làm gì cả. Câu 2: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh có chức năng gì? A. Chèn dấu ngắt trang. B. Định dạng phông chữ. C. Thiết đặt hướng trang in đứng. D. Thiết đặt hướng trang in ngang. Câu 3: Trong Excel, lệnh nào dùng để ngắt trang? A. Format Cells B. Data Filter Show All. C. View Normal. D. View Page Break Preview. Câu 4: Cách nào trong các cách sau dùng để in trang tính? A. Ctrl + P. B. Shift + P. C. Alt+ P. D. Ctrl + N. Câu 5. Trên thanh công cụ định dạng ô dùng để thay đổi: A. Kiểu chữ. B. Màu chữ. C. Phông chữ. D. Cỡ chữ. Câu 6. Nút lệnh nào sau đây được dùng để tô màu nền cho ô tính? A. B. C. D. Câu 7: Để thiết đặt lề dưới cho trang in ta chọn mục:
  3. Kiểm tra 1 tiết tin học 7 A. Left. B. Bottom. C. Top. D. Right. Câu 8: Để thay đổi phông chữ trên bảng tính, ta chọn nút lệnh nào: A. B. C. D. Câu 9: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào: A. B. C. Print Preview D. Câu 10: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 11: Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”. Để căn giữa nội dung vào giữa các ô tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. Câu 12: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh có chức năng gì? A. Chèn dấu ngắt trang. B. Định dạng phông chữ. C. Thiết đặt hướng trang in đứng. D. Thiết đặt hướng trang in nằm ngang. Câu 13: Để sắp xếp danh sách dữ liệu tăng dần, em làm thế nào? A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút B. Nháy nút C. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút D. Nháy nút Câu 14: Muốn lọc dữ liệu trong trang tính ta chọn lệnh: A. Data Filter B. Data Show. C. Data Sort D. Data Show all. Câu 15: Nút lệnh căn giữa dữ liệu trong một ô tính là? A. B. C. D. Câu 16: Tác dụng của nút lệnh Previous trên thanh công cụ Print Preview dùng để: A. Xem trang kế tiếp. B. Điều chỉnh chế độ ngắt trang. C. Xem trang trước. D. Điều chỉnh hướng giấy. Câu 17: Hộp thoại có chức năng gì? A. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm. C. Lọc ra các hàng có giá trị nhỏ nhất. D. Lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất. Câu 18: Cho hình sau . Hãy cho biết người ta đã thực hiện thao tác gì? A. Định dạng kích cở chữ. B. Lọc dữ liệu. C. Định dạng phông chữ. D. Sắp xếp dữ liệu.
  4. Kiểm tra 1 tiết tin học 7 Câu 19: Để sắp xếp dữ liệu ta thực hiện lệnh nào? A. Insert Sort. B. Data Sort. C. File Sort. D. Edit Sort. Câu 20: Câu nào sau đây đúng? A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau. B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau. C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào. Câu 21: Trong Excel, lệnh nào cho phép điều chỉnh lề giấy in? A. B. C. D. Câu 22: Để giảm số chữ số thập phân, em chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 23: Để sắp xếp giảm dần, em chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 24: Để thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, ta thực hiện lệnh nào? A. Data Filter. B. Data Show All. C. Filter Advanced Filter. D. Data Sort. Phần II. Tự Luận: (4đ) Hãy trả lời các câu hỏi sau đây: Hình 1 Câu 1: Nêu các thao tác sắp xếp dữ liệu tăng dần điểm môn Tin học ở cột B? (1đ) Câu 2: Nêu các thao tác lọc ra bạn có điểm môn Ngữ văn là 7? (1đ) Câu 3: Nêu các bước để thay đổi cỡ chữ 16pt trong bảng tính hình 1? (1đ) Câu 4: Nêu các bước để định dạng căn lề giữa khối dữ liệu C2:G6 ở hình 1?(1đ) Hết
  5. Kiểm tra 1 tiết tin học 7 ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm:(6 điểm) mỗi câu 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C D A C D B A C C D D Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án A A A C D B B A D C B A Câu Hướng dẫn Điểm Phần II: Tự 1 - Nháy một ô trong cột F cần sắp xếp dữ liệu. 0,5đ luận - Nháy nút trên thanh công cụ để sắp xếp tăng dần điểm môn tin học 0,5đ 2 - Nháy chọn một ô trong vùng dữ liệu cần lọc dữ 0,25đ liệu. - Chọn lệnh Data >Filter > Auto Filter. 0,25đ - Nháy vào mũi tên xuất hiện bên phải cột môn 0,25đ Ngữ văn. - Chọn giá trị 7 trên danh sách. 0,25đ 3 Bước 1: Chọn bảng tính muốn thay đổi cỡ chữ. 0,5đ Bước 2: Nháy vào nút mũi tên bên phải ô Font 0,5đ Size chọn cỡ chữ 16pt. 4 Bước 1: Chọn khối dữ liệu (C2:G6) cần căn giữa 0,5đ Bước 2: Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ. 0,5đ